Voca Practice 14
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Voca Practice 14
Bạn đang làm bài Voca Practice 14 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 14
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
With his …………. , Mr. Drvoshanov was able to afford to buy a new car.
Correct
Với ………….của ông ấy, ông Drvoshanov đã có thể đủ khả năng để mua một chiếc xe mới.
(A) trình độ (n)
(B) tăng; sự tăng lương (v;n)
(C) ứng cử viên (n)
(D) cố vấn (n)
Incorrect
Với ………….của ông ấy, ông Drvoshanov đã có thể đủ khả năng để mua một chiếc xe mới.
(A) trình độ (n)
(B) tăng; sự tăng lương (v;n)
(C) ứng cử viên (n)
(D) cố vấn (n)
-
Question 2 of 10
2. Question
She …………. at the age of 64 but continued to be very active with volunteer work.
Correct
Cô …………. ở tuổi 64 nhưng vẫn tiếp tục rất tích cực với công việc tình nguyện.
(A) tạo ra (v-ed)
(B) thiết lập; chuẩn bị (v2)
(C) nghỉ hưu (v-ed)
(D) đào tạo (v-ed)
Incorrect
Cô …………. ở tuổi 64 nhưng vẫn tiếp tục rất tích cực với công việc tình nguyện.
(A) tạo ra (v-ed)
(B) thiết lập; chuẩn bị (v2)
(C) nghỉ hưu (v-ed)
(D) đào tạo (v-ed)
-
Question 3 of 10
3. Question
The day that Ms. Weng became fully …………. in the retirement plan, she gave her two weeks’ notice.
Correct
Ngày bà Weng hoàn toàn …………. kế hoạch nghỉ hưu, bà ấy thông báo trước hai tuần.
(A) become vested in: có toàn quyền sở hữu hoặc có
(B) do dự (adj)
(C) gọi (v-ed)
(D) dồi dào (n)
Incorrect
Ngày bà Weng hoàn toàn …………. kế hoạch nghỉ hưu, bà ấy thông báo trước hai tuần.
(A) become vested in: có toàn quyền sở hữu hoặc có
(B) do dự (adj)
(C) gọi (v-ed)
(D) dồi dào (n)
-
Question 4 of 10
4. Question
Hourly …………. have increased by 20 percent over the last two years.
Correct
…………. theo giờ đã tăng 20 phần trăm trong hai năm qua.
(A) thành tựu (n-s)
(B) tiền lương (n-s)
(C) cơ sở (n)
(D) sự tăng; sự tăng lương (n;v)
Incorrect
…………. theo giờ đã tăng 20 phần trăm trong hai năm qua.
(A) thành tựu (n-s)
(B) tiền lương (n-s)
(C) cơ sở (n)
(D) sự tăng; sự tăng lương (n;v)
-
Question 5 of 10
5. Question
All temporary workers are paid on an hourly …………. and receive no benefits.
Correct
Tất cả công nhân tạm thời được trả lương theo giờ …………. và không nhận được phúc lợi.
(A) cơ sở (n;v)
(B) dựa (v-ed)
(C) cơ sở (n)
(D) cơ bản (adj)
* Cụm từ “on a …. basis”: một cách
on a regular basis: một cách thường xuyên
Incorrect
Tất cả công nhân tạm thời được trả lương theo giờ …………. và không nhận được phúc lợi.
(A) cơ sở (n;v)
(B) dựa (v-ed)
(C) cơ sở (n)
(D) cơ bản (adj)
* Cụm từ “on a …. basis”: một cách
on a regular basis: một cách thường xuyên
-
Question 6 of 10
6. Question
What is the company’s policy on …………. for part-time workers?
Correct
Chính sách của công ty về…………. cho người lao động bán thời gian là gì?
(A) hưởng lợi (v-ed)
(B) có lợi (adj)
(C) lợi ích; phúc lợi (n;v)
(D) hưởng lợi (n;v)
Incorrect
Chính sách của công ty về…………. cho người lao động bán thời gian là gì?
(A) hưởng lợi (v-ed)
(B) có lợi (adj)
(C) lợi ích; phúc lợi (n;v)
(D) hưởng lợi (n;v)
-
Question 7 of 10
7. Question
The tired employee hoped that she would be …………. for all the long hours she kept and weekends she worked.
Correct
Nhân viên mệt mỏi hy vọng rằng cô ấy sẽ …………. cho tất cả các giờ cô ấy đã ghi lại và ngày cuối tuần cô làm việc.
(A) bồi thường (n)
(B) đền bù (v-s)
(C) bồi thường (v-ed)
(D) bù (v)
=> be + v-ed/v-ing => sau chỗ trống cần điền không có danh từ làm túc từ => chọn be + v-ed
Incorrect
Nhân viên mệt mỏi hy vọng rằng cô ấy sẽ …………. cho tất cả các giờ cô ấy đã ghi lại và ngày cuối tuần cô làm việc.
(A) bồi thường (n)
(B) đền bù (v-s)
(C) bồi thường (v-ed)
(D) bù (v)
=> be + v-ed/v-ing => sau chỗ trống cần điền không có danh từ làm túc từ => chọn be + v-ed
-
Question 8 of 10
8. Question
Sometimes the manager is too …………. and his workers take advantage of him.
Correct
Đôi khi người quản lý là quá …………. và công nhân của ông lợi dụng ông.
(A) uốn cong (v)
(B) linh hoạt (adj)
(C) linh hoạt (adv)
(D) sự linh hoạt (n)
Incorrect
Đôi khi người quản lý là quá …………. và công nhân của ông lợi dụng ông.
(A) uốn cong (v)
(B) linh hoạt (adj)
(C) linh hoạt (adv)
(D) sự linh hoạt (n)
-
Question 9 of 10
9. Question
If the …………. continue into the evening, we will break for dinner at six.
Correct
Nếu …………. tiếp tục vào buổi tối, chúng tôi sẽ nghỉ để ăn tối lúc sáu giờ.
(A) người đàm phán (n)
(B) sự đàm phán (n)
(C) thương lượng (v)
(D) thương lượng (v-ed)
=> mạo từ (a/an/the) + …. + động từ
=> điền danh từ
=> mà động từ continue là động từ số nhiều
=> danh từ số nhiều => B
Incorrect
Nếu …………. tiếp tục vào buổi tối, chúng tôi sẽ nghỉ để ăn tối lúc sáu giờ.
(A) người đàm phán (n)
(B) sự đàm phán (n)
(C) thương lượng (v)
(D) thương lượng (v-ed)
=> mạo từ (a/an/the) + …. + động từ
=> điền danh từ
=> mà động từ continue là động từ số nhiều
=> danh từ số nhiều => B
-
Question 10 of 10
10. Question
No one is sure what will happen to the company when the president finally …………..
Correct
Không ai biết chắc điều gì sẽ xảy ra cho công ty khi cuối cùng chủ tịch …………..
(A) nghỉ hưu (v-s)
(B) sự nghỉ hưu (n)
(C) nghỉ hưu (v-ed)
(D) người nghỉ hưu (n)
Incorrect
Không ai biết chắc điều gì sẽ xảy ra cho công ty khi cuối cùng chủ tịch …………..
(A) nghỉ hưu (v-s)
(B) sự nghỉ hưu (n)
(C) nghỉ hưu (v-ed)
(D) người nghỉ hưu (n)
0 responses on "Voca Practice 14"