Voca Practice 12
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Voca Practice 12
Bạn đang làm bài Voca Practice 12 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 12
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Always …………. an interview with a thank-you note.
Correct
Luôn …………. một cuộc phỏng vấn với một lưu ý cảm ơn .
(A) gọi (v)
(B) tâm sự (v)
(C) sẵn sàng cho (v)
(D) kèm theo sau (v)
Incorrect
Luôn …………. một cuộc phỏng vấn với một lưu ý cảm ơn .
(A) gọi (v)
(B) tâm sự (v)
(C) sẵn sàng cho (v)
(D) kèm theo sau (v)
-
Question 2 of 10
2. Question
Maria was …………. about negotiating a higher salary.
Correct
Maria …………. về việc đàm phán một mức lương cao hơn.
(A) liên tục (adv)
(B) sự tự tin (n)
(C) do dự (adj)
(D) chuyên môn (n)
Incorrect
Maria …………. về việc đàm phán một mức lương cao hơn.
(A) liên tục (adv)
(B) sự tự tin (n)
(C) do dự (adj)
(D) chuyên môn (n)
-
Question 3 of 10
3. Question
The human resources director …………. each candidate’s resume to the department supervisor for review.
Correct
Giám đốc nhân sự …………. sơ yếu lý lịch của mỗi ứng viên cho người giám sát bộ phận để xem xét.
(A) trình; món quà (v-s; n-s)
(B) kèm theo sau (v)
(C) do dự (adj)
(D) tâm sự (v-s)
– cấu trúc present something to someone: trình cái gì đó cho ai
Incorrect
Giám đốc nhân sự …………. sơ yếu lý lịch của mỗi ứng viên cho người giám sát bộ phận để xem xét.
(A) trình; món quà (v-s; n-s)
(B) kèm theo sau (v)
(C) do dự (adj)
(D) tâm sự (v-s)
– cấu trúc present something to someone: trình cái gì đó cho ai
-
Question 4 of 10
4. Question
Her hands trembled and she spoke …………. at the interview.
Correct
Bàn tay cô ấy run lên và cô ấy nói …………. tại buổi phỏng vấn.
(A) một cách yếu ớt (adv)
(B) dồi dào (adv)
(C) liên tục (adv)
(D) tự tin (adv)
– từ cần điền bổ nghĩa cho speak => dịch nghĩa chọn đáp án
Incorrect
Bàn tay cô ấy run lên và cô ấy nói …………. tại buổi phỏng vấn.
(A) một cách yếu ớt (adv)
(B) dồi dào (adv)
(C) liên tục (adv)
(D) tự tin (adv)
– từ cần điền bổ nghĩa cho speak => dịch nghĩa chọn đáp án
-
Question 5 of 10
5. Question
So many well-qualified people …………. for the position that we won’t be able to make a decision for several weeks.
Correct
Quá nhiều người có trình độ cao…………. cho vị trí đến nỗi chúng tôi sẽ không thể đưa ra quyết định trong vài tuần.
(A) nộp đơn (v)
(B) sự nộp đơn (n)
(C) người nộp đơn (n)
(D) đã nộp đơn (v-ed)
=> Chỗ trống cần điền một động từ mà sự việc đã xảy ra rồi nên chọn quá khứ
Incorrect
Quá nhiều người có trình độ cao…………. cho vị trí đến nỗi chúng tôi sẽ không thể đưa ra quyết định trong vài tuần.
(A) nộp đơn (v)
(B) sự nộp đơn (n)
(C) người nộp đơn (n)
(D) đã nộp đơn (v-ed)
=> Chỗ trống cần điền một động từ mà sự việc đã xảy ra rồi nên chọn quá khứ
-
Question 6 of 10
6. Question
As the interview continued, the applicant’s …………. began to decline.
Correct
Khi cuộc phỏng vấn tiếp tục, …………. của ứng viên bắt đầu giảm.
(A) một cách tự tin (adv)
(B) tự tin (adj)
(C) sự tự tin (n)
(D) bí mật (adj)
=> ‘s là sở hữu cách, sau sở hữu là danh từ/ cụm danh từ
=> ở đây là 1 danh từ
* Chú ý: confident và confidential là nghĩa hoàn toàn khác nhau
Incorrect
Khi cuộc phỏng vấn tiếp tục, …………. của ứng viên bắt đầu giảm.
(A) một cách tự tin (adv)
(B) tự tin (adj)
(C) sự tự tin (n)
(D) bí mật (adj)
=> ‘s là sở hữu cách, sau sở hữu là danh từ/ cụm danh từ
=> ở đây là 1 danh từ
* Chú ý: confident và confidential là nghĩa hoàn toàn khác nhau
-
Question 7 of 10
7. Question
The applicant’s unique …………. enabled her to have almost any job that she wanted.
Correct
…………. độc đáo của ứng viên đã gần như cho phép cô ấy có bất kỳ công việc mà cô ấy muốn.
(A) chuyên môn (n)
(B) các chuyên gia (n-s)
(C) một cách thành thạo (adv)
(D) chuyên gia (n)
– unique là tính từ nên sau đó cần 1 danh từ
=> chọn A, B hoặc D. Dịch nghĩa để xác định từ cần điền
Incorrect
…………. độc đáo của ứng viên đã gần như cho phép cô ấy có bất kỳ công việc mà cô ấy muốn.
(A) chuyên môn (n)
(B) các chuyên gia (n-s)
(C) một cách thành thạo (adv)
(D) chuyên gia (n)
– unique là tính từ nên sau đó cần 1 danh từ
=> chọn A, B hoặc D. Dịch nghĩa để xác định từ cần điền
-
Question 8 of 10
8. Question
She spoke without …………., expressing self confidence and projecting that she had a firm handle on the information.
Correct
Cô ấy nói mà không …………., thể hiện sự tự tin và chứng tỏ rằng cô ấy có sự chắc chắn về thông tin.
(A) do dự (adj)
(B) ngần ngại (v)
(C) ngập ngừng (adv)
(D) do dự (n)
– without (mà không) là giới từ; sau giới từ là danh từ/danh động từ
=> chỉ có đáp án D là chọn được
Incorrect
Cô ấy nói mà không …………., thể hiện sự tự tin và chứng tỏ rằng cô ấy có sự chắc chắn về thông tin.
(A) do dự (adj)
(B) ngần ngại (v)
(C) ngập ngừng (adv)
(D) do dự (n)
– without (mà không) là giới từ; sau giới từ là danh từ/danh động từ
=> chỉ có đáp án D là chọn được
-
Question 9 of 10
9. Question
During an interview, it is important to ………….your weaknesses in a way that shows you are working to improve them.
Correct
Trong một cuộc phỏng vấn, điều quan trọng là …………. điểm yếu của bạn theo cách cho thấy bạn đang thực hiện để cải thiện chúng.
(A) sự trình bày (n)
(B) trình bày; hiện diện (v;n;adj)
(C) chỉnh tề (adj)
(D) trình bày (v-ing)
– sau “to” là động từ nguyên mẫu
Incorrect
Trong một cuộc phỏng vấn, điều quan trọng là …………. điểm yếu của bạn theo cách cho thấy bạn đang thực hiện để cải thiện chúng.
(A) sự trình bày (n)
(B) trình bày; hiện diện (v;n;adj)
(C) chỉnh tề (adj)
(D) trình bày (v-ing)
– sau “to” là động từ nguyên mẫu
-
Question 10 of 10
10. Question
Her handshake had always felt like a dead fish and it was taken as a sign of a …………. character.
Correct
Cái bắt tay của cô ấy luôn cảm thấy giống như một con cá chết và nó đã được đón nhận như là một dấu hiệu của một tính cách …………..
(A) yếu (adj)
(B) yếu (adv)
(C) điểm yếu (n)
(D) suy yếu (adj)
=> vị trí cần điền trước chữ “character” là danh từ
=> cần điền tính từ “weak” bổ nghĩa để thành cụm “weak character” => tính cách yếu đuối
Incorrect
Cái bắt tay của cô ấy luôn cảm thấy giống như một con cá chết và nó đã được đón nhận như là một dấu hiệu của một tính cách …………..
(A) yếu (adj)
(B) yếu (adv)
(C) điểm yếu (n)
(D) suy yếu (adj)
=> vị trí cần điền trước chữ “character” là danh từ
=> cần điền tính từ “weak” bổ nghĩa để thành cụm “weak character” => tính cách yếu đuối
1 responses on "Voca Practice 12"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
7/10