Voca Practice 7
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 7
Bạn đang làm bài Voca Practice 7 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 7
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
The company’s first priority was to find a(n) …………. phone system.
Correct
Ưu tiên hàng đầu của công ty là tìm thấy một hệ thống điện thoại…………..
(A) giá cả phải chăng (adj)
(B) thể chất; vật lý (adj)
(C) cung cấp (adj)
(D) có khả năng (adj)
Incorrect
Ưu tiên hàng đầu của công ty là tìm thấy một hệ thống điện thoại…………..
(A) giá cả phải chăng (adj)
(B) thể chất; vật lý (adj)
(C) cung cấp (adj)
(D) có khả năng (adj)
-
Question 2 of 18
2. Question
The new conference room is much larger and has a(n) …………. of one hundred people.
Correct
Phòng hội nghị mới lớn hơn nhiều và có một …………. một trăm người.
(A) sáng kiến (n)
(B) độ bền (n)
(C) công suất; sức chứa (n)
(D) thể chất (adv)
Incorrect
Phòng hội nghị mới lớn hơn nhiều và có một …………. một trăm người.
(A) sáng kiến (n)
(B) độ bền (n)
(C) công suất; sức chứa (n)
(D) thể chất (adv)
-
Question 3 of 18
3. Question
The computer screen is making her …………. sick.
Correct
Màn hình máy tính đang làm cho cô ấy bệnh …………. .
(A) thể chất (adv)
(B) tạm thời (adv)
(C) lặp đi lặp lại (adj)
(D) lâu bền(adv)\
Incorrect
Màn hình máy tính đang làm cho cô ấy bệnh …………. .
(A) thể chất (adv)
(B) tạm thời (adv)
(C) lặp đi lặp lại (adj)
(D) lâu bền(adv)\
-
Question 4 of 18
4. Question
The outlet store gave a 20 percent …………. in the price of the shelves and bookcases.
Correct
Cửa hàng chi nhánh có …………. 20 phần trăm về giá kệ và tủ sách.
(A) giảm (n)
(B) điều khoản (n)
(C) chứng khoán; hàng tồn kho (n)
(D) khả năng (n)
Incorrect
Cửa hàng chi nhánh có …………. 20 phần trăm về giá kệ và tủ sách.
(A) giảm (n)
(B) điều khoản (n)
(C) chứng khoán; hàng tồn kho (n)
(D) khả năng (n)
-
Question 5 of 18
5. Question
He appointed someone to …………. maintaining a supply of paper in the fax machine.
Correct
Ông ấy bổ nhiệm một người nào đó để …………. duy trì một nguồn cung cấp giấy trong máy fax.
(A) chịu trách nhiệm (n)
(B) công suất (n)
(C) chứng khoán; chất hàng (n;v)
(D) bắt đầu (v)
Incorrect
Ông ấy bổ nhiệm một người nào đó để …………. duy trì một nguồn cung cấp giấy trong máy fax.
(A) chịu trách nhiệm (n)
(B) công suất (n)
(C) chứng khoán; chất hàng (n;v)
(D) bắt đầu (v)
-
Question 6 of 18
6. Question
Our technology …………. involves an exciting new database system and will help us revolutionize our customer service
Correct
Công nghệ của chúng tôi …………. liên quan đến một hệ thống cơ sở dữ liệu mới thú vị và sẽ giúp chúng tôi cách mạng hóa phục vụ khách hàng
(A) độ bền (n)
(B) công suất (n)
(C) nhà cung cấp (n)
(D) sáng kiến (n)
Incorrect
Công nghệ của chúng tôi …………. liên quan đến một hệ thống cơ sở dữ liệu mới thú vị và sẽ giúp chúng tôi cách mạng hóa phục vụ khách hàng
(A) độ bền (n)
(B) công suất (n)
(C) nhà cung cấp (n)
(D) sáng kiến (n)
-
Question 7 of 18
7. Question
The courier service did not come every day, only ………….
Correct
Dịch vụ chuyển phát nhanh không đến mỗi ngày, chỉ ………….
(A) chịu trách nhiệm (v)
(B) khi cần thiết (phr)
(C) công suất (n)
(D) lâu bền (adv)
Incorrect
Dịch vụ chuyển phát nhanh không đến mỗi ngày, chỉ ………….
(A) chịu trách nhiệm (v)
(B) khi cần thiết (phr)
(C) công suất (n)
(D) lâu bền (adv)
-
Question 8 of 18
8. Question
This printer is so …………. that, with a little care, it will last another five years.
Correct
Máy in này là quá …………. đến nỗi, với một chút chăm sóc, nó sẽ kéo dài thêm năm năm.
(A) sáng kiến (n)
(B) bền (adj)
(C) về thể chất (adj)
(D) được cung cấp (v-ed)
Incorrect
Máy in này là quá …………. đến nỗi, với một chút chăm sóc, nó sẽ kéo dài thêm năm năm.
(A) sáng kiến (n)
(B) bền (adj)
(C) về thể chất (adj)
(D) được cung cấp (v-ed)
-
Question 9 of 18
9. Question
The department was extremely pleased with the service they received from the phone ………….
Correct
Phòng ban đã rất hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ ………….điện thoại
(A) nhà cung cấp (n)
(B) tái diễn (v)
(C) sự giảm (n)
(D) theo dõi (v)
Incorrect
Phòng ban đã rất hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ ………….điện thoại
(A) nhà cung cấp (n)
(B) tái diễn (v)
(C) sự giảm (n)
(D) theo dõi (v)
-
Question 10 of 18
10. Question
In order to …………. her employees’ progress, she arranged weekly breakfast meetings.
Correct
Để …………. tiến bộ nhân viên, cô sắp xếp các cuộc họp bữa sáng hàng tuần.
(A) chứng khoán; chất hàng (n;v)
(B) theo dõi (v)
(C) cho phép (v)
(D) khởi xướng (v)
Incorrect
Để …………. tiến bộ nhân viên, cô sắp xếp các cuộc họp bữa sáng hàng tuần.
(A) chứng khoán; chất hàng (n;v)
(B) theo dõi (v)
(C) cho phép (v)
(D) khởi xướng (v)
-
Question 11 of 18
11. Question
The managers did not want that particular error to …………. .
Correct
Các nhà quản lý không muốn lỗi cụ thể đó …………..
(A) theo dõi (v)
(B) giảm (v)
(C) tái diễn (v)
(D) chứng khoán (v;n)
Incorrect
Các nhà quản lý không muốn lỗi cụ thể đó …………..
(A) theo dõi (v)
(B) giảm (v)
(C) tái diễn (v)
(D) chứng khoán (v;n)
-
Question 12 of 18
12. Question
The office’s …………. of toner for the fax machine was quickly running out.
Correct
…………. mực cho máy fax đã nhanh chóng hết đi .
(A) chứng khoán; chất hàng (n;v)
(B) khả năng (n)
(C) sự giảm (n)
(D) nhà cung cấp
Incorrect
…………. mực cho máy fax đã nhanh chóng hết đi .
(A) chứng khoán; chất hàng (n;v)
(B) khả năng (n)
(C) sự giảm (n)
(D) nhà cung cấp
-
Question 13 of 18
13. Question
…………. is still a major concern for inner-city schools that want to install computers.
Correct
…………. vẫn còn là một mối quan tâm lớn cho các trường học trong thành phố muốn cài đặt máy tính.
(A) đủ tiền mua (v)
(B) có đủ khả năng (v-ing)
(C) giá cả phải chăng (adj)
(D) Khả năng chi trả (n)
=> câu còn thiếu một chủ ngữ => cần 1 danh từ
Incorrect
…………. vẫn còn là một mối quan tâm lớn cho các trường học trong thành phố muốn cài đặt máy tính.
(A) đủ tiền mua (v)
(B) có đủ khả năng (v-ing)
(C) giá cả phải chăng (adj)
(D) Khả năng chi trả (n)
=> câu còn thiếu một chủ ngữ => cần 1 danh từ
-
Question 14 of 18
14. Question
Hoping to repeat the success of the previous year’s sales …………., the vice president held a meeting of all the managers.
Correct
Hy vọng lặp lại thành công …………. bán hàng của năm trước , phó chủ tịch tổ chức một cuộc họp tất cả các nhà quản lý.
(A) được khởi xướng (v-ed)
(B) khởi xướng (v-ing)
(C) Sáng kiến (n)
(D) bắt đầu (n)
=> “”sales initiative” sáng kiến bán hàng
Incorrect
Hy vọng lặp lại thành công …………. bán hàng của năm trước , phó chủ tịch tổ chức một cuộc họp tất cả các nhà quản lý.
(A) được khởi xướng (v-ed)
(B) khởi xướng (v-ing)
(C) Sáng kiến (n)
(D) bắt đầu (n)
=> “”sales initiative” sáng kiến bán hàng
-
Question 15 of 18
15. Question
The athlete’s extraordinary …………. distracted customers from the auto itself.
Correct
…………. phi thường của vẫn động viên đã làm cho khách hàng phân tâm khỏi bản thân chếc xe
(A) cung cấp (v)
(B) cung cấp (v-ed)
(C) thể lực (n)
(D) thể chất (n)
=> extraordinary là tính từ nên cần 1 danh từ theo sau
=> extrordinary physique: vóc người
Incorrect
…………. phi thường của vẫn động viên đã làm cho khách hàng phân tâm khỏi bản thân chếc xe
(A) cung cấp (v)
(B) cung cấp (v-ed)
(C) thể lực (n)
(D) thể chất (n)
=> extraordinary là tính từ nên cần 1 danh từ theo sau
=> extrordinary physique: vóc người
-
Question 16 of 18
16. Question
As promised in our last meeting, this contract ………….you with the best prices.
Correct
Như đã hứa trong cuộc họp cuối cùng của chúng tôi , hợp đồng này …………. bạn giá tốt nhất.
(A) cung cấp (v)
(B) cung cấp (v-s)
(C) điều khoản (n)
(D) nhà cung cấp (n)
=> câu còn thiếu 1 động từ => A hoặc B
=> chủ ngữ là số ít => chọn B
Incorrect
Như đã hứa trong cuộc họp cuối cùng của chúng tôi , hợp đồng này …………. bạn giá tốt nhất.
(A) cung cấp (v)
(B) cung cấp (v-s)
(C) điều khoản (n)
(D) nhà cung cấp (n)
=> câu còn thiếu 1 động từ => A hoặc B
=> chủ ngữ là số ít => chọn B
-
Question 17 of 18
17. Question
When a problem …………. frequently, it is time to reexamine the process.
Correct
Khi một vấn đề …………. thường xuyên, đã đến lúc kiểm tra lại quy trình.
(A) lặp đi lặp lại (v)
(B) lặp đi lặp lại (n)
(C) lặp đi lặp lại (v-ing)
(D) lặp đi lặp lại (v-s)
=> cần 1 động từ đứng sau chủ ngữ
=> A hoặc D => chọn D do chủ ngữ là số ít
Incorrect
Khi một vấn đề …………. thường xuyên, đã đến lúc kiểm tra lại quy trình.
(A) lặp đi lặp lại (v)
(B) lặp đi lặp lại (n)
(C) lặp đi lặp lại (v-ing)
(D) lặp đi lặp lại (v-s)
=> cần 1 động từ đứng sau chủ ngữ
=> A hoặc D => chọn D do chủ ngữ là số ít
-
Question 18 of 18
18. Question
The employee preferred to have a …………. in salary than to have to continue working with her outdated computer.
Correct
Nhân viên muốn có một …………. về lương hơn là phải tiếp tục làm việc với máy tính lỗi thời của mình.
(A) giảm (v-ing)
(B) giảm (n)
(C) giảm (v)
(D) giảm (v-s/es)
=> a/an/the + …. + giới từ => chỗ trống là danh từ
=> B
Incorrect
Nhân viên muốn có một …………. về lương hơn là phải tiếp tục làm việc với máy tính lỗi thời của mình.
(A) giảm (v-ing)
(B) giảm (n)
(C) giảm (v)
(D) giảm (v-s/es)
=> a/an/the + …. + giới từ => chỗ trống là danh từ
=> B
3 responses on "VocaPractice 7"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
10/18
10/18
14/18