Voca Practice 17
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Voca Practice 17
Bạn đang làm bài Voca Practice 17 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 17
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
The most important …………. we look for in a supplier are reliability and quick response.
Correct
The most important …………. we look for in a supplier are reliability and quick response.
(A) qualities (phẩm chất)
(B) confidence (lòng tin)
(C) mentor (người cố vấn)
(D) function (chức năng; hoạt động)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Phẩm chất quan trọng nhất mà chúng tôi tìm kiếm ở một nhà cung cấp có là sự đáng tin cậy và phản hồi nhanh chóng.
Incorrect
The most important …………. we look for in a supplier are reliability and quick response.
(A) qualities (phẩm chất)
(B) confidence (lòng tin)
(C) mentor (người cố vấn)
(D) function (chức năng; hoạt động)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Phẩm chất quan trọng nhất mà chúng tôi tìm kiếm ở một nhà cung cấp có là sự đáng tin cậy và phản hồi nhanh chóng.
-
Question 2 of 10
2. Question
Thanks to our …………. transition to the new supplier, there was no interruption in shipments.
Correct
Thanks to our …………. transition to the new supplier, there was no interruption in shipments.
(A) eligible (đủ điều kiện)
(B) smooth (suôn sẻ; mịn)
(C) loyal (trung thành)
(D) obvious (rõ ràng)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Nhờ vào quá trình chuyển đổi suôn sẻ của chúng tôi sang nhà cung cấp mới, không có sự gián đoạn trong các lô hàng.
Incorrect
Thanks to our …………. transition to the new supplier, there was no interruption in shipments.
(A) eligible (đủ điều kiện)
(B) smooth (suôn sẻ; mịn)
(C) loyal (trung thành)
(D) obvious (rõ ràng)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Nhờ vào quá trình chuyển đổi suôn sẻ của chúng tôi sang nhà cung cấp mới, không có sự gián đoạn trong các lô hàng.
-
Question 3 of 10
3. Question
I can’t tell you the …………. of this information.
Correct
I can’t tell you the …………. of this information.
(A) recognition (sự công nhận)
(B) source (nguồn)
(C) smooth (suôn sẻ; mịn)
(D) achievement (thành tựu)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Tôi không thể cho bạn biết nguồn của thông tin này.
Incorrect
I can’t tell you the …………. of this information.
(A) recognition (sự công nhận)
(B) source (nguồn)
(C) smooth (suôn sẻ; mịn)
(D) achievement (thành tựu)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Tôi không thể cho bạn biết nguồn của thông tin này.
-
Question 4 of 10
4. Question
We do not have enough …………. , so please order some more.
Correct
We do not have enough …………. , so please order some more.
(A) stationery (văn phòng phẩm)
(B) value (giá trị)
(C) merit (sự xuất sắc)
(D) comfort (sự an ủi; an ủi)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Chúng ta không có đủ văn phòng phẩm, vì vậy hãy đặt hàng thêm.
Incorrect
We do not have enough …………. , so please order some more.
(A) stationery (văn phòng phẩm)
(B) value (giá trị)
(C) merit (sự xuất sắc)
(D) comfort (sự an ủi; an ủi)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Chúng ta không có đủ văn phòng phẩm, vì vậy hãy đặt hàng thêm.
-
Question 5 of 10
5. Question
Many customers find that product …………. is confusing and deceptive.
Correct
Many customers find that product …………. is confusing and deceptive.
(A) diversify (v)
(B) diverse (adj)
(C) diversity (n)
(D) diversified (v-ed)Giải thích: “product” là danh từ đếm được nên phải ghi “a product” hoặc “products” => product không thể đứng 1 mình mà cần phải ghép với 1 danh từ để tạo thành danh từ ghép => “product diversity”
Dịch nghĩa: Nhiều khách hàng nhận thấy sự đa dạng sản phẩm là khó hiểu và dối trá.
Incorrect
Many customers find that product …………. is confusing and deceptive.
(A) diversify (v)
(B) diverse (adj)
(C) diversity (n)
(D) diversified (v-ed)Giải thích: “product” là danh từ đếm được nên phải ghi “a product” hoặc “products” => product không thể đứng 1 mình mà cần phải ghép với 1 danh từ để tạo thành danh từ ghép => “product diversity”
Dịch nghĩa: Nhiều khách hàng nhận thấy sự đa dạng sản phẩm là khó hiểu và dối trá.
-
Question 6 of 10
6. Question
For the …………. designer, this job is full of rewards and opportunities.
Correct
For the …………. designer, this job is full of rewards and opportunities.
(A) enterprise (n; v; doanh nghiệp)
(B) enterpriser (n; người dám làm)
(C) enterprising (adj; táo bạo)
(D) enterpriselessGiải thích: the + ——- + designer => the + ——- + danh từ => chỗ trống cần 1 tính từ => C
Dịch nghĩa: Đối với nhà thiết kế táo bạo, công việc này đầy phần thưởng và cơ hội.
Incorrect
For the …………. designer, this job is full of rewards and opportunities.
(A) enterprise (n; v; doanh nghiệp)
(B) enterpriser (n; người dám làm)
(C) enterprising (adj; táo bạo)
(D) enterpriselessGiải thích: the + ——- + designer => the + ——- + danh từ => chỗ trống cần 1 tính từ => C
Dịch nghĩa: Đối với nhà thiết kế táo bạo, công việc này đầy phần thưởng và cơ hội.
-
Question 7 of 10
7. Question
Your full participation is …………. to our timely completion of this project.
Correct
Your full participation is …………. to our timely completion of this project.
(A) essence (n; bản chất)
(B) essences (n-s; tinh chất)
(C) essential (adj; cần thiết)
(D) essentially (adv; chủ yếu)Giải thích: cụm “be essential to”
Dịch nghĩa: Việc tham gia đầy đủ của bạn là cần thiết cho việc hoàn thành kịp thời của chúng ta về dự án này.
Incorrect
Your full participation is …………. to our timely completion of this project.
(A) essence (n; bản chất)
(B) essences (n-s; tinh chất)
(C) essential (adj; cần thiết)
(D) essentially (adv; chủ yếu)Giải thích: cụm “be essential to”
Dịch nghĩa: Việc tham gia đầy đủ của bạn là cần thiết cho việc hoàn thành kịp thời của chúng ta về dự án này.
-
Question 8 of 10
8. Question
We need to have a spare copier since the only one that is …………. is on its last leg.
Correct
We need to have a spare copier since the only one that is …………. is on its last leg.
(A) functioned (v-ed)
(B) functions (n; v-s)
(C) functional (adj)
(D) function (n; v)Giải thích: cụm “be functional”: có thể hoạt động (máy móc)
Dịch nghĩa: Chúng ta cần phải có một máy photocopy dự phòng vì cái duy nhất còn hoạt động cũng sắp hỏng.
Incorrect
We need to have a spare copier since the only one that is …………. is on its last leg.
(A) functioned (v-ed)
(B) functions (n; v-s)
(C) functional (adj)
(D) function (n; v)Giải thích: cụm “be functional”: có thể hoạt động (máy móc)
Dịch nghĩa: Chúng ta cần phải có một máy photocopy dự phòng vì cái duy nhất còn hoạt động cũng sắp hỏng.
-
Question 9 of 10
9. Question
In order to …………. our lead in the market, we’ll have to find a cheaper source of industrial supplies.
Correct
In order to …………. our lead in the market, we’ll have to find a cheaper source of industrial supplies.
(A) maintainable (adj)
(B) maintain (v)
(C) maintaining (v-ing)
(D) maintainability (n)Giải thích: Sau “in order to” luôn cần 1 động từ nguyên mẫu
Dịch nghĩa: Để duy trì vị trí dẫn đầu của chúng ta trên thị trường, chúng ta sẽ phải tìm một nguồn vật tư công nghiệp rẻ hơn.
Incorrect
In order to …………. our lead in the market, we’ll have to find a cheaper source of industrial supplies.
(A) maintainable (adj)
(B) maintain (v)
(C) maintaining (v-ing)
(D) maintainability (n)Giải thích: Sau “in order to” luôn cần 1 động từ nguyên mẫu
Dịch nghĩa: Để duy trì vị trí dẫn đầu của chúng ta trên thị trường, chúng ta sẽ phải tìm một nguồn vật tư công nghiệp rẻ hơn.
-
Question 10 of 10
10. Question
She …………. changed the topic of conversation, thus preventing a disagreement between her colleagues from turning into an argument.
Correct
She …………. changed the topic of conversation, thus preventing a disagreement between her colleagues from turning into an argument.
(A) smoothly (một cách suôn sẻ; adv)
(B) smooth out (v)
(C) smooth (v; adj)
(D) smoothed (v-ed)Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa S + ——- + V => điền trạng từ
Dịch nghĩa: Cô ấy thay đổi chủ đề của cuộc trò chuyện một cách suôn sẻ, do đó ngăn sự bất đồng giữa các đồng nghiệp của cô ấy biến thành một cuộc tranh cãi.
Incorrect
She …………. changed the topic of conversation, thus preventing a disagreement between her colleagues from turning into an argument.
(A) smoothly (một cách suôn sẻ; adv)
(B) smooth out (v)
(C) smooth (v; adj)
(D) smoothed (v-ed)Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa S + ——- + V => điền trạng từ
Dịch nghĩa: Cô ấy thay đổi chủ đề của cuộc trò chuyện một cách suôn sẻ, do đó ngăn sự bất đồng giữa các đồng nghiệp của cô ấy biến thành một cuộc tranh cãi.
0 responses on "Voca Practice 17"