TB - Unit 2 - Practice test 2
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem lại lý thuyết trong giáo trình
2/ Làm bài
3/ Xem kĩ phần giải thích và tự dịch nghĩa cả câu
4/ Ghi chú các từ vựng cần thiết
* Tỉ lệ làm đúng của bạn sẽ phản ánh khả năng hiểu bài của bạn, nếu dưới 70% bạn nên làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
Before Mr.Kim joined ourcompany as a sales analyst, he _____ in the sales sector for several years already.
Correct
Before Mr.Kim joined ourcompany as a sales analyst, he _____ in the sales sector for several years already.
(A) works (hiện tại đơn)
(B) has worked (hiện tại hoàn thành)
(C) will work (tương lai đơn)
(D) had worked (quá khứ hoàn thành)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì.
Quan sát: Before …. joined (quá khứ đơn)
Khi diễn tả hành động diễn ra trước 1 hành động khác trong quá khứ ta dùng quá khứ hoàn thành
=> DDịch nghĩa: Trước khi ông Kim gia nhập công ty chúng ta như một nhà phân tích bán hàng, ông đã làm việc trong lĩnh vực bán hàng trong nhiều năm rồi.
Incorrect
Before Mr.Kim joined ourcompany as a sales analyst, he _____ in the sales sector for several years already.
(A) works (hiện tại đơn)
(B) has worked (hiện tại hoàn thành)
(C) will work (tương lai đơn)
(D) had worked (quá khứ hoàn thành)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì.
Quan sát: Before …. joined (quá khứ đơn)
Khi diễn tả hành động diễn ra trước 1 hành động khác trong quá khứ ta dùng quá khứ hoàn thành
=> DDịch nghĩa: Trước khi ông Kim gia nhập công ty chúng ta như một nhà phân tích bán hàng, ông đã làm việc trong lĩnh vực bán hàng trong nhiều năm rồi.
-
Question 2 of 20
2. Question
Several staff heads ——- a better understanding of the importance of motivation and teamwork from the last workshop.
Correct
Several staff heads ——- a better understanding of the importance of motivation and teamwork from the last workshop.
(A) gaining (v-ing)
(B) will gain (tương lai đơn)
(C) gained (quá khứ đơn)
(D) were gained (quá khứ đơn bị động)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì.
Quan sát: … from the last workshop
Hành động đã xảy ra rồi nên chia quá khứ đơn => C hoặc D
Phía sau chỗ trống là 1 cụm danh từ “a better understanding” => câu chủ động
=> CDịch nghĩa: Một số người đứng đầu đội ngũ nhân viên có được sự hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của động lực và tinh thần đồng đội từ hội thảo trước.
Incorrect
Several staff heads ——- a better understanding of the importance of motivation and teamwork from the last workshop.
(A) gaining (v-ing)
(B) will gain (tương lai đơn)
(C) gained (quá khứ đơn)
(D) were gained (quá khứ đơn bị động)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì.
Quan sát: … from the last workshop
Hành động đã xảy ra rồi nên chia quá khứ đơn => C hoặc D
Phía sau chỗ trống là 1 cụm danh từ “a better understanding” => câu chủ động
=> CDịch nghĩa: Một số người đứng đầu đội ngũ nhân viên có được sự hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của động lực và tinh thần đồng đội từ hội thảo trước.
-
Question 3 of 20
3. Question
Attendance is mandatory for the staff meeting ——- for next Tuesday in the council hall.
Correct
Attendance is mandatory for the staff meeting ——- for next Tuesday in the council hall.
(A) has been scheduled (hiện tại hoàn thành)
(B) schedule (v)
(C) will schedule (will v0)
(D) scheduled (v-ed)Giải thích: Dạng câu hỏi về phân biệt điền động từ và phân từ.
Chỗ trống không thể điền vào động từ vì trước đó đã có “is” làm động từ chính.
=> Cần điền 1 phân từ => DDịch nghĩa: Tham gia là bắt buộc đối với cuộc họp nhân viên được lên lịch vào thứ Ba tới trong hội trường hội đồng.
Incorrect
Attendance is mandatory for the staff meeting ——- for next Tuesday in the council hall.
(A) has been scheduled (hiện tại hoàn thành)
(B) schedule (v)
(C) will schedule (will v0)
(D) scheduled (v-ed)Giải thích: Dạng câu hỏi về phân biệt điền động từ và phân từ.
Chỗ trống không thể điền vào động từ vì trước đó đã có “is” làm động từ chính.
=> Cần điền 1 phân từ => DDịch nghĩa: Tham gia là bắt buộc đối với cuộc họp nhân viên được lên lịch vào thứ Ba tới trong hội trường hội đồng.
-
Question 4 of 20
4. Question
According to his contract, Mr. Jerry Campbell will be working in our software development department for the ——- two years.
Correct
According to his contract, Mr. Jerry Campbell will be working in our software development department for the ——- two years.
(A) past
(B) yet
(C) next
(D) thenGiải thích: Do phía trước là thì tương lai “will be working” nên trạng từ phải nói về tương lai
=> for the next two years: trong 2 năm tới
Lưu ý:
Trạng từ đã được học trong lớp: for/over/in + the past/last + … years chỉ dùng với thì hiện tại hoàn thànhDịch nghĩa: Theo hợp đồng, ông Jerry Campbell sẽ làm việc trong bộ phận phát triển phần mềm của chúng tôi trong hai năm tới.
Incorrect
According to his contract, Mr. Jerry Campbell will be working in our software development department for the ——- two years.
(A) past
(B) yet
(C) next
(D) thenGiải thích: Do phía trước là thì tương lai “will be working” nên trạng từ phải nói về tương lai
=> for the next two years: trong 2 năm tới
Lưu ý:
Trạng từ đã được học trong lớp: for/over/in + the past/last + … years chỉ dùng với thì hiện tại hoàn thànhDịch nghĩa: Theo hợp đồng, ông Jerry Campbell sẽ làm việc trong bộ phận phát triển phần mềm của chúng tôi trong hai năm tới.
-
Question 5 of 20
5. Question
The falling price of Chinese-made electronics last year ——- a number of companies to plan innovations to their products.
Correct
The falling price of Chinese-made electronics last year ——- a number of companies to plan innovations to their products.
(A) causing (v-ing)
(B) causes (v-s; n-s)
(C) has caused (has v-ed)
(D) is caused (is v-ed)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + m + adv + ——- + O…
S = The falling price
m = of Chinese-made electronics
adv = last year
O = a number of companies
=> Còn thiếu 1 động từ chính mà
Trạng từ last year ở đây sẽ gợi ý chia quá khứ đơn nhưng 4 đáp án không có quá khứ đơn, dịch nghĩa câu ý nói hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại => CDịch nghĩa: Sự giảm giá của thiết bị điện tử Trung Quốc sản xuất năm ngoái đã làm cho một số công ty có kế hoạch đổi mới để sản phẩm của họ.
Incorrect
The falling price of Chinese-made electronics last year ——- a number of companies to plan innovations to their products.
(A) causing (v-ing)
(B) causes (v-s; n-s)
(C) has caused (has v-ed)
(D) is caused (is v-ed)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + m + adv + ——- + O…
S = The falling price
m = of Chinese-made electronics
adv = last year
O = a number of companies
=> Còn thiếu 1 động từ chính mà
Trạng từ last year ở đây sẽ gợi ý chia quá khứ đơn nhưng 4 đáp án không có quá khứ đơn, dịch nghĩa câu ý nói hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại => CDịch nghĩa: Sự giảm giá của thiết bị điện tử Trung Quốc sản xuất năm ngoái đã làm cho một số công ty có kế hoạch đổi mới để sản phẩm của họ.
-
Question 6 of 20
6. Question
The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously ——- the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
Correct
The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select (v)
(B) selecting (v-ing)
(C) selected (v-ed)
(D) was selected (was v-ed)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + m1 + adv + _____ + O + m2
Với:
S: The Wallace Goldberg Committee (số ít)
Cụm bổ nghĩa m1: of Environmental Awareness
adv: unanimously
O: the technical team
Cụm bổ nghĩa m2: of Walpole Enterprises for their annual award
=> còn thiếu V => loại B vì B không phải là động từ (B là bà con của động từ)
Do chủ ngữ là số ít nên loại A vì select là động từ số nhiều;
Phía sau chỗ trống có cụm danh từ làm tân ngữ => câu chủ động => CDịch nghĩa: Ban Nhận thức Môi trường Wallace Goldberg nhất trí chọn đội ngũ kỹ thuật của Các doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm của họ.
Incorrect
The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select (v)
(B) selecting (v-ing)
(C) selected (v-ed)
(D) was selected (was v-ed)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + m1 + adv + _____ + O + m2
Với:
S: The Wallace Goldberg Committee (số ít)
Cụm bổ nghĩa m1: of Environmental Awareness
adv: unanimously
O: the technical team
Cụm bổ nghĩa m2: of Walpole Enterprises for their annual award
=> còn thiếu V => loại B vì B không phải là động từ (B là bà con của động từ)
Do chủ ngữ là số ít nên loại A vì select là động từ số nhiều;
Phía sau chỗ trống có cụm danh từ làm tân ngữ => câu chủ động => CDịch nghĩa: Ban Nhận thức Môi trường Wallace Goldberg nhất trí chọn đội ngũ kỹ thuật của Các doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm của họ.
-
Question 7 of 20
7. Question
Even though construction ——- by unexpected electrical storms, the new office building was still finished in a timely manner.
Correct
Even though construction ——- by unexpected electrical storms, the new office building was still finished in a timely manner.
(A) interrupts (v-s, hiện tại đơn)
(B) to interrupt (to v0)
(C) was interrupted (quá khứ đơn bị động)
(D) be interrupted (be + v-ed)Giải thích: Sau “Even though” (Mặc dù) là 1 mệnh đề (tức là Even though + S + V)
S = construction
=> còn thiếu động từ và chỗ trống cần điền động từ
=> A hoặc C, có by something/someone gợi ý của bị động
=> CDịch nghĩa: Mặc dù xây dựng bị trì hoãn bởi bão điện bất ngờ, tòa nhà văn phòng mới được vẫn hoàn thành một cách kịp thời.
Incorrect
Even though construction ——- by unexpected electrical storms, the new office building was still finished in a timely manner.
(A) interrupts (v-s, hiện tại đơn)
(B) to interrupt (to v0)
(C) was interrupted (quá khứ đơn bị động)
(D) be interrupted (be + v-ed)Giải thích: Sau “Even though” (Mặc dù) là 1 mệnh đề (tức là Even though + S + V)
S = construction
=> còn thiếu động từ và chỗ trống cần điền động từ
=> A hoặc C, có by something/someone gợi ý của bị động
=> CDịch nghĩa: Mặc dù xây dựng bị trì hoãn bởi bão điện bất ngờ, tòa nhà văn phòng mới được vẫn hoàn thành một cách kịp thời.
-
Question 8 of 20
8. Question
The assets of Marble Faun Publishing Company ——- last quarter when one of their main local distributors went out of business.
Correct
The assets of Marble Faun Publishing Company ——- last quarter when one of their main local distributors went out of business.
(A) suffer (v)
(B) suffers (v-s)
(C) suffering (v-ing)
(D) suffered (v-ed)Giải thích: “last quarter”: quí trước => quá khứ đơn => D
Dịch nghĩa: Tài sản của Công ty Xuất bản Marble Faun bị ảnh hưởng quý trước khi một trong những nhà phân phối địa phương chính của họ phá sản.
Incorrect
The assets of Marble Faun Publishing Company ——- last quarter when one of their main local distributors went out of business.
(A) suffer (v)
(B) suffers (v-s)
(C) suffering (v-ing)
(D) suffered (v-ed)Giải thích: “last quarter”: quí trước => quá khứ đơn => D
Dịch nghĩa: Tài sản của Công ty Xuất bản Marble Faun bị ảnh hưởng quý trước khi một trong những nhà phân phối địa phương chính của họ phá sản.
-
Question 9 of 20
9. Question
Ms. Cho relayed her concerns about the company’s financial situation while she —–a meeting with the manager.
Correct
Ms. Cho relayed her concerns about the company’s financial situation while she —–a meeting with the manager.
(A) having (having)
(B) will have (tương lai đơn)
(C) was having (quá khứ tiếp diễn)
(D) has (hiện tại đơn)Giải thích: Câu hỏi về thì có động từ “relayed” (quá khứ đơn) là gợi ý về thì . Trong 4 đáp án chỉ có C là quá khứ => C
Dịch nghĩa: Bà Cho bày tỏ quan ngại của bà về tình hình tài chính của công ty trong khi bà đang họp với quản lý.
Incorrect
Ms. Cho relayed her concerns about the company’s financial situation while she —–a meeting with the manager.
(A) having (having)
(B) will have (tương lai đơn)
(C) was having (quá khứ tiếp diễn)
(D) has (hiện tại đơn)Giải thích: Câu hỏi về thì có động từ “relayed” (quá khứ đơn) là gợi ý về thì . Trong 4 đáp án chỉ có C là quá khứ => C
Dịch nghĩa: Bà Cho bày tỏ quan ngại của bà về tình hình tài chính của công ty trong khi bà đang họp với quản lý.
-
Question 10 of 20
10. Question
Ms. Gamble, who ——- an influential literary critic in the 1980s, is now a contributing writer to the National Gazette newspaper.
Correct
Ms. Gamble, who ——- an influential literary critic in the 1980s, is now a contributing writer to the National Gazette newspaper.
(A) will (tương lai)
(B) is (hiện tại)
(C) was (quá khứ)
(D) has been (hiện tại hoàn thành)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì. Trạng từ là “in the 1980s” (vào những năm 1980) => quá khứ => C
Dịch nghĩa: Bà Gamble, người là một nhà phê bình văn học có ảnh hưởng trong những năm 1980, bây giờ là một cây bút cộng tác cho tờ báo National Gazette.
Incorrect
Ms. Gamble, who ——- an influential literary critic in the 1980s, is now a contributing writer to the National Gazette newspaper.
(A) will (tương lai)
(B) is (hiện tại)
(C) was (quá khứ)
(D) has been (hiện tại hoàn thành)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì. Trạng từ là “in the 1980s” (vào những năm 1980) => quá khứ => C
Dịch nghĩa: Bà Gamble, người là một nhà phê bình văn học có ảnh hưởng trong những năm 1980, bây giờ là một cây bút cộng tác cho tờ báo National Gazette.
-
Question 11 of 20
11. Question
If you wish ——- to me, please make an appointment through my secretary on the 10th floor.
Correct
If you wish ——- to me, please make an appointment through my secretary on the 10th floor.
(A) speaking (v-ing)
(B) to speak (to v0)
(C) spoke (v2)
(D) has spoken (has v3)Giải thích: Dạng câu hỏi về phân biệt giữa v-ing/to v-0 sau động từ.
Dựa vào lý thuyết đã học trên lớp => wish to v0 => BDịch nghĩa: Nếu bạn muốn nói chuyện với tôi, xin vui lòng đặt hẹn qua thư ký của tôi ở tầng 10.
Incorrect
If you wish ——- to me, please make an appointment through my secretary on the 10th floor.
(A) speaking (v-ing)
(B) to speak (to v0)
(C) spoke (v2)
(D) has spoken (has v3)Giải thích: Dạng câu hỏi về phân biệt giữa v-ing/to v-0 sau động từ.
Dựa vào lý thuyết đã học trên lớp => wish to v0 => BDịch nghĩa: Nếu bạn muốn nói chuyện với tôi, xin vui lòng đặt hẹn qua thư ký của tôi ở tầng 10.
-
Question 12 of 20
12. Question
Consider volunteering at a nonprofit agency to gain new skills and experience that can help ——- your transition into a new job.
Correct
Consider volunteering at a nonprofit agency to gain new skills and experience that can help ——- your transition into a new job.
(A) easily (adv)
(B) ease (v)
(C) eased (v-ed)
(D) easeful (adj)Giải thích: Đây là dạng câu hỏi về các động từ khi theo sau “help”: help to do something hoặc help do something => chọn B. Không thể chọn trạng từ vì dịch nghĩa sẽ không phù hợp
Dịch nghĩa: Hãy xem xét tham gia tình nguyện tại một tổ chức phi lợi nhuận để đạt được các kỹ năng và kinh nghiệm mới có thể giúp tạo sự thuận lợi cho việc chuyển sang một công việc mới.
Incorrect
Consider volunteering at a nonprofit agency to gain new skills and experience that can help ——- your transition into a new job.
(A) easily (adv)
(B) ease (v)
(C) eased (v-ed)
(D) easeful (adj)Giải thích: Đây là dạng câu hỏi về các động từ khi theo sau “help”: help to do something hoặc help do something => chọn B. Không thể chọn trạng từ vì dịch nghĩa sẽ không phù hợp
Dịch nghĩa: Hãy xem xét tham gia tình nguyện tại một tổ chức phi lợi nhuận để đạt được các kỹ năng và kinh nghiệm mới có thể giúp tạo sự thuận lợi cho việc chuyển sang một công việc mới.
-
Question 13 of 20
13. Question
The business weekly magazine suggested that ——- shipping problems in the upcoming holiday season, businesses should encourage customers to shop early.
Correct
The business weekly magazine suggested that ——- shipping problems in the upcoming holiday season, businesses should encourage customers to shop early.
(A) avoid (v)
(B) avoided (v-ed)
(C) to avoid (to v0)
(D) avoids (v-s)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + V + O
S = he business weekly magazine
V = suggested
O = that ——- shipping problems in the upcoming holiday season, businesses should encourage customers to shop early
O là 1 mệnh đề danh từ, trong đó đã có động từ “should encourage”
=> “——- shipping problems in the upcoming holiday season,” là 1 cụm trạng ngữ
=> chọn to avoid để tạo thành cụm trạng ngữ chỉ mục đích (to avoid = để tránh)Dịch nghĩa: Tạp chí kinh doanh hàng tuần cho rằng để tránh vấn đề vận chuyển trong mùa lễ sắp tới, các doanh nghiệp nên khuyến khích khách hàng mua sắm sớm.
Incorrect
The business weekly magazine suggested that ——- shipping problems in the upcoming holiday season, businesses should encourage customers to shop early.
(A) avoid (v)
(B) avoided (v-ed)
(C) to avoid (to v0)
(D) avoids (v-s)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + V + O
S = he business weekly magazine
V = suggested
O = that ——- shipping problems in the upcoming holiday season, businesses should encourage customers to shop early
O là 1 mệnh đề danh từ, trong đó đã có động từ “should encourage”
=> “——- shipping problems in the upcoming holiday season,” là 1 cụm trạng ngữ
=> chọn to avoid để tạo thành cụm trạng ngữ chỉ mục đích (to avoid = để tránh)Dịch nghĩa: Tạp chí kinh doanh hàng tuần cho rằng để tránh vấn đề vận chuyển trong mùa lễ sắp tới, các doanh nghiệp nên khuyến khích khách hàng mua sắm sớm.
-
Question 14 of 20
14. Question
Dr. Teitelbaum asked his assistant ——- the report for tomorrow morning’s meeting.
Correct
Dr. Teitelbaum asked his assistant ——- the report for tomorrow morning’s meeting.
(A) type
(B) will type
(C) was tying
(D) to typeGiải thích: cấu trúc “ask someone to do something”: đề nghị ai làm gì => D
Dịch nghĩa: Tiến sĩ Teitelbaum đề nghị trợ lý của ông đánh máy báo cáo cho cuộc họp sáng ngày mai.
Incorrect
Dr. Teitelbaum asked his assistant ——- the report for tomorrow morning’s meeting.
(A) type
(B) will type
(C) was tying
(D) to typeGiải thích: cấu trúc “ask someone to do something”: đề nghị ai làm gì => D
Dịch nghĩa: Tiến sĩ Teitelbaum đề nghị trợ lý của ông đánh máy báo cáo cho cuộc họp sáng ngày mai.
-
Question 15 of 20
15. Question
The company-sponsored five-kilometer run will be held on October 15, and all employees ——- to participate.
Correct
The company-sponsored five-kilometer run will be held on October 15, and all employees ——- to participate.
(A) to invite (to v0)
(B) invite (v0)
(C) inviting (v-ing)
(D) are invited (be v-ed)Giải thích: “and” ở đây là liên từ liên kết 2 mệnh đề => mệnh đề số 2 “all employees ——- to participate.” chưa có động từ => B hoặc D.
Phía sau chỗ trống không phải là danh từ làm tân ngữ => câu bị động => DDịch nghĩa: Cuộc thi chạy năm cây số do công ty tài trợ sẽ được tổ chức vào ngày 15 tháng 10, và tất cả nhân viên được mời tham gia.
Incorrect
The company-sponsored five-kilometer run will be held on October 15, and all employees ——- to participate.
(A) to invite (to v0)
(B) invite (v0)
(C) inviting (v-ing)
(D) are invited (be v-ed)Giải thích: “and” ở đây là liên từ liên kết 2 mệnh đề => mệnh đề số 2 “all employees ——- to participate.” chưa có động từ => B hoặc D.
Phía sau chỗ trống không phải là danh từ làm tân ngữ => câu bị động => DDịch nghĩa: Cuộc thi chạy năm cây số do công ty tài trợ sẽ được tổ chức vào ngày 15 tháng 10, và tất cả nhân viên được mời tham gia.
-
Question 16 of 20
16. Question
In the decade ——- it was founded, Liu and Wang Corporation has become a legend in creative advertising.
Correct
In the decade ——- it was founded, Liu and Wang Corporation has become a legend in creative advertising.
(A) since (từ)
(B) almost (gần)
(C) however (tuy nhiên)
(D) therefore (vì thế)Giải thích: Loại C và D ngay từ đầu vì sau “however,” và “therefore,” luôn có dấu phẩy.
Mệnh đề phía sau có thì hiện tại hoàn thành “has become” => sinceDịch nghĩa: Trong thập kỷ kể từ lúc nó được thành lập, Liu và Tổng công ty Wang đã trở thành một huyền thoại trong quảng cáo sáng tạo.
Incorrect
In the decade ——- it was founded, Liu and Wang Corporation has become a legend in creative advertising.
(A) since (từ)
(B) almost (gần)
(C) however (tuy nhiên)
(D) therefore (vì thế)Giải thích: Loại C và D ngay từ đầu vì sau “however,” và “therefore,” luôn có dấu phẩy.
Mệnh đề phía sau có thì hiện tại hoàn thành “has become” => sinceDịch nghĩa: Trong thập kỷ kể từ lúc nó được thành lập, Liu và Tổng công ty Wang đã trở thành một huyền thoại trong quảng cáo sáng tạo.
-
Question 17 of 20
17. Question
By the time Clear Blaze Technology’s word processing program goes on the market, software engineers ——- its remaining flaws.
Correct
By the time Clear Blaze Technology’s word processing program goes on the market, software engineers ——- its remaining flaws.
(A) will have corrected (tương lai hoàn thành)
(B) had been correcting (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
(C) are correcting (hiện tại tiếp diễn)
(D) will correct (tương lai đơn)Giải thích: Theo lý thuyết đã học trên lớp:
By the time …. quá khứ,…. quá khứ hoàn thành
By the time …. hiện tại, …. tương lai hoàn thành
Ứng vào câu trên, động từ là “goes” (hiện tại đơn)
=> ADịch nghĩa: Trước lúc chương trình xử lý văn bản của công ty Công nghệ Clear Blaze đi trên thị trường, kỹ sư phần mềm sẽ khắc phục xong sai sót còn lại của nó.
Incorrect
By the time Clear Blaze Technology’s word processing program goes on the market, software engineers ——- its remaining flaws.
(A) will have corrected (tương lai hoàn thành)
(B) had been correcting (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
(C) are correcting (hiện tại tiếp diễn)
(D) will correct (tương lai đơn)Giải thích: Theo lý thuyết đã học trên lớp:
By the time …. quá khứ,…. quá khứ hoàn thành
By the time …. hiện tại, …. tương lai hoàn thành
Ứng vào câu trên, động từ là “goes” (hiện tại đơn)
=> ADịch nghĩa: Trước lúc chương trình xử lý văn bản của công ty Công nghệ Clear Blaze đi trên thị trường, kỹ sư phần mềm sẽ khắc phục xong sai sót còn lại của nó.
-
Question 18 of 20
18. Question
Taiwan Knitwear Corporation’s board of directors ——- for two hours yesterday to review the annual report.
Correct
Taiwan Knitwear Corporation’s board of directors ——- for two hours yesterday to review the annual report.
(A) met (quá khứ đơn)
(B) meet (hiện tại đơn)
(C) meets (hiện tại đơn)
(D) meeting (v-ing)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu:
S + ——- + adv +…
S = Taiwan Knitwear Corporation’s board of directors
adv = for two hours yesterday
=> Cần điền 1 động từ ở quá khứ => ADịch nghĩa: Ban giám đốc của Tổng công ty dệt kim Đài Loan đã họp trong hai giờ ngày hôm qua để xem xét báo cáo hàng năm.
Incorrect
Taiwan Knitwear Corporation’s board of directors ——- for two hours yesterday to review the annual report.
(A) met (quá khứ đơn)
(B) meet (hiện tại đơn)
(C) meets (hiện tại đơn)
(D) meeting (v-ing)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu:
S + ——- + adv +…
S = Taiwan Knitwear Corporation’s board of directors
adv = for two hours yesterday
=> Cần điền 1 động từ ở quá khứ => ADịch nghĩa: Ban giám đốc của Tổng công ty dệt kim Đài Loan đã họp trong hai giờ ngày hôm qua để xem xét báo cáo hàng năm.
-
Question 19 of 20
19. Question
Maria Vega’s keynote address at next month’s Entrepreneurs Symposium in Singapore ——- by a short video.
Correct
Maria Vega’s keynote address at next month’s Entrepreneurs Symposium in Singapore ——- by a short video.
(A) was preceded (quá khứ đơn bị động)
(B) will be preceded (tương lai đơn bị động)
(C) would precede (would + v0)
(D) were to precede (were to v0)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì.
Có từ gợi ý thời gian “next month” => tương lai => BDịch nghĩa: Bài phát biểu chính của Maria Vega tại hội thảo các nhà doanh nghiệp tại Singapore sẽ được đến trước bằng một đoạn video ngắn.
Incorrect
Maria Vega’s keynote address at next month’s Entrepreneurs Symposium in Singapore ——- by a short video.
(A) was preceded (quá khứ đơn bị động)
(B) will be preceded (tương lai đơn bị động)
(C) would precede (would + v0)
(D) were to precede (were to v0)Giải thích: Dạng câu hỏi về thì.
Có từ gợi ý thời gian “next month” => tương lai => BDịch nghĩa: Bài phát biểu chính của Maria Vega tại hội thảo các nhà doanh nghiệp tại Singapore sẽ được đến trước bằng một đoạn video ngắn.
-
Question 20 of 20
20. Question
By the time Ms. Valspar retires as president of Movene Technologies, she —– to increase the company’s market share significantly.
Correct
By the time Ms. Valspar retires as president of Movene Technologies, she —– to increase the company’s market share significantly.
(A) manages (hiện tại đơn số ít)
(B) will have managed (tương lai hoàn thành)
(C) managed (quá khứ đơn)
(D) has been managing (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)Giải thích: Theo lý thuyết đã học trên lớp:
By the time …. quá khứ,…. quá khứ hoàn thành
By the time …. hiện tại, …. tương lai hoàn thành
Ứng vào câu trên, động từ là “retires” (hiện tại đơn)
=> BDịch nghĩa: Trước lúc bà Valspar nghỉ hưu khỏi vị trí chủ tịch của Movene Technologies, bà sẽ tăng thị phần của công ty đáng kể.
Incorrect
By the time Ms. Valspar retires as president of Movene Technologies, she —– to increase the company’s market share significantly.
(A) manages (hiện tại đơn số ít)
(B) will have managed (tương lai hoàn thành)
(C) managed (quá khứ đơn)
(D) has been managing (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)Giải thích: Theo lý thuyết đã học trên lớp:
By the time …. quá khứ,…. quá khứ hoàn thành
By the time …. hiện tại, …. tương lai hoàn thành
Ứng vào câu trên, động từ là “retires” (hiện tại đơn)
=> BDịch nghĩa: Trước lúc bà Valspar nghỉ hưu khỏi vị trí chủ tịch của Movene Technologies, bà sẽ tăng thị phần của công ty đáng kể.
0 responses on "TB - Unit 2 - Practice test 2"