Đầu tiên, bạn cần xem qua những từ vựng trọng điểm của bài học:
Sau khi đã ghi nhớ các từ vựng, bạn sẽ làm bài tập sau đây nhé
Voca Practice 2
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 2
Bạn đang làm bài Voca Practice 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 2
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
The new advertising …………. the wrong kind of customer into the store.
Correct
Quảng cáo mới …………. sai loại khách hàng vào cửa hàng.
(A) tiêu thụ; tiêu tốn (v-s)
(B) đã so sánh (v-ed)
(C) sự cạnh tranh (n)
(D) thu hút (v-s)
=> Nhìn vào câu có thể thấy câu còn thiếu 1 động từ
=> loại C
=> Dịch nghĩa chọn đáp án
Incorrect
Quảng cáo mới …………. sai loại khách hàng vào cửa hàng.
(A) tiêu thụ; tiêu tốn (v-s)
(B) đã so sánh (v-ed)
(C) sự cạnh tranh (n)
(D) thu hút (v-s)
=> Nhìn vào câu có thể thấy câu còn thiếu 1 động từ
=> loại C
=> Dịch nghĩa chọn đáp án
-
Question 2 of 18
2. Question
This printer …………. more toner than the downstairs printer.
Correct
Máy in này …………. mực hơn so với máy in ở tầng dưới.
(A) đã thuyết phục (v-ed)
(B) tiêu tốn (v-s)
(C) hiện tại (adv)
(D) mốt, trào lưu (n)
=> Nhìn vào câu ta dò động từ trước => chưa có động từ
=> Loại các đáp án C và D
=> Dựa vào nghĩa chọn B
Incorrect
Máy in này …………. mực hơn so với máy in ở tầng dưới.
(A) đã thuyết phục (v-ed)
(B) tiêu tốn (v-s)
(C) hiện tại (adv)
(D) mốt, trào lưu (n)
=> Nhìn vào câu ta dò động từ trước => chưa có động từ
=> Loại các đáp án C và D
=> Dựa vào nghĩa chọn B
-
Question 3 of 18
3. Question
The mini dress was a …………. once thought to be finished, but now it is making a comeback.
Correct
Chiếc váy mini là một …………. từng được nghĩ kết thúc, nhưng bây giờ nó đang trở lại.
(A) trào lưu (n)
(B) nguồn cảm hứng (n)
(C) thị trường (n)
(D) sự thuyết phục (n)
=> Cả 4 đáp án đều là danh từ nên không thể loại bằng ngữ pháp
=> Dịch nghĩa
Incorrect
Chiếc váy mini là một …………. từng được nghĩ kết thúc, nhưng bây giờ nó đang trở lại.
(A) trào lưu (n)
(B) nguồn cảm hứng (n)
(C) thị trường (n)
(D) sự thuyết phục (n)
=> Cả 4 đáp án đều là danh từ nên không thể loại bằng ngữ pháp
=> Dịch nghĩa
-
Question 4 of 18
4. Question
The seminar teaches techniques of …………. to increase sales.
Correct
Hội thảo dạy các kỹ thuật …………. để tăng doanh thu.
(A) khả năng (n)
(B) có năng suất (adj)
(C) sự hài lòng (n)
(D) sự thuyết phục (n)
=> nằm giữa 2 giới từ
giới từ + …. + giới từ
=> chắc chắn là danh từ
=> loại B
=> dịch nghĩa chọn đáp án
Incorrect
Hội thảo dạy các kỹ thuật …………. để tăng doanh thu.
(A) khả năng (n)
(B) có năng suất (adj)
(C) sự hài lòng (n)
(D) sự thuyết phục (n)
=> nằm giữa 2 giới từ
giới từ + …. + giới từ
=> chắc chắn là danh từ
=> loại B
=> dịch nghĩa chọn đáp án
-
Question 5 of 18
5. Question
The company has decided not to join the growing …………. for dominance in the semiconductor market.
Correct
Công ty đã quyết định không tham gia …………. ngày càng tăng để giành sự thống trị trong thị trường bán dẫn.
(A) tiêu tốn (v-s)
(B) sự cạnh tranh (n)
(C) thuyết phục (v-ed)
(D) hiện (adv)
=> growing là tính từ +…. => chỗ trống là danh từ
=> chọn B
Incorrect
Công ty đã quyết định không tham gia …………. ngày càng tăng để giành sự thống trị trong thị trường bán dẫn.
(A) tiêu tốn (v-s)
(B) sự cạnh tranh (n)
(C) thuyết phục (v-ed)
(D) hiện (adv)
=> growing là tính từ +…. => chỗ trống là danh từ
=> chọn B
-
Question 6 of 18
6. Question
We are …………. exploring plans to update the MX3 model.
Correct
Chúng tôi đang …………. khám phá kế hoạch để cập nhật các mô hình MX3.
(A) mốt (n)
(B) hiện (adv)
(C) nguồn cảm hứng (n)
(D) thị trường (n)
=> Quan sát thấy cấu trúc
be + ….. + Ving/V3
=> ở giữa chắc chắn là trạng từ
=> chọn B
Incorrect
Chúng tôi đang …………. khám phá kế hoạch để cập nhật các mô hình MX3.
(A) mốt (n)
(B) hiện (adv)
(C) nguồn cảm hứng (n)
(D) thị trường (n)
=> Quan sát thấy cấu trúc
be + ….. + Ving/V3
=> ở giữa chắc chắn là trạng từ
=> chọn B
-
Question 7 of 18
7. Question
Once the customer …………. the two products, her choice was easy.
Correct
Một khi khách hàng …………. hai sản phẩm, lựa chọn của cô ấy là dễ dàng.
(A) sự cạnh tranh (n)
(B) đã so sánh (v-ed)
(C) tiêu tốn (v-s)
(D) đã thuyết phục (v-ed)
=> Câu có 2 mệnh đề mà mệnh đề số 1 (Once the customer …………. the two products) chưa có động từ
=> loại A
=> dịch nghĩa chọn đáp án
Incorrect
Một khi khách hàng …………. hai sản phẩm, lựa chọn của cô ấy là dễ dàng.
(A) sự cạnh tranh (n)
(B) đã so sánh (v-ed)
(C) tiêu tốn (v-s)
(D) đã thuyết phục (v-ed)
=> Câu có 2 mệnh đề mà mệnh đề số 1 (Once the customer …………. the two products) chưa có động từ
=> loại A
=> dịch nghĩa chọn đáp án
-
Question 8 of 18
8. Question
The salesman …………. his customer to buy his entire inventory of pens.
Correct
Nhân viên bán hàng …………. khách hàng mua toàn bộ kho bút của ông ấy.
(A) nguồn cảm hứng (n)
(B) hiện (adv)
(C) trào lưu, mốt (n)
(D) đã thuyết phục (v-ed)
=> Nhìn vào câu tìm động từ ngay => chưa có động từ (lưu ý: “to buy” không tính là động từ)
=> cần 1 động từ
Incorrect
Nhân viên bán hàng …………. khách hàng mua toàn bộ kho bút của ông ấy.
(A) nguồn cảm hứng (n)
(B) hiện (adv)
(C) trào lưu, mốt (n)
(D) đã thuyết phục (v-ed)
=> Nhìn vào câu tìm động từ ngay => chưa có động từ (lưu ý: “to buy” không tính là động từ)
=> cần 1 động từ
-
Question 9 of 18
9. Question
Marta’s high sales in Spain were an …………. to other European representatives.
Correct
Doanh số bán hàng cao của Marta ở Tây Ban Nha là một …………. cho các đại diện châu Âu khác.
(A) thị trường (n)
(B) cảm hứng (n)
(C) sự thuyết phục (n)
(D) có năng suất (adj)
=> a/an/the + …. + giới từ “to”
=> chỗ trống là danh từ => loại D
=> Dịch nghĩa chọn
Incorrect
Doanh số bán hàng cao của Marta ở Tây Ban Nha là một …………. cho các đại diện châu Âu khác.
(A) thị trường (n)
(B) cảm hứng (n)
(C) sự thuyết phục (n)
(D) có năng suất (adj)
=> a/an/the + …. + giới từ “to”
=> chỗ trống là danh từ => loại D
=> Dịch nghĩa chọn
-
Question 10 of 18
10. Question
Alonzo is excited about his …………. staff.
Correct
Alonzo vui mừng về …………. nhân viên của mình.
(A) khả năng (n)
(B) sự hài lòng (n)
(C) có năng suất (adj)
(D) nộp đơn (v)
=> his/her/its/my/your/their/our + …. + n
=> ở chỗ trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ
=> chọn C
Incorrect
Alonzo vui mừng về …………. nhân viên của mình.
(A) khả năng (n)
(B) sự hài lòng (n)
(C) có năng suất (adj)
(D) nộp đơn (v)
=> his/her/its/my/your/their/our + …. + n
=> ở chỗ trống là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ
=> chọn C
-
Question 11 of 18
11. Question
The …………. for brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this year.
Correct
…………. cho quần áo màu sáng là phát đạt năm ngoái, nhưng nó đang dịch chuyển chậm chạp trong năm nay.
(A) sự thuyết phục (n)
(B) thị trường (n)
(C) có năng suất (adj)
(D) sự hài lòng (n)
=> a/an/the + …. + giới từ “for”
=> chỗ trống là danh từ => loại C
=> dịch nghĩa chọn
Incorrect
…………. cho quần áo màu sáng là phát đạt năm ngoái, nhưng nó đang dịch chuyển chậm chạp trong năm nay.
(A) sự thuyết phục (n)
(B) thị trường (n)
(C) có năng suất (adj)
(D) sự hài lòng (n)
=> a/an/the + …. + giới từ “for”
=> chỗ trống là danh từ => loại C
=> dịch nghĩa chọn
-
Question 12 of 18
12. Question
Your …………. is guaranteed or you’ll get your money back.
Correct
…………. của bạn được đảm bảo hoặc bạn sẽ nhận lại tiền của bạn.
(A) nộp đơn (v)
(B) khả năng (n)
(C) sự hài lòng (n)
(D) nền tảng (n)
=> your + ….=> cần 1 danh từ => dịch nghĩa
Incorrect
…………. của bạn được đảm bảo hoặc bạn sẽ nhận lại tiền của bạn.
(A) nộp đơn (v)
(B) khả năng (n)
(C) sự hài lòng (n)
(D) nền tảng (n)
=> your + ….=> cần 1 danh từ => dịch nghĩa
-
Question 13 of 18
13. Question
Marketing specialists have conducted extensive studies of what …………. customers to a particular product.
Correct
Chuyên gia marketing đã tiến hành nghiên cứu sâu rộng về điều …………. khách hàng đối với một sản phẩm cụ thể.
(A) hấp dẫn (adj)
(B) thu hút (n)
(C) thu hút (v-s)
(D) thu hút (v-ing)
=> sau what…. luôn cần có 1 động từ
=> tuy nhiên lại chưa có động từ
=> thiếu động từ => C
Incorrect
Chuyên gia marketing đã tiến hành nghiên cứu sâu rộng về điều …………. khách hàng đối với một sản phẩm cụ thể.
(A) hấp dẫn (adj)
(B) thu hút (n)
(C) thu hút (v-s)
(D) thu hút (v-ing)
=> sau what…. luôn cần có 1 động từ
=> tuy nhiên lại chưa có động từ
=> thiếu động từ => C
-
Question 14 of 18
14. Question
Smart shoppers will …………. similar brands of an item before making a decision.
Correct
Người mua sắm thông minh sẽ …………. nhãn hiệu tương tự của một mặt hàng trước khi quyết định.
(A) so sánh (v)
(B) sự so sánh (n)
(C) tương đối (adj)
(D) có thể so sánh (adj)
=> will + V0
=> Chọn A
Incorrect
Người mua sắm thông minh sẽ …………. nhãn hiệu tương tự của một mặt hàng trước khi quyết định.
(A) so sánh (v)
(B) sự so sánh (n)
(C) tương đối (adj)
(D) có thể so sánh (adj)
=> will + V0
=> Chọn A
-
Question 15 of 18
15. Question
If our work isn’t to your …………., please notify us within 60 days.
Correct
Nếu công việc của chúng tôi không …………. của bạn, xin vui lòng thông báo cho chúng tôi trong vòng 60 ngày.
(A) làm thỏa mãn (v)
(B) đạt yêu cầu (adj)
(C) sự hài lòng (n)
(D) hài lòng (v3)
=> your + …. => chỗ trống cần 1 danh từ
=> chọn C
Incorrect
Nếu công việc của chúng tôi không …………. của bạn, xin vui lòng thông báo cho chúng tôi trong vòng 60 ngày.
(A) làm thỏa mãn (v)
(B) đạt yêu cầu (adj)
(C) sự hài lòng (n)
(D) hài lòng (v3)
=> your + …. => chỗ trống cần 1 danh từ
=> chọn C
-
Question 16 of 18
16. Question
Manufacturers like to know what features …………. find useful.
Correct
Các nhà sản xuất muốn biết những tính năng nào …………. thấy hữu ích.
(A) người tiêu dùng (n-s)
(B) tiêu thụ (v)
(C) sự tiêu thụ (n)
(D) có thể tiêu thụ (adj)
=> chỗ trống nằm trước 1 động từ
=> cần 1 danh từ làm chủ ngữ
mà động từ ở số nhiều
=> chủ ngữ là 1 danh từ số nhiều
=> A
Incorrect
Các nhà sản xuất muốn biết những tính năng nào …………. thấy hữu ích.
(A) người tiêu dùng (n-s)
(B) tiêu thụ (v)
(C) sự tiêu thụ (n)
(D) có thể tiêu thụ (adj)
=> chỗ trống nằm trước 1 động từ
=> cần 1 danh từ làm chủ ngữ
mà động từ ở số nhiều
=> chủ ngữ là 1 danh từ số nhiều
=> A
-
Question 17 of 18
17. Question
Without good …………., good products can go unsold.
Correct
Nếu không có …………. tốt, sản phẩm tốt có thể không bán được.
(A) thị trường (n)
(B) có thể bán được (adj)
(C) được quảng bá (v3)
(D) marketing (n)
=> good + ….. => adj + … => chỗ trống là n
=> A và D khác nhau ở chỗ A là danh từ đếm được; còn D là không đếm được
Lưu ý: khi 1 danh từ đếm được thì phải theo 2 dạng sau
số ít: a/an/the + n; số nhiều: n-s/es
nếu chọn A phải ghi là “a good market”
=> loại A
=> Chọn D
Incorrect
Nếu không có …………. tốt, sản phẩm tốt có thể không bán được.
(A) thị trường (n)
(B) có thể bán được (adj)
(C) được quảng bá (v3)
(D) marketing (n)
=> good + ….. => adj + … => chỗ trống là n
=> A và D khác nhau ở chỗ A là danh từ đếm được; còn D là không đếm được
Lưu ý: khi 1 danh từ đếm được thì phải theo 2 dạng sau
số ít: a/an/the + n; số nhiều: n-s/es
nếu chọn A phải ghi là “a good market”
=> loại A
=> Chọn D
-
Question 18 of 18
18. Question
A careful analysis of the …………. products on the market indicated that our product lacked innovation and optional features.
Correct
Một phân tích cẩn thận các sản phẩm …………. trên thị trường chỉ ra rằng sản phẩm của chúng ta thiếu sự đổi mới và các tính năng tùy chọn.
(A) cạnh tranh (v)
(B) cạnh tranh (v-ing)
(C) thi đấu (v-ed)
(D) sự cạnh tranh (n)
=> the + …. + products => the + ….. + n
=> chỗ trống cần 1 tính từ
=> competing hoặc competed có thể đóng vai trò 1 tính từ
=> dịch nghĩa những sản phẩm đang cạnh tranh
=> chọn B
Incorrect
Một phân tích cẩn thận các sản phẩm …………. trên thị trường chỉ ra rằng sản phẩm của chúng ta thiếu sự đổi mới và các tính năng tùy chọn.
(A) cạnh tranh (v)
(B) cạnh tranh (v-ing)
(C) thi đấu (v-ed)
(D) sự cạnh tranh (n)
=> the + …. + products => the + ….. + n
=> chỗ trống cần 1 tính từ
=> competing hoặc competed có thể đóng vai trò 1 tính từ
=> dịch nghĩa những sản phẩm đang cạnh tranh
=> chọn B
4 responses on "VocaPractice 2"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
13/18
7/18
9/18
12/18