Đầu tiên, bạn cần xem qua những từ vựng trọng điểm của bài học:
Sau khi đã ghi nhớ các từ vựng, bạn sẽ làm bài tập sau đây nhé
Voca Practice 1
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 1
Bạn đang làm bài Voca Practice 1 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 1
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
The two sides were no closer to a final …………. at midnight than they were at noon.
Correct
Hai bên vẫn chưa gần …………. cuối cùng hơn lúc nửa đêm hơn là họ vào buổi trưa.
(A) thỏa thuận (n)
(B) dễ chịu (adj)
(C) đồng ý (v)
(D) đã đồng ý (v-ed)
=> final là 1 tính từ cần 1 danh từ ở sau (adj + n)
=> chọn A
Incorrect
Hai bên vẫn chưa gần …………. cuối cùng hơn lúc nửa đêm hơn là họ vào buổi trưa.
(A) thỏa thuận (n)
(B) dễ chịu (adj)
(C) đồng ý (v)
(D) đã đồng ý (v-ed)
=> final là 1 tính từ cần 1 danh từ ở sau (adj + n)
=> chọn A
-
Question 2 of 18
2. Question
The two parties agreed to …………. the judge’s decision.
Correct
Hai bên đồng ý …………. quyết định của thẩm phán.
(A) sự đảm bảo (n)
(B) thỏa thuận (n)
(C) tuân theo (v)
(D) sự hủy bỏ (n)
=> sau “to” cần động từ nên chọn v
Incorrect
Hai bên đồng ý …………. quyết định của thẩm phán.
(A) sự đảm bảo (n)
(B) thỏa thuận (n)
(C) tuân theo (v)
(D) sự hủy bỏ (n)
=> sau “to” cần động từ nên chọn v
-
Question 3 of 18
3. Question
The …………. of her flight caused her problems for the rest of the week.
Correct
…………. chuyến bay của cô ấy gây ra vấn đề cho phần còn lại của tuần.
(A) tham gia (v-ing)
(B) xác định (v)
(C) sự hủy bỏ (n)
(D) thành lập (v)
=> mạo từ a/an/the + …. + giới từ => chỗ trống 100% là danh từ => chọn C
Incorrect
…………. chuyến bay của cô ấy gây ra vấn đề cho phần còn lại của tuần.
(A) tham gia (v-ing)
(B) xác định (v)
(C) sự hủy bỏ (n)
(D) thành lập (v)
=> mạo từ a/an/the + …. + giới từ => chỗ trống 100% là danh từ => chọn C
-
Question 4 of 18
4. Question
The merger of the two companies …………. powerful new corporation.
Correct
Việc sáp nhập hai công ty …………. tập đoàn mới mạnh mẽ.
(A) điều khoản; sự cung cấp (n)
(B) bắt buộc (v)
(C) bên (n)
(D) thành lập (v-ed)
=> Quan sát cả câu ta thấy chưa có động từ
Mà một câu luôn cần phải có ít nhất 1 động từ
=> Chỗ trống cần 1 động từ; loại ra các đáp án A và C do là danh từ
=> Chọn D vì B là động từ số nhiều ko thể đi với chủ ngữ “the merger”
Incorrect
Việc sáp nhập hai công ty …………. tập đoàn mới mạnh mẽ.
(A) điều khoản; sự cung cấp (n)
(B) bắt buộc (v)
(C) bên (n)
(D) thành lập (v-ed)
=> Quan sát cả câu ta thấy chưa có động từ
Mà một câu luôn cần phải có ít nhất 1 động từ
=> Chỗ trống cần 1 động từ; loại ra các đáp án A và C do là danh từ
=> Chọn D vì B là động từ số nhiều ko thể đi với chủ ngữ “the merger”
-
Question 5 of 18
5. Question
The contract contains a …………. to deal with how payments are made if John loses his job.
Correct
Hợp đồng chứa đựng…………. để giải quyết cách mà thanh toán được thực hiện nếu John mất việc.
(A) khả năng (n)
(B) giải quyết (v)
(C) cụ thể (adj)
(D) điều khoản (n)
=> mạo từ a/an/the + …. + giới từ => chỗ trống 100% là danh từ => đáp án là A hoặc D => chọn D theo nghĩa
Incorrect
Hợp đồng chứa đựng…………. để giải quyết cách mà thanh toán được thực hiện nếu John mất việc.
(A) khả năng (n)
(B) giải quyết (v)
(C) cụ thể (adj)
(D) điều khoản (n)
=> mạo từ a/an/the + …. + giới từ => chỗ trống 100% là danh từ => đáp án là A hoặc D => chọn D theo nghĩa
-
Question 6 of 18
6. Question
The sales associate gave his …………. that the missing keyboard would be replaced the next day
Correct
Nhân viên bán hàng đưa ra…………. rằng bàn phím bị lạc mất sẽ được thay thế vào ngày hôm sau
(A) sự đảm bảo (n)
(B) sự hủy bỏ (n)
(C) xác định (v)
(D) tham gia (v-ing)
=> tính từ sở hữu his + …. => chỗ trống cần 1 danh từ => chọn A hoặc B => dịch nghĩa chọn A
Incorrect
Nhân viên bán hàng đưa ra…………. rằng bàn phím bị lạc mất sẽ được thay thế vào ngày hôm sau
(A) sự đảm bảo (n)
(B) sự hủy bỏ (n)
(C) xác định (v)
(D) tham gia (v-ing)
=> tính từ sở hữu his + …. => chỗ trống cần 1 danh từ => chọn A hoặc B => dịch nghĩa chọn A
-
Question 7 of 18
7. Question
Before …………. in a new business, it is important to do thorough research.
Correct
Trước khi …………. một lĩnh vực kinh doanh mới, điều quan trọng là nghiên cứu kỹ lưỡng.
(A) bắt buộc (v-ing)
(B) thành lập (v-ing)
(C) tham gia (v-ing)
(D) bên (n)
=> before + n/V-ing/ mệnh đề
=> do đó cả 4 đáp án đều có thể chọn
quan sát sau …. có giới từ “in”
chỉ có “engage in” => tham gia vào
=> check lại bằng cách dịch nghĩa
Incorrect
Trước khi …………. một lĩnh vực kinh doanh mới, điều quan trọng là nghiên cứu kỹ lưỡng.
(A) bắt buộc (v-ing)
(B) thành lập (v-ing)
(C) tham gia (v-ing)
(D) bên (n)
=> before + n/V-ing/ mệnh đề
=> do đó cả 4 đáp án đều có thể chọn
quan sát sau …. có giới từ “in”
chỉ có “engage in” => tham gia vào
=> check lại bằng cách dịch nghĩa
-
Question 8 of 18
8. Question
According to the …………. , the caterer will also supply the flowers for the event
Correct
Theo …………., nhà cung cấp dịch vụ thức ăn cũng sẽ cung cấp những bông hoa cho sự kiện
(A) xác định (v)
(B) sự đảm bảo (n)
(C) sự hủy bỏ (n)
(D) sự thỏa thuận (n)
=> Dịch nghĩa
Incorrect
Theo …………., nhà cung cấp dịch vụ thức ăn cũng sẽ cung cấp những bông hoa cho sự kiện
(A) xác định (v)
(B) sự đảm bảo (n)
(C) sự hủy bỏ (n)
(D) sự thỏa thuận (n)
=> Dịch nghĩa
-
Question 9 of 18
9. Question
After reading the contract, I was still unable to …………. if our company was liable for back wages.
Correct
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể …………. liệu rằng công ty của chúng tôi có chịu trách nhiệm cho tiền lương thưởng.
(A) bắt buộc (v)
(B) tham gia (v)
(C) thành lập (v)
(D) xác định (v)
=> dịch nghĩa
Incorrect
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể …………. liệu rằng công ty của chúng tôi có chịu trách nhiệm cho tiền lương thưởng.
(A) bắt buộc (v)
(B) tham gia (v)
(C) thành lập (v)
(D) xác định (v)
=> dịch nghĩa
-
Question 10 of 18
10. Question
The contractor was …………. by the contract to work 40 hours a week.
Correct
Nhà thầu …………. bởi hợp đồng làm việc 40 giờ một tuần.
(A) điều khoản (n)
(B) bên (n)
(C) có nghĩa vụ (v-3/ed)
(D) giải quyết (v)
=> Loại D ngay vì be + V3 không thể be + V0
=> Các câu còn lại dịch nghĩa chọn đáp án
Incorrect
Nhà thầu …………. bởi hợp đồng làm việc 40 giờ một tuần.
(A) điều khoản (n)
(B) bên (n)
(C) có nghĩa vụ (v-3/ed)
(D) giải quyết (v)
=> Loại D ngay vì be + V3 không thể be + V0
=> Các câu còn lại dịch nghĩa chọn đáp án
-
Question 11 of 18
11. Question
The mediator was able to …………. the problem to everyone’s satisfaction.
Correct
Hòa giải viên có thể …………. vấn đề làm cho tất cả mọi người hài lòng .
(A) cụ thể (adj)
(B) giải quyết (v)
(C) khả năng (n)
(D) nộp đơn (v)
=> sau “to” cần động từ nên chọn v => B hoặc D
=> chọn B theo nghĩa
Incorrect
Hòa giải viên có thể …………. vấn đề làm cho tất cả mọi người hài lòng .
(A) cụ thể (adj)
(B) giải quyết (v)
(C) khả năng (n)
(D) nộp đơn (v)
=> sau “to” cần động từ nên chọn v => B hoặc D
=> chọn B theo nghĩa
-
Question 12 of 18
12. Question
The …………. that prepares the contract has a distinct advantage.
Correct
…………. chuẩn bị cho hợp đồng có một lợi thế rõ ràng.
(A) giải quyết (v)
(B) điều khoản (n)
(C) bên (n)
(D) đặc điểm kỹ thuật (n)
=> A/an/the + …. + that (,) => chỗ trống 100% là danh từ
=> loại A
=> chọn C theo nghĩa
Incorrect
…………. chuẩn bị cho hợp đồng có một lợi thế rõ ràng.
(A) giải quyết (v)
(B) điều khoản (n)
(C) bên (n)
(D) đặc điểm kỹ thuật (n)
=> A/an/the + …. + that (,) => chỗ trống 100% là danh từ
=> loại A
=> chọn C theo nghĩa
-
Question 13 of 18
13. Question
In a contract, one …………. word can change the meaning dramatically.
Correct
Trong một hợp đồng, một từ …………. có thể thay đổi ý nghĩa đáng kể.
(A) cụ thể (adj)
(B) khả năng (n)
(C) nộp đơn (v)
(D) nền (n)
=> one + …. + n => chỗ trống cần 1 tính từ
=> chọn A
Incorrect
Trong một hợp đồng, một từ …………. có thể thay đổi ý nghĩa đáng kể.
(A) cụ thể (adj)
(B) khả năng (n)
(C) nộp đơn (v)
(D) nền (n)
=> one + …. + n => chỗ trống cần 1 tính từ
=> chọn A
-
Question 14 of 18
14. Question
Our union representative …………. members that our rights would be defended.
Correct
Đại diện công đoàn của chúng tôi …………. thành viên rằng các quyền của chúng tôi sẽ được bảo vệ.
(A) đảm bảo (v-ed)
(B) sự đảm bảo (n)
(C) một cách chắc chắn (adv)
(D) đảm bảo (v)
=> Cụm “Our union representative” là chủ ngữ; “members” là túc từ => chỗ trống còn thiếu động từ
=> loại B và C
=> Chủ ngữ số ít nên loại D
Incorrect
Đại diện công đoàn của chúng tôi …………. thành viên rằng các quyền của chúng tôi sẽ được bảo vệ.
(A) đảm bảo (v-ed)
(B) sự đảm bảo (n)
(C) một cách chắc chắn (adv)
(D) đảm bảo (v)
=> Cụm “Our union representative” là chủ ngữ; “members” là túc từ => chỗ trống còn thiếu động từ
=> loại B và C
=> Chủ ngữ số ít nên loại D
-
Question 15 of 18
15. Question
If you …………. your reservation 48 hours in advance, you will not be billed.
Correct
Nếu bạn …………. đặt phòng trước 48 giờ, bạn sẽ bị tính phí.
(A) sẽ hủy bỏ (will + v)
(B) hủy bỏ (v)
(C) sự hủy bỏ (n)
(D) đã hủy bỏ (v-ed)
=> Cấu trúc của câu điều kiện
If + S + V1 + …, S + will + V0 + …
=> Chỗ trống của câu cần điền là 1 động từ V1
=> chọn B
Incorrect
Nếu bạn …………. đặt phòng trước 48 giờ, bạn sẽ bị tính phí.
(A) sẽ hủy bỏ (will + v)
(B) hủy bỏ (v)
(C) sự hủy bỏ (n)
(D) đã hủy bỏ (v-ed)
=> Cấu trúc của câu điều kiện
If + S + V1 + …, S + will + V0 + …
=> Chỗ trống của câu cần điền là 1 động từ V1
=> chọn B
-
Question 16 of 18
16. Question
I don’t feel any …………. to give my boss more than two weeks notice when I leave.
Correct
Tôi không cảm thấy bất kỳ …………. thông báo cho ông chủ hơn hai tuần khi tôi rời đi.
(A) bắt buộc (v)
(B) bắt buộc (adj)
(C) có nghĩa vụ (v-ed)
(D) nghĩa vụ (n)
=> any (bất kì) + n
=> D
Incorrect
Tôi không cảm thấy bất kỳ …………. thông báo cho ông chủ hơn hai tuần khi tôi rời đi.
(A) bắt buộc (v)
(B) bắt buộc (adj)
(C) có nghĩa vụ (v-ed)
(D) nghĩa vụ (n)
=> any (bất kì) + n
=> D
-
Question 17 of 18
17. Question
The …………. for terminating the contract were not discussed.
Correct
…………. để chấm dứt hợp đồng không được thảo luận.
(A) cung cấp (v)
(B) điều khoản (n-s)
(C) nhà cung cấp (n)
(D) trích lập dự phòng (v-ing)
=> Nằm giữa a/an/the + … + mạo từ
=> Cần 1 danh từ
=> B hoặc C
=> Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ có động từ were
=> Cần 1 danh từ số nhiều => B\
Incorrect
…………. để chấm dứt hợp đồng không được thảo luận.
(A) cung cấp (v)
(B) điều khoản (n-s)
(C) nhà cung cấp (n)
(D) trích lập dự phòng (v-ing)
=> Nằm giữa a/an/the + … + mạo từ
=> Cần 1 danh từ
=> B hoặc C
=> Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ có động từ were
=> Cần 1 danh từ số nhiều => B\
-
Question 18 of 18
18. Question
The contract calls for the union to …………. who their bargaining representative will be.
Correct
Hợp đồng kêu gọi công đoàn …………. người đại diện thương lượng của họ sẽ là ai.
(A) cụ thể (adj)
(B) đặc điểm kỹ thuật (n)
(C) quy định cụ thể (v-ing)
(D) quy định cụ thể (v)
=> Sau “to” là động từ nguyên mẫu
=> Chọn D
Incorrect
Hợp đồng kêu gọi công đoàn …………. người đại diện thương lượng của họ sẽ là ai.
(A) cụ thể (adj)
(B) đặc điểm kỹ thuật (n)
(C) quy định cụ thể (v-ing)
(D) quy định cụ thể (v)
=> Sau “to” là động từ nguyên mẫu
=> Chọn D
4 responses on "VocaPractice 1"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
10/18
14/18
14/18
16/18