TB - Unit 2 - Practice test 1
Quiz-summary
0 of 27 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem lại lý thuyết trong giáo trình
2/ Làm bài
3/ Xem kĩ phần giải thích và tự dịch nghĩa cả câu
4/ Ghi chú các từ vựng cần thiết
* Tỉ lệ làm đúng của bạn sẽ phản ánh khả năng hiểu bài của bạn, nếu dưới 70% bạn nên làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 27 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- Answered
- Review
-
Question 1 of 27
1. Question
Early last week, the city council formally ____ the downtown renewal project.
Correct
Early last week, the city council formally ____ the downtown renewal project.
(A) approved (quá khứ đơn)
(B) will approve (tương lai đơn)
(C) approves (hiện tại đơn)
(D) has approved (hiện tại hoàn thành)Giải thích: Câu hỏi về thì. Có trạng từ “early last week” => quá khứ đơn => A
Dịch nghĩa: Đầu tuần trước, hội đồng thành phố chính thức phê quyệt dự án đổi mới trung tâm thành phố.
Incorrect
Early last week, the city council formally ____ the downtown renewal project.
(A) approved (quá khứ đơn)
(B) will approve (tương lai đơn)
(C) approves (hiện tại đơn)
(D) has approved (hiện tại hoàn thành)Giải thích: Câu hỏi về thì. Có trạng từ “early last week” => quá khứ đơn => A
Dịch nghĩa: Đầu tuần trước, hội đồng thành phố chính thức phê quyệt dự án đổi mới trung tâm thành phố.
-
Question 2 of 27
2. Question
After considerable effort, the company has succeeded in _____ the new environment-friendly home appliances.
Correct
After considerable effort, the company has succeeded in _____ the new environment-friendly home appliances.
(A) development (n)
(B) develops (v-s)
(C) developed (v-ed)
(D) developing (v-ing)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “the new environment-friendly home appliances” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Sau nỗ lực đáng kể, công ty đã thành công trong việc phát triển thiết bị gia dụng thân thiện môi trường mới.
Incorrect
After considerable effort, the company has succeeded in _____ the new environment-friendly home appliances.
(A) development (n)
(B) develops (v-s)
(C) developed (v-ed)
(D) developing (v-ing)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “the new environment-friendly home appliances” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Sau nỗ lực đáng kể, công ty đã thành công trong việc phát triển thiết bị gia dụng thân thiện môi trường mới.
-
Question 3 of 27
3. Question
If commercial banks _____ mortgage rates, many households will have difficulty in repaying interest.
Correct
If commercial banks _____ mortgage rates, many households will have difficulty in repaying interest.
(A) will raise (will + v0)
(B) raise (v0)
(C) to raise (to v0)
(D) raising (v-ing)Giải thích: Công thức câu điều kiện loại 1:
If + S + V1 + O, S + V0 + O.
=> Chọn BDịch nghĩa: Nếu các ngân hàng thương mại nâng lãi suất thế chấp, nhiều hộ gia đình sẽ gặp khó khăn trong việc trả lãi.
Incorrect
If commercial banks _____ mortgage rates, many households will have difficulty in repaying interest.
(A) will raise (will + v0)
(B) raise (v0)
(C) to raise (to v0)
(D) raising (v-ing)Giải thích: Công thức câu điều kiện loại 1:
If + S + V1 + O, S + V0 + O.
=> Chọn BDịch nghĩa: Nếu các ngân hàng thương mại nâng lãi suất thế chấp, nhiều hộ gia đình sẽ gặp khó khăn trong việc trả lãi.
-
Question 4 of 27
4. Question
It is important for security guards _______ the security guidelines while they are on duty.
Correct
It is important for security guards _______ the security guidelines while they are on duty.
(A) following (tiếp theo)
(B) to follow (theo)
(C) followed (tiếp)
(D) follow (theo)Giải thích: Câu hỏi về cách dùng của “to v0”: Cấu trúc chủ ngữ giả It (trong giáo trình)
It is + adj + (for + O) + to V0 ….
=> BDịch nghĩa: Điều quan trọng đối với nhân viên bảo vệ là tuân theo các nguyên tắc an ninh trong khi họ đang làm nhiệm vụ.
Incorrect
It is important for security guards _______ the security guidelines while they are on duty.
(A) following (tiếp theo)
(B) to follow (theo)
(C) followed (tiếp)
(D) follow (theo)Giải thích: Câu hỏi về cách dùng của “to v0”: Cấu trúc chủ ngữ giả It (trong giáo trình)
It is + adj + (for + O) + to V0 ….
=> BDịch nghĩa: Điều quan trọng đối với nhân viên bảo vệ là tuân theo các nguyên tắc an ninh trong khi họ đang làm nhiệm vụ.
-
Question 5 of 27
5. Question
Some technical support workers _____ at the headquarters to learn how to operate the new network access system over the past two months.
Correct
Some technical support workers _____ at the headquarters to learn how to operate the new network access system over the past two months.
(A) trained (quá khứ đơn)
(B) have trained (hiện tại hoàn thành)
(C) have been trained (hiện tại hoàn thành bị động)
(D) are trained (hiện tại đơn bị động)Giải thích: 4 đáp án cho thấy đây là câu hỏi về thì. Câu có trạng từ “over the past two months” => hiện tại hoàn thành => B hoặc C. Do ngay phía sau chỗ trống không có danh từ (mà là giới từ “at”) => đây là câu bị động => C
Dịch nghĩa: Một số nhân viên hỗ trợ kỹ thuật được đào tạo tại trụ sở để tìm hiểu làm thế nào để vận hành hệ thống truy cập mạng mới trong hai tháng qua.
Incorrect
Some technical support workers _____ at the headquarters to learn how to operate the new network access system over the past two months.
(A) trained (quá khứ đơn)
(B) have trained (hiện tại hoàn thành)
(C) have been trained (hiện tại hoàn thành bị động)
(D) are trained (hiện tại đơn bị động)Giải thích: 4 đáp án cho thấy đây là câu hỏi về thì. Câu có trạng từ “over the past two months” => hiện tại hoàn thành => B hoặc C. Do ngay phía sau chỗ trống không có danh từ (mà là giới từ “at”) => đây là câu bị động => C
Dịch nghĩa: Một số nhân viên hỗ trợ kỹ thuật được đào tạo tại trụ sở để tìm hiểu làm thế nào để vận hành hệ thống truy cập mạng mới trong hai tháng qua.
-
Question 6 of 27
6. Question
The newly installed security system requires that every user _____ the four-digit access number.
Correct
The newly installed security system requires that every user _____ the four-digit access number.
(A) have (v0)
(B) to have (to v0)
(C) having (v-ing)
(D) has (v1)Giải thích: Câu hỏi về dạng đặc biệt của động từ.
Theo giáo trình: S + require/demand/insist/request + that + S + V0 + eee
=> ADịch nghĩa: Hệ thống an ninh mới được lắp đặt yêu cầu mọi người dùng có mã truy cập bốn chữ số.
Incorrect
The newly installed security system requires that every user _____ the four-digit access number.
(A) have (v0)
(B) to have (to v0)
(C) having (v-ing)
(D) has (v1)Giải thích: Câu hỏi về dạng đặc biệt của động từ.
Theo giáo trình: S + require/demand/insist/request + that + S + V0 + eee
=> ADịch nghĩa: Hệ thống an ninh mới được lắp đặt yêu cầu mọi người dùng có mã truy cập bốn chữ số.
-
Question 7 of 27
7. Question
Construction workers are responsible for _____ their own equipment and tools.
Correct
Construction workers are responsible for _____ their own equipment and tools.
(A) provides (v-s)
(B) providing (v-ing)
(C) provided (v-ed)
(D) provision (n)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “their own equipment and tools” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Công nhân xây dựng có trách nhiệm công cấp thiết bị và công cụ riêng của họ.
Incorrect
Construction workers are responsible for _____ their own equipment and tools.
(A) provides (v-s)
(B) providing (v-ing)
(C) provided (v-ed)
(D) provision (n)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “their own equipment and tools” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Công nhân xây dựng có trách nhiệm công cấp thiết bị và công cụ riêng của họ.
-
Question 8 of 27
8. Question
The new managing director _____ a more effective management structure.
Correct
The new managing director _____ a more effective management structure.
(A) propose (v)
(B) proposed (v-ed)
(C) to propose (to v0)
(D) proposing (v-ing)Giải thích: Ở 2 vế của câu là 2 cụm danh từ: “The new managing director” và “a more effective management structure” => còn thiếu 1 động từ chính (S + V + O)
=> Loại C và D vì không phải động từ
S = “The new managing director” là số ít => V cũng là số ít => loại A vì A là động từ số nhiềuDịch nghĩa: Giám đốc điều hành mới đề xuất một cơ cấu quản lý hiệu quả hơn.
Incorrect
The new managing director _____ a more effective management structure.
(A) propose (v)
(B) proposed (v-ed)
(C) to propose (to v0)
(D) proposing (v-ing)Giải thích: Ở 2 vế của câu là 2 cụm danh từ: “The new managing director” và “a more effective management structure” => còn thiếu 1 động từ chính (S + V + O)
=> Loại C và D vì không phải động từ
S = “The new managing director” là số ít => V cũng là số ít => loại A vì A là động từ số nhiềuDịch nghĩa: Giám đốc điều hành mới đề xuất một cơ cấu quản lý hiệu quả hơn.
-
Question 9 of 27
9. Question
The weather _____ for tomorrow is partly cloudy with a chance of slight rain.
Correct
The weather _____ for tomorrow is partly cloudy with a chance of slight rain.
(A) forecasts (v-s; n-s)
(B) forecasted (v-ed)
(C) forecasting (v-ing)
(D) forecast (n; v)Giải thích: Cụm danh từ ghép hay gặp “weather forecast” => B
Dịch nghĩa: Dự báo thời tiết cho ngày mai là nhiều mây một số nơi với khả năng mưa nhẹ.
Incorrect
The weather _____ for tomorrow is partly cloudy with a chance of slight rain.
(A) forecasts (v-s; n-s)
(B) forecasted (v-ed)
(C) forecasting (v-ing)
(D) forecast (n; v)Giải thích: Cụm danh từ ghép hay gặp “weather forecast” => B
Dịch nghĩa: Dự báo thời tiết cho ngày mai là nhiều mây một số nơi với khả năng mưa nhẹ.
-
Question 10 of 27
10. Question
J&B Co. will be _____ its new line of home appliances next month.
Correct
J&B Co. will be _____ its new line of home appliances next month.
(A) introduce (v)
(B) introducing (v-ing)
(C) introduces (v-s)
(D) introduced (v-ed)Giải thích: Câu hỏi về cách kết hợp động từ sau “be”. Theo giáo trình, be + v-ing/v-ed (v3)
=> B hoặc D. Mà phía sau chỗ trống có cụm danh từ “its new line” => câu chủ động => BDịch nghĩa: J & B Công ty sẽ giới thiệu dòng của thiết bị gia dụng mới trong tháng tiếp theo.
Incorrect
J&B Co. will be _____ its new line of home appliances next month.
(A) introduce (v)
(B) introducing (v-ing)
(C) introduces (v-s)
(D) introduced (v-ed)Giải thích: Câu hỏi về cách kết hợp động từ sau “be”. Theo giáo trình, be + v-ing/v-ed (v3)
=> B hoặc D. Mà phía sau chỗ trống có cụm danh từ “its new line” => câu chủ động => BDịch nghĩa: J & B Công ty sẽ giới thiệu dòng của thiết bị gia dụng mới trong tháng tiếp theo.
-
Question 11 of 27
11. Question
Mr. Radford, the plant manager, recently _____ a tour of the production plant for visitors from Japan.
Correct
Mr. Radford, the plant manager, recently _____ a tour of the production plant for visitors from Japan.
(A) conduct (v)
(B) conducted (v-ed)
(C) to conduct (to v0)
(D) will conduct (will v0)Giải thích: Quan sát câu có thể thấy rất nhiều cụm danh từ “Mr. Radford”, “the plant manager”, “a tour of the production plant” nhưng vẫn chưa có động từ chính => cần điền động từ. Ta có trạng từ “recently” là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn => B
Dịch nghĩa: Ông Radford, người quản lý nhà máy, gần đây tiến hành một chuyến tham quan nhà máy sản xuất cho du khách từ Nhật Bản.
Incorrect
Mr. Radford, the plant manager, recently _____ a tour of the production plant for visitors from Japan.
(A) conduct (v)
(B) conducted (v-ed)
(C) to conduct (to v0)
(D) will conduct (will v0)Giải thích: Quan sát câu có thể thấy rất nhiều cụm danh từ “Mr. Radford”, “the plant manager”, “a tour of the production plant” nhưng vẫn chưa có động từ chính => cần điền động từ. Ta có trạng từ “recently” là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn => B
Dịch nghĩa: Ông Radford, người quản lý nhà máy, gần đây tiến hành một chuyến tham quan nhà máy sản xuất cho du khách từ Nhật Bản.
-
Question 12 of 27
12. Question
_____ the personnel department directly if you have any questions regarding your benefits.
Correct
_____ the personnel department directly if you have any questions regarding your benefits.
(A) Contacting (Liên hệ)
(B) Contacts (Liên hệ)
(C) To contact (Liên hệ với)
(D) Contact (Tiếp xúc)Giải thích: Cấu trúc của câu điều kiện kết hợp với câu yêu cầu:
Nếu…. hãy…. : If + S + V1 + O, (please) V0 + O
Ví dụ: If he comes, call me. (Nếu anh ấy đến, hãy gọi tôi)
=> Chọn DDịch nghĩa: Hãy liên hệ phòng nhân sự trực tiếp nếu bạn có bất kỳ câu hỏi liên quan đến phúc lợi của bạn.
Incorrect
_____ the personnel department directly if you have any questions regarding your benefits.
(A) Contacting (Liên hệ)
(B) Contacts (Liên hệ)
(C) To contact (Liên hệ với)
(D) Contact (Tiếp xúc)Giải thích: Cấu trúc của câu điều kiện kết hợp với câu yêu cầu:
Nếu…. hãy…. : If + S + V1 + O, (please) V0 + O
Ví dụ: If he comes, call me. (Nếu anh ấy đến, hãy gọi tôi)
=> Chọn DDịch nghĩa: Hãy liên hệ phòng nhân sự trực tiếp nếu bạn có bất kỳ câu hỏi liên quan đến phúc lợi của bạn.
-
Question 13 of 27
13. Question
The monthly business meeting which is hosted by the president _____ an important role in exchanging ideas.
Correct
The monthly business meeting which is hosted by the president _____ an important role in exchanging ideas.
(A) play (v0)
(B) plays (v-s)
(C) playing (v-ing)
(D) to play (to v0)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ và động từ chính trong câu. (Bài 1 của giáo trình)
Cấu trúc câu: S + m1 + ——- + O (N) …
S = “The monthly business meeting”
m1 (cụm bổ nghĩa) = “which is hosted by the president”
O = “an important role”
=> Câu còn thiếu động từ chính => loại C và D. Chủ ngữ S là số ít => chọn B, động từ số ítDịch nghĩa: Các cuộc họp kinh doanh hàng tháng được tổ chức bởi chủ tịch _____ một vai trò quan trọng trong việc trao đổi ý tưởng.
Incorrect
The monthly business meeting which is hosted by the president _____ an important role in exchanging ideas.
(A) play (v0)
(B) plays (v-s)
(C) playing (v-ing)
(D) to play (to v0)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ và động từ chính trong câu. (Bài 1 của giáo trình)
Cấu trúc câu: S + m1 + ——- + O (N) …
S = “The monthly business meeting”
m1 (cụm bổ nghĩa) = “which is hosted by the president”
O = “an important role”
=> Câu còn thiếu động từ chính => loại C và D. Chủ ngữ S là số ít => chọn B, động từ số ítDịch nghĩa: Các cuộc họp kinh doanh hàng tháng được tổ chức bởi chủ tịch _____ một vai trò quan trọng trong việc trao đổi ý tưởng.
-
Question 14 of 27
14. Question
All requests for office supplies should be _____ to Mr. Park by noon.
Correct
All requests for office supplies should be _____ to Mr. Park by noon.
(A) submitting (v-ing)
(B) submit (v0)
(C) submitted (v-ed)
(D) submission (n)Giải thích: Câu hỏi về cách kết hợp động từ sau “be”. Theo giáo trình, be + v-ing/v-ed (v3)
=> A hoặc C. Mà phía sau chỗ trống không có cụm danh từ / danh từ làm tân ngữ=> câu bị động => CDịch nghĩa: Tất cả các yêu cầu đối với vật tư văn phòng nên được chuyển đến ông Park trước buổi trưa.
Incorrect
All requests for office supplies should be _____ to Mr. Park by noon.
(A) submitting (v-ing)
(B) submit (v0)
(C) submitted (v-ed)
(D) submission (n)Giải thích: Câu hỏi về cách kết hợp động từ sau “be”. Theo giáo trình, be + v-ing/v-ed (v3)
=> A hoặc C. Mà phía sau chỗ trống không có cụm danh từ / danh từ làm tân ngữ=> câu bị động => CDịch nghĩa: Tất cả các yêu cầu đối với vật tư văn phòng nên được chuyển đến ông Park trước buổi trưa.
-
Question 15 of 27
15. Question
The company announced that it plans to _____ several properties to expand its business.
Correct
The company announced that it plans to _____ several properties to expand its business.
(A) acquire (v)
(B) acquired (v-ed)
(C) acquiring (v-ing)
(D) acquires (v-s)Giải thích: Câu hỏi về dạng của động từ sau 1 động từ khác ( to do something/ doing something)
Giáo trình có đề cập đến “plan to do” => ADịch nghĩa: Công ty thông báo rằng nó có kế hoạch thâu tóm một số tài sản để mở rộng kinh doanh của mình.
Incorrect
The company announced that it plans to _____ several properties to expand its business.
(A) acquire (v)
(B) acquired (v-ed)
(C) acquiring (v-ing)
(D) acquires (v-s)Giải thích: Câu hỏi về dạng của động từ sau 1 động từ khác ( to do something/ doing something)
Giáo trình có đề cập đến “plan to do” => ADịch nghĩa: Công ty thông báo rằng nó có kế hoạch thâu tóm một số tài sản để mở rộng kinh doanh của mình.
-
Question 16 of 27
16. Question
Though many restaurants in the area offer an extensive dinner menu, the quality of service _____ considerably.
Correct
Though many restaurants in the area offer an extensive dinner menu, the quality of service _____ considerably.
(A) varies (v-s)
(B) vary (v)
(C) various (adj)
(D) variety (n)Giải thích: Dạng câu hỏi về xác định chủ ngữ và động từ.
“Though” là liên từ liên kết 2 mệnh đề (1 mệnh đề gồm có S + V)
Though + S1 + V1…, S2 + V2 +….
Trong câu đề: S2 = the quality (còn “of service” là cụm bổ nghĩa m); considerably = adv => câu chưa có V2 => cần điền 1 động từ số ít (chủ ngữ S2)=> ADịch nghĩa: Mặc dù nhiều nhà hàng trong khu vực cung cấp một thực đơn ăn tối phong phú, chất lượng dịch vụ thay đổi đáng kể.
Incorrect
Though many restaurants in the area offer an extensive dinner menu, the quality of service _____ considerably.
(A) varies (v-s)
(B) vary (v)
(C) various (adj)
(D) variety (n)Giải thích: Dạng câu hỏi về xác định chủ ngữ và động từ.
“Though” là liên từ liên kết 2 mệnh đề (1 mệnh đề gồm có S + V)
Though + S1 + V1…, S2 + V2 +….
Trong câu đề: S2 = the quality (còn “of service” là cụm bổ nghĩa m); considerably = adv => câu chưa có V2 => cần điền 1 động từ số ít (chủ ngữ S2)=> ADịch nghĩa: Mặc dù nhiều nhà hàng trong khu vực cung cấp một thực đơn ăn tối phong phú, chất lượng dịch vụ thay đổi đáng kể.
-
Question 17 of 27
17. Question
To attract customers, discounted items should _____ at the front of the store.
Correct
To attract customers, discounted items should _____ at the front of the store.
(A) have displayed (have v-ed)
(B) displays (v-s)
(C) displaying (v-ing)
(D) be displayed (be v-ed)Giải thích: Dạng câu hỏi về động từ sau các động từ khiếm khuyết: should/could/would/… + v0
=> A hoặc D. Do ngay sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động => đáp án DDịch nghĩa: Để thu hút khách hàng, mặt hàng giảm giá nên được trưng bày ở phía trước cửa hàng.
Incorrect
To attract customers, discounted items should _____ at the front of the store.
(A) have displayed (have v-ed)
(B) displays (v-s)
(C) displaying (v-ing)
(D) be displayed (be v-ed)Giải thích: Dạng câu hỏi về động từ sau các động từ khiếm khuyết: should/could/would/… + v0
=> A hoặc D. Do ngay sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động => đáp án DDịch nghĩa: Để thu hút khách hàng, mặt hàng giảm giá nên được trưng bày ở phía trước cửa hàng.
-
Question 18 of 27
18. Question
The consulting firm is in the process of _____ new marketing strategies for our new products.
Correct
The consulting firm is in the process of _____ new marketing strategies for our new products.
(A) establish (v)
(B) establishes (v-s)
(C) establishment (n)
(D) establishing (v-ing)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “new marketing strategies” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Công ty tư vấn đang trong quá trình thiết lập các chiến lược marketing mới cho các sản phẩm mới của chúng tôi.
Incorrect
The consulting firm is in the process of _____ new marketing strategies for our new products.
(A) establish (v)
(B) establishes (v-s)
(C) establishment (n)
(D) establishing (v-ing)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “new marketing strategies” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Công ty tư vấn đang trong quá trình thiết lập các chiến lược marketing mới cho các sản phẩm mới của chúng tôi.
-
Question 19 of 27
19. Question
Mr. Evan has _____ that the contract with Value Software Co. be renewed.
Correct
Mr. Evan has _____ that the contract with Value Software Co. be renewed.
(A) suggest (v)
(B) suggestion (n)
(C) suggested (v-ed)
(D) suggesting (v-ing)Giải thích: Cấu trúc nhấn mạnh đã học trên lớp
S + request/demand/insist/require + that + S + v0
Ta thấy “be renewed” là dấu hiệu nhận ra cấu trúc => suggest ở đây là động từ chính (trước đó có has nên phải chuyển thành has suggested) => CDịch nghĩa: Ông Evan đề nghị rằng hợp đồng với Công ty phần mềm Value được gia hạn.
Incorrect
Mr. Evan has _____ that the contract with Value Software Co. be renewed.
(A) suggest (v)
(B) suggestion (n)
(C) suggested (v-ed)
(D) suggesting (v-ing)Giải thích: Cấu trúc nhấn mạnh đã học trên lớp
S + request/demand/insist/require + that + S + v0
Ta thấy “be renewed” là dấu hiệu nhận ra cấu trúc => suggest ở đây là động từ chính (trước đó có has nên phải chuyển thành has suggested) => CDịch nghĩa: Ông Evan đề nghị rằng hợp đồng với Công ty phần mềm Value được gia hạn.
-
Question 20 of 27
20. Question
After the current fiscal year, the management _____ the construction of overseas manufacturing plants.
Correct
After the current fiscal year, the management _____ the construction of overseas manufacturing plants.
(A) discontinued (v-ed, quá khứ đơn)
(B) will discontinue (will v0, tương lai đơn)
(C) have discontinued (have v-ed, hiện tại hoàn thành)
(D) to discontinue (to v0)Giải thích: 4 đáp án cho thấy đây là câu hỏi về thì. Có trạng từ “After … current …” (Sau… hiện tại…) => câu nói về tương lai => B
Dịch nghĩa: Sau năm tài chính hiện nay, ban quản lý sẽ ngừng xây dựng nhà máy sản xuất ở nước ngoài.
Incorrect
After the current fiscal year, the management _____ the construction of overseas manufacturing plants.
(A) discontinued (v-ed, quá khứ đơn)
(B) will discontinue (will v0, tương lai đơn)
(C) have discontinued (have v-ed, hiện tại hoàn thành)
(D) to discontinue (to v0)Giải thích: 4 đáp án cho thấy đây là câu hỏi về thì. Có trạng từ “After … current …” (Sau… hiện tại…) => câu nói về tương lai => B
Dịch nghĩa: Sau năm tài chính hiện nay, ban quản lý sẽ ngừng xây dựng nhà máy sản xuất ở nước ngoài.
-
Question 21 of 27
21. Question
Free admission _____ for the city music festival are available upon request.
Correct
Free admission _____ for the city music festival are available upon request.
(A) ticket (n)
(B) tickets (n-s)
(C) ticketing (v-ing)
(D) ticketed (v-ed)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ.
Phân tích cấu trúc câu: S + m + V + …
m = “for the city music festival”
V = are
=> S phải là số nhiều => admission không thể làm chủ ngữ vì admission là không đếm được
=> Chủ ngữ chính là từ cần điền vào chỗ trống => cần 1 danh từ số nhiều => B (cụm danh từ ghép: admission tickets: vé vào cửa)Dịch nghĩa: Vào cửa miễn phí cho lễ hội âm nhạc thành phố được cung cấp theo yêu cầu.
Incorrect
Free admission _____ for the city music festival are available upon request.
(A) ticket (n)
(B) tickets (n-s)
(C) ticketing (v-ing)
(D) ticketed (v-ed)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ.
Phân tích cấu trúc câu: S + m + V + …
m = “for the city music festival”
V = are
=> S phải là số nhiều => admission không thể làm chủ ngữ vì admission là không đếm được
=> Chủ ngữ chính là từ cần điền vào chỗ trống => cần 1 danh từ số nhiều => B (cụm danh từ ghép: admission tickets: vé vào cửa)Dịch nghĩa: Vào cửa miễn phí cho lễ hội âm nhạc thành phố được cung cấp theo yêu cầu.
-
Question 22 of 27
22. Question
The orphanage would like to thank people for their donations that were _____ to it.
Correct
The orphanage would like to thank people for their donations that were _____ to it.
(A) delivers (v-s)
(B) delivering (v-ing)
(C) delivery (n)
(D) delivered (v-ed)Giải thích: Dạng câu hỏi về động từ sau be. Theo giáo trình: be + v-ing/v-ed
=> đáp án là B hoặc D.
Phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động
=> DDịch nghĩa: Trại trẻ mồ côi xin cảm ơn mọi người vì vật phẩm quyên góp của họ đã được chuyển đến trại.
Incorrect
The orphanage would like to thank people for their donations that were _____ to it.
(A) delivers (v-s)
(B) delivering (v-ing)
(C) delivery (n)
(D) delivered (v-ed)Giải thích: Dạng câu hỏi về động từ sau be. Theo giáo trình: be + v-ing/v-ed
=> đáp án là B hoặc D.
Phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động
=> DDịch nghĩa: Trại trẻ mồ côi xin cảm ơn mọi người vì vật phẩm quyên góp của họ đã được chuyển đến trại.
-
Question 23 of 27
23. Question
Sales reports show that our brand of seasonal products _____ very well right now throughout the country.
Correct
Sales reports show that our brand of seasonal products _____ very well right now throughout the country.
(A) selling (v-ing)
(B) sold (quá khứ đơn)
(C) is selling (hiện tại tiếp diễn)
(D) are sold (hiện tại đơn bị động)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + V + O
S = Sales reports
V = show
O = that our brand of seasonal products _____ very well right now throughout the country
Chỗ trống là mệnh đề danh từ làm tân ngữ. Mệnh đề danh từ có that + S2 + V2
=> Chỗ trống cần điền là 1 động từ thuộc mệnh đề danh từ, có trạng từ “right now”
=> C.
Lưu ý ở đây: chữ “sell” có thể dùng ở dạng chủ động với chủ ngữ là vật
The magazine sells 300 000 copies a week. (Tạp chí bán được 300 000 bản 1 tuần)
Dịch nghĩa: Báo cáo bán hàng của chúng tôi cho thấy rằng thương hiệu sản phẩm theo mùa đang bán rất chạy ngay bây giờ trong cả nước.
Incorrect
Sales reports show that our brand of seasonal products _____ very well right now throughout the country.
(A) selling (v-ing)
(B) sold (quá khứ đơn)
(C) is selling (hiện tại tiếp diễn)
(D) are sold (hiện tại đơn bị động)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + V + O
S = Sales reports
V = show
O = that our brand of seasonal products _____ very well right now throughout the country
Chỗ trống là mệnh đề danh từ làm tân ngữ. Mệnh đề danh từ có that + S2 + V2
=> Chỗ trống cần điền là 1 động từ thuộc mệnh đề danh từ, có trạng từ “right now”
=> C.
Lưu ý ở đây: chữ “sell” có thể dùng ở dạng chủ động với chủ ngữ là vật
The magazine sells 300 000 copies a week. (Tạp chí bán được 300 000 bản 1 tuần)
Dịch nghĩa: Báo cáo bán hàng của chúng tôi cho thấy rằng thương hiệu sản phẩm theo mùa đang bán rất chạy ngay bây giờ trong cả nước.
-
Question 24 of 27
24. Question
Before you _____ a new study, be sure to properly file the documents from the previous one.
Correct
Before you _____ a new study, be sure to properly file the documents from the previous one.
(A) begin (v)
(B) beginning (v-ing)
(C) will begin (will v0)
(D) began (v2)Giải thích: Câu hỏi về thì của động từ. Phía sau có “be” là động từ nguyên mẫu => câu đang nói về hiện tại. Hành động begin là hành động ở tương lai, tuy nhiên, do có before nên không thể dùng will (đã giải thích trên lớp và đề cập trong giáo trình) => A
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu một nghiên cứu mới, hãy chắc chắn là nộp đúng các tài liệu từ nghiên cứu trước đó.
Incorrect
Before you _____ a new study, be sure to properly file the documents from the previous one.
(A) begin (v)
(B) beginning (v-ing)
(C) will begin (will v0)
(D) began (v2)Giải thích: Câu hỏi về thì của động từ. Phía sau có “be” là động từ nguyên mẫu => câu đang nói về hiện tại. Hành động begin là hành động ở tương lai, tuy nhiên, do có before nên không thể dùng will (đã giải thích trên lớp và đề cập trong giáo trình) => A
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu một nghiên cứu mới, hãy chắc chắn là nộp đúng các tài liệu từ nghiên cứu trước đó.
-
Question 25 of 27
25. Question
Managers should know the importance of _____ a productive working environment.
Correct
Managers should know the importance of _____ a productive working environment.
(A) creation (n)
(B) creative (adj)
(C) creating (v-ing)
(D) creates (v-s)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “a productive working environment” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Quản lý cần phải biết tầm quan trọng của tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả.
Incorrect
Managers should know the importance of _____ a productive working environment.
(A) creation (n)
(B) creative (adj)
(C) creating (v-ing)
(D) creates (v-s)Giải thích: Dạng câu hỏi về điền danh từ hay danh động từ sau giới từ. Nếu sau chỗ trống không có danh từ thì sẽ điền vào danh từ; nếu sau chỗ trống có danh từ thì điền danh động từ:
giới từ + ——- + n => điền V-ing
giới từ + ——- + không phải n => điền n
Ở đây có cụm danh từ “a productive working environment” => điền danh động từ V-ingDịch nghĩa: Quản lý cần phải biết tầm quan trọng của tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả.
-
Question 26 of 27
26. Question
An increasing school age population _____ that there will be a need for more teachers.
Correct
An increasing school age population _____ that there will be a need for more teachers.
(A) imply (hiện tại đơn)
(B) was implied (quá khứ đơn bị động)
(C) implies (hiện tại đơn)
(D) have implied (hiện tại hoàn thành)Giải thích: Câu hỏi về thì. Cấu trúc câu: S + V + O
S = An increasing school age population
V = _____
O = that there will be a need for more teachers.
=> Có tân ngữ nên V phải ở dạng chủ động => loại B
=> S là số ít nên loại A và D => chọn CDịch nghĩa: Một sự tăng dân số độ tuổi đi học ngụ ý rằng sẽ có nhu cầu cho nhiều giáo viên.
Incorrect
An increasing school age population _____ that there will be a need for more teachers.
(A) imply (hiện tại đơn)
(B) was implied (quá khứ đơn bị động)
(C) implies (hiện tại đơn)
(D) have implied (hiện tại hoàn thành)Giải thích: Câu hỏi về thì. Cấu trúc câu: S + V + O
S = An increasing school age population
V = _____
O = that there will be a need for more teachers.
=> Có tân ngữ nên V phải ở dạng chủ động => loại B
=> S là số ít nên loại A và D => chọn CDịch nghĩa: Một sự tăng dân số độ tuổi đi học ngụ ý rằng sẽ có nhu cầu cho nhiều giáo viên.
-
Question 27 of 27
27. Question
Many companies have requested that regulations on foreign investments _____ lifted gradually.
Correct
Many companies have requested that regulations on foreign investments _____ lifted gradually.
(A) are
(B) is
(C) be
(D) to beGiải thích: Dạng câu hỏi về cấu trúc nhấn mạnh:
S1 + request/demand/insist/require + that + S2 + V0
S1 = Many companies
S2 = regulations (m = on foreign investments)
=> chọn CDịch nghĩa: Nhiều công ty đã yêu cầu quy định về đầu tư nước ngoài được dỡ bỏ dần dần.
Incorrect
Many companies have requested that regulations on foreign investments _____ lifted gradually.
(A) are
(B) is
(C) be
(D) to beGiải thích: Dạng câu hỏi về cấu trúc nhấn mạnh:
S1 + request/demand/insist/require + that + S2 + V0
S1 = Many companies
S2 = regulations (m = on foreign investments)
=> chọn CDịch nghĩa: Nhiều công ty đã yêu cầu quy định về đầu tư nước ngoài được dỡ bỏ dần dần.
0 responses on "TB - Unit 2 - Practice test 1"