Voca Practice 8
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 8
Bạn đang làm bài Voca Practice 8 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 8
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
Your …………. of my efforts inspired me through the final stages of the construction.
Correct
…………. của bạn về những nỗ lực của tôi cho tôi cảm hứng đi qua những giai đoạn cuối cùng của việc xây dựng.
(A) mã; quy tắc ứng xử (n)
(B) cái nhìn thoáng qua (n)
(C) thực hành; tập quán (n)
(D) sự cảm kích (n)
Incorrect
…………. của bạn về những nỗ lực của tôi cho tôi cảm hứng đi qua những giai đoạn cuối cùng của việc xây dựng.
(A) mã; quy tắc ứng xử (n)
(B) cái nhìn thoáng qua (n)
(C) thực hành; tập quán (n)
(D) sự cảm kích (n)
-
Question 2 of 18
2. Question
On Fridays, most employees dress …………. .
Correct
Ngày thứ Sáu, hầu hết nhân viên ăn mặc …………..
(A)
(B) một cách lỗi thời
(C) một cách bình thường (dress casually: mặc thường phục)
(D) bằng lời nói
Incorrect
Ngày thứ Sáu, hầu hết nhân viên ăn mặc …………..
(A)
(B) một cách lỗi thời
(C) một cách bình thường (dress casually: mặc thường phục)
(D) bằng lời nói
-
Question 3 of 18
3. Question
The secretary caught a …………. of her new boss as she was leaving the office.
Correct
Thư ký …………. ông chủ mới khi cô ấy đang rời khỏi văn phòng.
(A) cái nhìn thoáng qua (catch a glimpse: thoáng thấy)
(B) mã; quy tắc ứng xử (n)
(C) sự tăng cường; củng cố (n)
(D) thực hành; tập quán (n)
Incorrect
Thư ký …………. ông chủ mới khi cô ấy đang rời khỏi văn phòng.
(A) cái nhìn thoáng qua (catch a glimpse: thoáng thấy)
(B) mã; quy tắc ứng xử (n)
(C) sự tăng cường; củng cố (n)
(D) thực hành; tập quán (n)
-
Question 4 of 18
4. Question
The manager had started her …………. of weekly breakfast meetings more than twenty years ago.
Correct
Người quản lý đã bắt đầu …………. của cô ấy với các cuộc họp ăn sáng hàng tuần hơn hai mươi năm trước.
(A) thực hành; tập quán (n)
(B) sự tăng cường; củng cố (n)
(C) sự tiếp xúc (n)
(D) sự cảm kích (n)
Incorrect
Người quản lý đã bắt đầu …………. của cô ấy với các cuộc họp ăn sáng hàng tuần hơn hai mươi năm trước.
(A) thực hành; tập quán (n)
(B) sự tăng cường; củng cố (n)
(C) sự tiếp xúc (n)
(D) sự cảm kích (n)
-
Question 5 of 18
5. Question
The company president wanted to …………. an efficiency consultant.
Correct
Chủ tịch công ty muốn …………. một nhà tư vấn hiệu quả.
(A) thuê; tuyển dụng (v)
(B) bày tỏ bằng lời (v)
(C) mã; quy tắc ứng xử (n)
(D) tiếp xúc với (adj)
Incorrect
Chủ tịch công ty muốn …………. một nhà tư vấn hiệu quả.
(A) thuê; tuyển dụng (v)
(B) bày tỏ bằng lời (v)
(C) mã; quy tắc ứng xử (n)
(D) tiếp xúc với (adj)
-
Question 6 of 18
6. Question
Mergers require that employees be …………. to different business practices.
Correct
Sáp nhập đòi hỏi nhân viên phải …………. các tập quán kinh doanh khác nhau.
(A) lỗi thời (adj)
(B) được củng cố (adj)
(C) hết
(D) tiếp xúc với (adj)
Incorrect
Sáp nhập đòi hỏi nhân viên phải …………. các tập quán kinh doanh khác nhau.
(A) lỗi thời (adj)
(B) được củng cố (adj)
(C) hết
(D) tiếp xúc với (adj)
-
Question 7 of 18
7. Question
People say that the negotiator has nerves …………. steel.
Correct
Người ta nói rằng nhà đàm phán có dây thần kinh …………. thép.
(A) thuê; tuyển dụng (v2)
(B) làm bằng
(C) tiếp xúc với (adj)
(D) được mã hóa (v2)
Incorrect
Người ta nói rằng nhà đàm phán có dây thần kinh …………. thép.
(A) thuê; tuyển dụng (v2)
(B) làm bằng
(C) tiếp xúc với (adj)
(D) được mã hóa (v2)
-
Question 8 of 18
8. Question
Even the most traditional companies are changing their dress …………. to something less formal.
Correct
Ngay cả các công ty truyền thống nhất đang thay đổi …………. trang phục của họ đến một cái gì đó ít trang trọng.
(A) sự tiếp xúc (n)
(B) mã; quy tắc ứng xử (n)
(C) cái nhìn thoáng qua (n)
(D) tăng cường (v-ed)
Incorrect
Ngay cả các công ty truyền thống nhất đang thay đổi …………. trang phục của họ đến một cái gì đó ít trang trọng.
(A) sự tiếp xúc (n)
(B) mã; quy tắc ứng xử (n)
(C) cái nhìn thoáng qua (n)
(D) tăng cường (v-ed)
-
Question 9 of 18
9. Question
Orders should be placed before you run …………. the supplies
Correct
Đơn đặt hàng nên được đặt trước khi bạn …………. vật tư.
(A) một cách thực tế (adv)
(B) một cách lỗi thời (adv)
(C) hết (run out of: hết)
(D) củng cố (v-ed)
Incorrect
Đơn đặt hàng nên được đặt trước khi bạn …………. vật tư.
(A) một cách thực tế (adv)
(B) một cách lỗi thời (adv)
(C) hết (run out of: hết)
(D) củng cố (v-ed)
-
Question 10 of 18
10. Question
Employees …………. their learning with practice in the workplace.
Correct
Nhân viên …………. việc học tập của họ với việc thực hành tại nơi làm việc.
(A) được làm bằng
(B) diễn đạt thành lời (v-ed)
(C) cảm kích (v-ed)
(D) củng cố (v-ed)
Incorrect
Nhân viên …………. việc học tập của họ với việc thực hành tại nơi làm việc.
(A) được làm bằng
(B) diễn đạt thành lời (v-ed)
(C) cảm kích (v-ed)
(D) củng cố (v-ed)
-
Question 11 of 18
11. Question
The purpose of the seminar is to have employees identify …………. methods and procedures.
Correct
Mục đích của hội thảo là để làm cho nhân viên xác định các phương pháp và thủ tục …………..
(A) đã lỗi thời (adj)
(B) được thực hành (v-ed)
(C) củng cố (v-ed)
(D) bằng lời nói (adj)
Incorrect
Mục đích của hội thảo là để làm cho nhân viên xác định các phương pháp và thủ tục …………..
(A) đã lỗi thời (adj)
(B) được thực hành (v-ed)
(C) củng cố (v-ed)
(D) bằng lời nói (adj)
-
Question 12 of 18
12. Question
She …………. reprimanded the new hire in front of his entire team
Correct
Cô khiển trách nhân viên mới …………. trước toàn bộ nhóm.
(A) thực tế (adv)
(B) bằng lời nói (adv)
(C) outdatedly (adv)
(D) exposedly (adv)
Incorrect
Cô khiển trách nhân viên mới …………. trước toàn bộ nhóm.
(A) thực tế (adv)
(B) bằng lời nói (adv)
(C) outdatedly (adv)
(D) exposedly (adv)
-
Question 13 of 18
13. Question
Ms. Handa was unable to express her ………….for all that her colleagues had done for her.
Correct
Bà Handa đã không thể bày tỏ …………. cho tất cả những gì mà đồng nghiệp của bà đã làm cho bà ấy.
(A) sự cảm kích (n)
(B) cảm kích (v-ed)
(C) cảm kích (v-ing)
(D) cảm kích (v-s/es)
=> my/your/her/his/its/their/our/their + ….
=> chỗ trống cấn 1 danh từ => chọn A
Incorrect
Bà Handa đã không thể bày tỏ …………. cho tất cả những gì mà đồng nghiệp của bà đã làm cho bà ấy.
(A) sự cảm kích (n)
(B) cảm kích (v-ed)
(C) cảm kích (v-ing)
(D) cảm kích (v-s/es)
=> my/your/her/his/its/their/our/their + ….
=> chỗ trống cấn 1 danh từ => chọn A
-
Question 14 of 18
14. Question
The programmer is …………. the message so that it’s not accessible to everyone.
Correct
Lập trình viên …………. tin nhắn để nó không thể truy cập đối với tất cả mọi người.
(A) mã (n;v)
(B) mã hóa (v-ing)
(C) được mã hóa (v-ed)
(D) người mã hóa (n)
=> ta có: be + Ving/v3
=> đáp án là B hoặc C mà sau chỗ trống là “the message” 1 danh từ
=> đây là câu chủ động nên chọn B
Incorrect
Lập trình viên …………. tin nhắn để nó không thể truy cập đối với tất cả mọi người.
(A) mã (n;v)
(B) mã hóa (v-ing)
(C) được mã hóa (v-ed)
(D) người mã hóa (n)
=> ta có: be + Ving/v3
=> đáp án là B hoặc C mà sau chỗ trống là “the message” 1 danh từ
=> đây là câu chủ động nên chọn B
-
Question 15 of 18
15. Question
It looks like this disk was …………. to intense heat, because it’s warped and pocked.
Correct
Nó trông giống như đĩa này …………. với nhiệt độ cao, bởi vì nó bị biến dạng và có lỗ.
(A) tiếp xúc (v)
(B) tiếp xúc (v-ed)
(C) tiếp xúc (v-ing)
(D) sự tiếp xúc (n)
=> ta có: be + Ving/v3
=> đáp án là B hoặc C mà sau chỗ trống là “to intense heat” không phải là 1 danh từ
=> đây là câu bị động nên chọn B
Incorrect
Nó trông giống như đĩa này …………. với nhiệt độ cao, bởi vì nó bị biến dạng và có lỗ.
(A) tiếp xúc (v)
(B) tiếp xúc (v-ed)
(C) tiếp xúc (v-ing)
(D) sự tiếp xúc (n)
=> ta có: be + Ving/v3
=> đáp án là B hoặc C mà sau chỗ trống là “to intense heat” không phải là 1 danh từ
=> đây là câu bị động nên chọn B
-
Question 16 of 18
16. Question
The ………….of answering each telephone call on the third ring requires a dedicated receptionist.
Correct
…………. trả lời từng cuộc gọi điện thoại vào lần gọi thứ ba yêu cầu một nhân viên lễ tân tận tâm.
(A) sự thực hành; tập quán (n)
(B) thiết thực (adj)
(C) được thực hành (v-ed)
(D) tập quán (n;v)
=> The ………….of => chỗ trống cần 1 danh từ và đây là vị trí chủ ngữ, có động từ “requires” số ít
=> cần 1 danh từ số ít
Incorrect
…………. trả lời từng cuộc gọi điện thoại vào lần gọi thứ ba yêu cầu một nhân viên lễ tân tận tâm.
(A) sự thực hành; tập quán (n)
(B) thiết thực (adj)
(C) được thực hành (v-ed)
(D) tập quán (n;v)
=> The ………….of => chỗ trống cần 1 danh từ và đây là vị trí chủ ngữ, có động từ “requires” số ít
=> cần 1 danh từ số ít
-
Question 17 of 18
17. Question
Human Resources tries to …………. employees’ understanding by offering workshops twice a year.
Correct
Phòng Nhân sự cố gắng để …………. hiểu biết của nhân viên bằng cách cung cấp các cuộc hội thảo hai lần một năm.
(A) củng cố (v)
(B) củng cố (v-ing)
(C) củng cố (v-ed)
(D) sự củng cố (n)
=> sau “to” là động từ nguyên mẫu => chọn A
Incorrect
Phòng Nhân sự cố gắng để …………. hiểu biết của nhân viên bằng cách cung cấp các cuộc hội thảo hai lần một năm.
(A) củng cố (v)
(B) củng cố (v-ing)
(C) củng cố (v-ed)
(D) sự củng cố (n)
=> sau “to” là động từ nguyên mẫu => chọn A
-
Question 18 of 18
18. Question
Senior employees are often asked to ………….office procedures.
Correct
Nhân viên cao cấp thường được yêu cầu ………….. thủ tục văn phòng
(A) bằng lời nói (adv)
(B) diễn đạt thành lời (v)
(C) bằng lời nói (adj)
(D) diễn đạt thành lời (v-ing)
=> sau “to” là động từ nguyên mẫu => chọn B
Incorrect
Nhân viên cao cấp thường được yêu cầu ………….. thủ tục văn phòng
(A) bằng lời nói (adv)
(B) diễn đạt thành lời (v)
(C) bằng lời nói (adj)
(D) diễn đạt thành lời (v-ing)
=> sau “to” là động từ nguyên mẫu => chọn B
0 responses on "VocaPractice 8"