Voca Practice 10
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 10
Bạn đang làm bài Voca Practice 10 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 10
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
Her assistant copied and …………. the documents.
Correct
Trợ lý của cô ấy sao chép và …………. các tài liệu.
(A) làm phức tạp (v-ed)
(B) đăng ký (v-ed)
(C) lắp ráp (v-ed)
(D) bày tỏ (v-ed)
Incorrect
Trợ lý của cô ấy sao chép và …………. các tài liệu.
(A) làm phức tạp (v-ed)
(B) đăng ký (v-ed)
(C) lắp ráp (v-ed)
(D) bày tỏ (v-ed)
-
Question 2 of 18
2. Question
We hired a …………. to deliver the package.
Correct
Chúng tôi đã thuê một …………. để giao gói hàng.
(A) đăng ký (v)
(B) biểu (n)
(C) thư mục (n)
(D) công ty chuyển phát nhanh (n)
Incorrect
Chúng tôi đã thuê một …………. để giao gói hàng.
(A) đăng ký (v)
(B) biểu (n)
(C) thư mục (n)
(D) công ty chuyển phát nhanh (n)
-
Question 3 of 18
3. Question
We had to change the …………. when we changed the size of the paper.
Correct
Chúng tôi đã phải thay đổi …………. khi chúng tôi thay đổi kích thước của tờ giấy.
(A) sự kiến nghị (n)
(B) đề cập đến (n)
(C) cách bố trí (n)
(D) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
* Hiểu về layout: cách bố trí, sắp xếp vườn; giấy tờ; bản vẽ
• the layout of streets
• the magazine’s attractive new page layout
• There is no single correct layout for business letters.
• Are you familiar with the general layout of the hospital?\
Incorrect
Chúng tôi đã phải thay đổi …………. khi chúng tôi thay đổi kích thước của tờ giấy.
(A) sự kiến nghị (n)
(B) đề cập đến (n)
(C) cách bố trí (n)
(D) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
* Hiểu về layout: cách bố trí, sắp xếp vườn; giấy tờ; bản vẽ
• the layout of streets
• the magazine’s attractive new page layout
• There is no single correct layout for business letters.
• Are you familiar with the general layout of the hospital?\
-
Question 4 of 18
4. Question
In order to get the rebate, you must send in …………. of purchase.
Correct
Để có được giảm giá, bạn phải gửi …………. mua.
(A) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(B) sự đăng ký (n)
(C) sự sửa đổi (n)
(D) sự lắp ráp (n)
Incorrect
Để có được giảm giá, bạn phải gửi …………. mua.
(A) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(B) sự đăng ký (n)
(C) sự sửa đổi (n)
(D) sự lắp ráp (n)
-
Question 5 of 18
5. Question
She will have to spend two more days in the hospital due to …………. during the surgery.
Correct
Cô ấy sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do …………. trong khi phẫu thuật.
(A) thể hiện (v)
(B) công ty chuyển phát (n)
(C) biến chứng (n)
(D) các thư mục (n)
Incorrect
Cô ấy sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do …………. trong khi phẫu thuật.
(A) thể hiện (v)
(B) công ty chuyển phát (n)
(C) biến chứng (n)
(D) các thư mục (n)
-
Question 6 of 18
6. Question
Don’t …………. the document if it doesn’t fit the envelope.
Correct
Đừng …………. tài liệu, nếu nó không vừa với phong bì.
(A) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(B) gấp lại (n)
(C) đề cập đến (n)
(D) kiến nghị (n)
Incorrect
Đừng …………. tài liệu, nếu nó không vừa với phong bì.
(A) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(B) gấp lại (n)
(C) đề cập đến (n)
(D) kiến nghị (n)
-
Question 7 of 18
7. Question
To speed up the mailing, we should prepare the labels …………. .
Correct
Để tăng tốc độ gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị các nhãn …………..
(A) một cách phức tạp (v)
(B) trước (adv)
(C) công ty chuyển phát (n)
(D) bày tỏ (v)
Incorrect
Để tăng tốc độ gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị các nhãn …………..
(A) một cách phức tạp (v)
(B) trước (adv)
(C) công ty chuyển phát (n)
(D) bày tỏ (v)
-
Question 8 of 18
8. Question
…………. mail costs more than regular mail service, but it is more efficient.
Correct
Thư …………. tốn phí hơn so với dịch vụ thư thường, nhưng nó hiệu quả hơn.
(A) Đề cập (v)
(B) Gấp (v)
(C) Cách bố trí (n)
(D) tốc hành (adj)
Incorrect
Thư …………. tốn phí hơn so với dịch vụ thư thường, nhưng nó hiệu quả hơn.
(A) Đề cập (v)
(B) Gấp (v)
(C) Cách bố trí (n)
(D) tốc hành (adj)
-
Question 9 of 18
9. Question
You should …………. in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them.
Correct
Bạn nên …………. trong bức thư rằng chúng ta có thể sắp xếp gửi tài liệu quảng cáo cũng như in chúng.
(A) đề cập (v)
(B) kiến nghị (v;n)
(C) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(D) đăng ký (v)
Incorrect
Bạn nên …………. trong bức thư rằng chúng ta có thể sắp xếp gửi tài liệu quảng cáo cũng như in chúng.
(A) đề cập (v)
(B) kiến nghị (v;n)
(C) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(D) đăng ký (v)
-
Question 10 of 18
10. Question
You can …………. this mail for an additional $2.20
Correct
Bạn có thể …………. thư này với số tiền thêm $ 2,20
(A) trước (adv)
(B) sửa đổi (v-ed)
(C) lắp ráp (v)
(D) đăng ký; đảm bảo (v)
* Chú ý: Dịch vụ thư đảm bảo “registered mail”: thư đảm bảo hành đến không bị hư hại và đúng thời gian qui định
Incorrect
Bạn có thể …………. thư này với số tiền thêm $ 2,20
(A) trước (adv)
(B) sửa đổi (v-ed)
(C) lắp ráp (v)
(D) đăng ký; đảm bảo (v)
* Chú ý: Dịch vụ thư đảm bảo “registered mail”: thư đảm bảo hành đến không bị hư hại và đúng thời gian qui định
-
Question 11 of 18
11. Question
The …………. was photocopied and distributed to workers who will collect the necessary signatures
Correct
…………. được sao chụp và phân phối cho người lao động, những người sẽ thu thập các chữ ký cần thiết
(A) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(B) bản kiến nghị (n)
(C) đăng ký (v)
(D) sự sửa đổi (n)
Incorrect
…………. được sao chụp và phân phối cho người lao động, những người sẽ thu thập các chữ ký cần thiết
(A) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(B) bản kiến nghị (n)
(C) đăng ký (v)
(D) sự sửa đổi (n)
-
Question 12 of 18
12. Question
We will need to …………. the form letter since our address has changed.
Correct
Chúng tôi sẽ cần phải …………. mẫu thư vì địa chỉ của chúng tôi đã thay đổi.
(A) lắp ráp (v)
(B) điều chỉnh lại (v)
(C) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(D) làm phức tạp (v)
Incorrect
Chúng tôi sẽ cần phải …………. mẫu thư vì địa chỉ của chúng tôi đã thay đổi.
(A) lắp ráp (v)
(B) điều chỉnh lại (v)
(C) bằng chứng; đọc soát lỗi (n; v)
(D) làm phức tạp (v)
-
Question 13 of 18
13. Question
I don’t want to …………. matters, but have you considered using color to make your brochure stand out?
Correct
Tôi không muốn …………. vấn đề, nhưng bạn có cân nhắc sử dụng màu sắc để làm cho tài liệu của bạn nổi bật?
(A) làm phức tạp (v)
(B) biến chứng; sự phức tạp (n)
(C) phức tạp (adj)
(D) phức tạp (adj)
=> sau “to” là động từ nguyên mẫu
* chú ý cách sử dụng: consider + Ving trong câu
Incorrect
Tôi không muốn …………. vấn đề, nhưng bạn có cân nhắc sử dụng màu sắc để làm cho tài liệu của bạn nổi bật?
(A) làm phức tạp (v)
(B) biến chứng; sự phức tạp (n)
(C) phức tạp (adj)
(D) phức tạp (adj)
=> sau “to” là động từ nguyên mẫu
* chú ý cách sử dụng: consider + Ving trong câu
-
Question 14 of 18
14. Question
It’s worth …………. in the memo that we’ve finished the draft of the proposal.
Correct
Nó đáng …………. trong bản ghi nhớ rằng chúng ta đã hoàn thành dự thảo đề án.
(A) đáng đề cập (adj)
(B) đề cập (v)
(C) đề cập (v-s)
(D) đề cập (v-ed)
=> be worth + Ving: đáng làm gì
ví dụ: This idea is worth considering.
Incorrect
Nó đáng …………. trong bản ghi nhớ rằng chúng ta đã hoàn thành dự thảo đề án.
(A) đáng đề cập (adj)
(B) đề cập (v)
(C) đề cập (v-s)
(D) đề cập (v-ed)
=> be worth + Ving: đáng làm gì
ví dụ: This idea is worth considering.
-
Question 15 of 18
15. Question
The signatures on the …………. weren’t all legible because rain had caused the ink to run.
Correct
Các chữ ký trên …………. không phải tất cả đều dễ đọc vì mưa đã làm cho mực nhòe.
(A) bản kiến nghị (n)
(B) kiến nghị (v-ing)
(C) người kiến nghị (n-s)
(D) kiến nghị (v-ed)
Incorrect
Các chữ ký trên …………. không phải tất cả đều dễ đọc vì mưa đã làm cho mực nhòe.
(A) bản kiến nghị (n)
(B) kiến nghị (v-ing)
(C) người kiến nghị (n-s)
(D) kiến nghị (v-ed)
-
Question 16 of 18
16. Question
To send out business letters without …………. them is unprofessional.
Correct
Việc gửi thư kinh doanh mà không …………. chúng là không chuyên nghiệp.
(A) đọc soát lỗi (v-ing)
(B) bằng chứng; đọc soát lỗi (v;n)
(C) người soát lỗi (n)
(D) đọc soát lỗi (v)
Incorrect
Việc gửi thư kinh doanh mà không …………. chúng là không chuyên nghiệp.
(A) đọc soát lỗi (v-ing)
(B) bằng chứng; đọc soát lỗi (v;n)
(C) người soát lỗi (n)
(D) đọc soát lỗi (v)
-
Question 17 of 18
17. Question
The mail room is rarely asked to send letters by …………. mail.
Correct
Phòng thư hiếm khi được yêu cầu gửi thư cho bằng thư …………. .
(A) đăng ký (v-s)
(B) đăng ký (v-ed)
(C) đăng ký (v)
(D) sự đăng ký (n)
* “registered mail”: thư đảm bảo
Incorrect
Phòng thư hiếm khi được yêu cầu gửi thư cho bằng thư …………. .
(A) đăng ký (v-s)
(B) đăng ký (v-ed)
(C) đăng ký (v)
(D) sự đăng ký (n)
* “registered mail”: thư đảm bảo
-
Question 18 of 18
18. Question
After each …………., you need to reread what you’ve written and note your suggestions for changes.
Correct
Sau mỗi …………., bạn cần phải đọc lại những gì bạn đã viết và ghi chú đề xuất của bạn để thay đổi.
(A) sửa đổi (v)
(B) sửa đổi (v-ed)
(C) sự sửa đổi (n)
(D) sẽ sửa đổi (will + v)
=> each + n
=> mỗi + danh từ
* Lưu ý: sau “each/every” là danh từ số ít: each answer, every minute,…
Incorrect
Sau mỗi …………., bạn cần phải đọc lại những gì bạn đã viết và ghi chú đề xuất của bạn để thay đổi.
(A) sửa đổi (v)
(B) sửa đổi (v-ed)
(C) sự sửa đổi (n)
(D) sẽ sửa đổi (will + v)
=> each + n
=> mỗi + danh từ
* Lưu ý: sau “each/every” là danh từ số ít: each answer, every minute,…
0 responses on "VocaPractice 10"