Voca Practice 18
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Voca Practice 18
Bạn đang làm bài Voca Practice 18 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 18
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
I …………. the delivery clerk’s name as soon as I got off the phone.
Correct
I …………. the delivery clerk’s name as soon as I got off the phone.
(A) fulfilled (hoàn thành)
(B) conducted (tiến hành)
(C) remembered (nhớ)
(D) generated (tạo ra)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Tôi nhớ tên nhân viên giao hàng ngay khi tôi tắt điện thoại.
Incorrect
I …………. the delivery clerk’s name as soon as I got off the phone.
(A) fulfilled (hoàn thành)
(B) conducted (tiến hành)
(C) remembered (nhớ)
(D) generated (tạo ra)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Tôi nhớ tên nhân viên giao hàng ngay khi tôi tắt điện thoại.
-
Question 2 of 10
2. Question
Eva …………. the package carefully, since she knew the contents were made of glass.
Correct
Eva …………. the package carefully, since she knew the contents were made of glass.
(A) hired (thuê)
(B) kept up with (theo kịp)
(C) looked up to (ngưỡng mộ)
(D) shipped (vận chuyển)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Eva đã giao gói hàng cẩn thận, vì cô biết rằng phần bên trong được làm bằng thủy tinh.
Incorrect
Eva …………. the package carefully, since she knew the contents were made of glass.
(A) hired (thuê)
(B) kept up with (theo kịp)
(C) looked up to (ngưỡng mộ)
(D) shipped (vận chuyển)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Eva đã giao gói hàng cẩn thận, vì cô biết rằng phần bên trong được làm bằng thủy tinh.
-
Question 3 of 10
3. Question
The boxcar was …………. damaged that it could not be loaded on the truck.
Correct
The boxcar was …………. damaged that it could not be loaded on the truck.
(A) commensurately (tương xứng)
(B) sufficiently (đủ)
(C) constantly (liên tục)
(D) accurately (chính xác)Giải thích:
Dịch nghĩa: Toa chở súc vật bị hư hỏng đủ để mà không thể chất lên xe tải.
Incorrect
The boxcar was …………. damaged that it could not be loaded on the truck.
(A) commensurately (tương xứng)
(B) sufficiently (đủ)
(C) constantly (liên tục)
(D) accurately (chính xác)Giải thích:
Dịch nghĩa: Toa chở súc vật bị hư hỏng đủ để mà không thể chất lên xe tải.
-
Question 4 of 10
4. Question
By making better use of our …………. , we can avoid ordering until next month.
Correct
By making better use of our …………. , we can avoid ordering until next month.
(A) supplies (vật tư)
(B) background (lý lịch)
(C) expert (chuyên gia)
(D) carrier (công ty chuyên chở)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Bằng cách sử dụng tốt hơn vật tư của chúng ta, chúng ta có thể tránh đặt hàng cho đến tháng tới.
Incorrect
By making better use of our …………. , we can avoid ordering until next month.
(A) supplies (vật tư)
(B) background (lý lịch)
(C) expert (chuyên gia)
(D) carrier (công ty chuyên chở)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Bằng cách sử dụng tốt hơn vật tư của chúng ta, chúng ta có thể tránh đặt hàng cho đến tháng tới.
-
Question 5 of 10
5. Question
To assure that your order is …………. filled, it will be checked by a two-person team.
Correct
To assure that your order is …………. filled, it will be checked by a two-person team.
(A) accurately (chính xác)
(B) accurateness (accurateness)
(C) accurate (chính xác)
(D) accuracy (tính chính xác)Giải thích: is …………. filled => be + …………. + v-ed => ở giữa cần trạng từ
Dịch nghĩa: Để đảm bảo rằng đơn hàng của bạn được thực hiện chính xác, nó sẽ được kiểm tra bởi một nhóm hai người. (fill an order: thực hiện đơn hàng)
Incorrect
To assure that your order is …………. filled, it will be checked by a two-person team.
(A) accurately (chính xác)
(B) accurateness (accurateness)
(C) accurate (chính xác)
(D) accuracy (tính chính xác)Giải thích: is …………. filled => be + …………. + v-ed => ở giữa cần trạng từ
Dịch nghĩa: Để đảm bảo rằng đơn hàng của bạn được thực hiện chính xác, nó sẽ được kiểm tra bởi một nhóm hai người. (fill an order: thực hiện đơn hàng)
-
Question 6 of 10
6. Question
The suppliers have ………….the terms of our agreement and are now our supplier of choice.
Correct
The suppliers have ………….the terms of our agreement and are now our supplier of choice.
(A) fulfilling (hoàn thành)
(B) fulfillment (hoàn thành)
(C) fulfilled (hoàn thành)
(D) fulfill (thực hiện đầy đủ)Giải thích: have + n/v-ed, tuy nhiên sau chỗ trống đã có n nên không thể điền một n nữa => cần điền động từ
Dịch nghĩa: Các nhà cung cấp thực hiện các điều khoản thỏa thuận của chúng tôi và bây giờ là nhà cung cấp được chúng tôi lựa chọn.
Incorrect
The suppliers have ………….the terms of our agreement and are now our supplier of choice.
(A) fulfilling (hoàn thành)
(B) fulfillment (hoàn thành)
(C) fulfilled (hoàn thành)
(D) fulfill (thực hiện đầy đủ)Giải thích: have + n/v-ed, tuy nhiên sau chỗ trống đã có n nên không thể điền một n nữa => cần điền động từ
Dịch nghĩa: Các nhà cung cấp thực hiện các điều khoản thỏa thuận của chúng tôi và bây giờ là nhà cung cấp được chúng tôi lựa chọn.
-
Question 7 of 10
7. Question
Scanning the shipment number is an …………. part of tracking these containers.
Correct
Scanning the shipment number is an …………. part of tracking these containers.
(A) integral (adj; không thể thiếu)
(B) integrate (v; tích hợp)
(C) integrating (v-ing; tích hợp)
(D) integration (n; hội nhập)Giải thích: an …………. part => mạo từ (a/an/the) + ——- + danh từ => cần điền tính từ
Dịch nghĩa: Quét mã số đơn hàng là một phần không thể thiếu của việc theo dõi các container.
Incorrect
Scanning the shipment number is an …………. part of tracking these containers.
(A) integral (adj; không thể thiếu)
(B) integrate (v; tích hợp)
(C) integrating (v-ing; tích hợp)
(D) integration (n; hội nhập)Giải thích: an …………. part => mạo từ (a/an/the) + ——- + danh từ => cần điền tính từ
Dịch nghĩa: Quét mã số đơn hàng là một phần không thể thiếu của việc theo dõi các container.
-
Question 8 of 10
8. Question
Keeping customer complaints to a …………. is the job of everyone who works in the store.
Correct
Keeping customer complaints to a …………. is the job of everyone who works in the store.
(A) minimum (n; mức tối thiểu)
(B) minimal (adj; tối thiểu)
(C) minimize (v; giảm thiểu)
(D) minimally (adv; tối thiểu)Giải thích: sau a chưa có 1 danh từ nên chỗ trống cần điền là danh từ
Dịch nghĩa: Giữ khách hàng khiếu nại đến một mức tối thiểu là công việc của tất cả những người làm việc trong cửa hàng.
Incorrect
Keeping customer complaints to a …………. is the job of everyone who works in the store.
(A) minimum (n; mức tối thiểu)
(B) minimal (adj; tối thiểu)
(C) minimize (v; giảm thiểu)
(D) minimally (adv; tối thiểu)Giải thích: sau a chưa có 1 danh từ nên chỗ trống cần điền là danh từ
Dịch nghĩa: Giữ khách hàng khiếu nại đến một mức tối thiểu là công việc của tất cả những người làm việc trong cửa hàng.
-
Question 9 of 10
9. Question
To keep distribution costs low, we have selected only two …………. firms for the region.
Correct
To keep distribution costs low, we have selected only two …………. firms for the region.
(A) ship (n;v tàu)
(B) shipment (n; lô hàng)
(C) shipping (v-ing; Đang chuyển hàng)
(D) shipper (n; công ty giao hàng)Giải thích: two + ——- + firms => từ chỉ số lượng + ——- + danh từ => cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ =>
Dịch nghĩa: Để giữ chi phí phân phối thấp, chúng tôi đã chọn chỉ hai công ty vận chuyển cho khu vực.
Incorrect
To keep distribution costs low, we have selected only two …………. firms for the region.
(A) ship (n;v tàu)
(B) shipment (n; lô hàng)
(C) shipping (v-ing; Đang chuyển hàng)
(D) shipper (n; công ty giao hàng)Giải thích: two + ——- + firms => từ chỉ số lượng + ——- + danh từ => cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ =>
Dịch nghĩa: Để giữ chi phí phân phối thấp, chúng tôi đã chọn chỉ hai công ty vận chuyển cho khu vực.
-
Question 10 of 10
10. Question
Based on their credit check, it seems likely that they have …………. funds to cover this order.
Correct
Based on their credit check, it seems likely that they have …………. funds to cover this order.
(A) suffice (v; đủ)
(B) sufficient (adj; đầy đủ)
(C) sufficiently (adv; đủ)
(D) sufficed (v-ed)Giải thích: từ cần điền có nghĩa là đủ, bổ nghĩa cho funds là danh từ => B
Dịch nghĩa: Dựa trên việc kiểm tra tín dụng của họ, có vẻ như họ có đủ tiền để trang trải cho đơn hàng này.
Incorrect
Based on their credit check, it seems likely that they have …………. funds to cover this order.
(A) suffice (v; đủ)
(B) sufficient (adj; đầy đủ)
(C) sufficiently (adv; đủ)
(D) sufficed (v-ed)Giải thích: từ cần điền có nghĩa là đủ, bổ nghĩa cho funds là danh từ => B
Dịch nghĩa: Dựa trên việc kiểm tra tín dụng của họ, có vẻ như họ có đủ tiền để trang trải cho đơn hàng này.
0 responses on "Voca Practice 18"