Voca Practice 15
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Voca Practice 15
Bạn đang làm bài Voca Practice 15 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 15
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
The researcher wasn’t as …………. when he first started working here.
Correct
Các nhà nghiên cứu đã không …………. khi ông ấy lần đầu tiên bắt đầu làm việc ở đây.
(A) sự cống hiến (n)
(B) có năng xuất (adj)
(C) đủ điều kiện (adj)
(D) về hưu (v-ed)
Incorrect
Các nhà nghiên cứu đã không …………. khi ông ấy lần đầu tiên bắt đầu làm việc ở đây.
(A) sự cống hiến (n)
(B) có năng xuất (adj)
(C) đủ điều kiện (adj)
(D) về hưu (v-ed)
-
Question 2 of 10
2. Question
Even though the sales associate had a good year, it wasn’t possible to …………. him.
Correct
Mặc dù nhân viên bán hàng đã có một năm tốt, không thể …………. anh ấy.
(A) đền bù; trả lương (v)
(B) thương lượng (v)
(C) phù hợp (v)
(D) thăng chức; xúc tiến, quảng bá (v)
Incorrect
Mặc dù nhân viên bán hàng đã có một năm tốt, không thể …………. anh ấy.
(A) đền bù; trả lương (v)
(B) thương lượng (v)
(C) phù hợp (v)
(D) thăng chức; xúc tiến, quảng bá (v)
-
Question 3 of 10
3. Question
The president’s personal assistant was finally given the …………. that she has deserved for many years.
Correct
Trợ lý cá nhân của chủ tịch cuối cùng đã có được …………. mà bà ấy xứng đáng trong nhiều năm.
(A) sự công nhận (n)
(B) tiểu sử so lược; liệt kê sơ lược (n;v)
(C) thành tựu (n)
(D) trình độ (n)
Incorrect
Trợ lý cá nhân của chủ tịch cuối cùng đã có được …………. mà bà ấy xứng đáng trong nhiều năm.
(A) sự công nhận (n)
(B) tiểu sử so lược; liệt kê sơ lược (n;v)
(C) thành tựu (n)
(D) trình độ (n)
-
Question 4 of 10
4. Question
Employees …………. their colleagues’ opinions.
Correct
Nhân viên …………. ý kiến của các đồng nghiệp của họ ‘.
(A) trình (v)
(B) gọi đến (v)
(C) áp dụng; nộp đơn (v)
(D) giá trị; đánh giá (v;n)
Incorrect
Nhân viên …………. ý kiến của các đồng nghiệp của họ ‘.
(A) trình (v)
(B) gọi đến (v)
(C) áp dụng; nộp đơn (v)
(D) giá trị; đánh giá (v;n)
-
Question 5 of 10
5. Question
When he thought about his long career, he realized that his biggest ………….was in developing the new leaders of the company.
Correct
Khi nghĩ về sự nghiệp lâu dài của mình, ông nhận ra rằng …………. lớn nhất của ông là trong việc phát triển các nhà lãnh đạo mới của công ty.
(A) người thành đạt (n)
(B) đạt được (v-ed)
(C) thành tựu (n)
(D) đạt được (v-s)
=> biggest là tính từ, sau nó cần 1 danh từ tạo thành cụm “biggest achievement”
Incorrect
Khi nghĩ về sự nghiệp lâu dài của mình, ông nhận ra rằng …………. lớn nhất của ông là trong việc phát triển các nhà lãnh đạo mới của công ty.
(A) người thành đạt (n)
(B) đạt được (v-ed)
(C) thành tựu (n)
(D) đạt được (v-s)
=> biggest là tính từ, sau nó cần 1 danh từ tạo thành cụm “biggest achievement”
-
Question 6 of 10
6. Question
She has …………. so much time and energy to the project that her name should appear on the award.
Correct
Cô ấy …………. quá nhiều thời gian và năng lượng cho dự án đến nỗi tên của cô nên xuất hiện trên giải thưởng.
(A) đóng góp (v-s)
(B) sự đóng góp (n)
(C) đúng góp (v-ed)
(D) đóng góp (n)
=> sau have có thể là danh từ/v3 => tuy nhiên quan sát có thể thấy She has + ——- + cụm danh từ nên chỗ trống cần 1 động từ
Incorrect
Cô ấy …………. quá nhiều thời gian và năng lượng cho dự án đến nỗi tên của cô nên xuất hiện trên giải thưởng.
(A) đóng góp (v-s)
(B) sự đóng góp (n)
(C) đúng góp (v-ed)
(D) đóng góp (n)
=> sau have có thể là danh từ/v3 => tuy nhiên quan sát có thể thấy She has + ——- + cụm danh từ nên chỗ trống cần 1 động từ
-
Question 7 of 10
7. Question
Hard work and …………. will help you move up the corporate ladder.
Correct
Làm việc chăm chỉ và …………. sẽ giúp bạn thăng tiến trên bậc thang của công ty.
(A) dành riêng (v-ed)
(B) cống hiến (v-s)
(C) cống hiến (n)
(D) dành riêng; tận tụy (v-ed)
=> Hard work and …. => danh từ + and + …. => vị trí đó cần 1 danh từ song song về nghĩa và ngữ pháp
Incorrect
Làm việc chăm chỉ và …………. sẽ giúp bạn thăng tiến trên bậc thang của công ty.
(A) dành riêng (v-ed)
(B) cống hiến (v-s)
(C) cống hiến (n)
(D) dành riêng; tận tụy (v-ed)
=> Hard work and …. => danh từ + and + …. => vị trí đó cần 1 danh từ song song về nghĩa và ngữ pháp
-
Question 8 of 10
8. Question
There is no reason to question her …………. to our company.
Correct
Không có lý do để nghi ngờ …………. của cô ấy cho công ty chúng tôi.
(A) trung thành (adj)
(B) một cách trung thành (adv)
(C) sự trung thành (n)
(D) vòng nguyệt quế (n)
=> her ở đây là tính từ sở hữu, cần dùng danh từ để tạo thành cụm danh từ “her loyalty”
Incorrect
Không có lý do để nghi ngờ …………. của cô ấy cho công ty chúng tôi.
(A) trung thành (adj)
(B) một cách trung thành (adv)
(C) sự trung thành (n)
(D) vòng nguyệt quế (n)
=> her ở đây là tính từ sở hữu, cần dùng danh từ để tạo thành cụm danh từ “her loyalty”
-
Question 9 of 10
9. Question
These microchips are …………. faster and more cheaply in Asia.
Correct
Những vi mạch này …………. nhanh hơn và rẻ hơn ở châu Á.
(A) sản xuất; nông sản (n;v)
(B) được sản xuất (v-ed)
(C) sản phẩm (n)
(D) sản xuất (n)
=> ta thấy ở phía sau có trạng từ “faster and more cheaply” như vậy chỗ trống sẽ cần 1 động từ để cặp trạng từ đó bổ nghĩa. (trạng từ không thể bổ nghĩa cho các danh từ)
Incorrect
Những vi mạch này …………. nhanh hơn và rẻ hơn ở châu Á.
(A) sản xuất; nông sản (n;v)
(B) được sản xuất (v-ed)
(C) sản phẩm (n)
(D) sản xuất (n)
=> ta thấy ở phía sau có trạng từ “faster and more cheaply” như vậy chỗ trống sẽ cần 1 động từ để cặp trạng từ đó bổ nghĩa. (trạng từ không thể bổ nghĩa cho các danh từ)
-
Question 10 of 10
10. Question
Because you are a valued and dedicated employee, we are ………….you to director of the department.
Correct
Bởi vì bạn là một nhân viên đáng quý và tận tâm, chúng tôi sẽ …………. bạn đến trưởng phòng.
(A) thăng chức (v-ing)
(B) thúc đẩy; thăng chức; xúc tiến (v)
(C) khuyến mãi; sự thăng chức (n)
(D) nhà tài trợ (n)
Incorrect
Bởi vì bạn là một nhân viên đáng quý và tận tâm, chúng tôi sẽ …………. bạn đến trưởng phòng.
(A) thăng chức (v-ing)
(B) thúc đẩy; thăng chức; xúc tiến (v)
(C) khuyến mãi; sự thăng chức (n)
(D) nhà tài trợ (n)
0 responses on "Voca Practice 15"