TB - Unit 1 - Practice test 2
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem lại lý thuyết trong giáo trình
2/ Làm bài
3/ Xem kĩ phần giải thích và tự dịch nghĩa cả câu
4/ Ghi chú các từ vựng cần thiết
* Tỉ lệ làm đúng của bạn sẽ phản ánh khả năng hiểu bài của bạn, nếu dưới 70% bạn nên làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
While the engineering team’s _____ has improved, overall productivity has been in a noticeable decline for the past three years.
Correct
While the engineering team’s _____ has improved, overall productivity has been in a noticeable decline for the past three years.
(A) motivate (v)
(B) motives (v-s)
(C) motivational (adj)
(D) motivation (n)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. “‘s là sở hữu cách, phía sau cần 1 danh từ => D
Dịch nghĩa: Trong khi động lực của đội ngũ kỹ thuật đã được cải thiện, năng suất tổng thể suy giảm đáng kể trong ba năm qua.
Incorrect
While the engineering team’s _____ has improved, overall productivity has been in a noticeable decline for the past three years.
(A) motivate (v)
(B) motives (v-s)
(C) motivational (adj)
(D) motivation (n)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. “‘s là sở hữu cách, phía sau cần 1 danh từ => D
Dịch nghĩa: Trong khi động lực của đội ngũ kỹ thuật đã được cải thiện, năng suất tổng thể suy giảm đáng kể trong ba năm qua.
-
Question 2 of 20
2. Question
Anyone who _____ a new stove by CTX Ltd. this weekend receives a free four piece set of stainless-steel saucepans.
Correct
Anyone who _____ a new stove by CTX Ltd. this weekend receives a free four piece set of stainless-steel saucepans.
(A) purchase (v; n)
(B) purchaser (n)
(C) purchases (v-s; n-s)
(D) purchasing (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về mệnh đề quan hệ. Anyone who _____ => chỗ trống của động từ sẽ chia dựa vào “Anyone” (Bất kì ai – luôn chia số ít) => chọn động từ số ít => C
Dịch nghĩa: Bất cứ ai mua một bếp mới của công ty TNHH CTX cuối tuần này nhận được bốn bộ chảo bằng thép không gỉ miễn phí.
Incorrect
Anyone who _____ a new stove by CTX Ltd. this weekend receives a free four piece set of stainless-steel saucepans.
(A) purchase (v; n)
(B) purchaser (n)
(C) purchases (v-s; n-s)
(D) purchasing (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về mệnh đề quan hệ. Anyone who _____ => chỗ trống của động từ sẽ chia dựa vào “Anyone” (Bất kì ai – luôn chia số ít) => chọn động từ số ít => C
Dịch nghĩa: Bất cứ ai mua một bếp mới của công ty TNHH CTX cuối tuần này nhận được bốn bộ chảo bằng thép không gỉ miễn phí.
-
Question 3 of 20
3. Question
Questions about production concerns should be _____ to Ms. Helen Yan.
Correct
Questions about production concerns should be _____ to Ms. Helen Yan.
(A) direction (n)
(B) director (n)
(C) directs (v-s)
(D) directed (v-ed)Giải thích: Câu hỏi về lựa chọn động từ sau to be. Câu còn thiếu động từ chính => be + v3/v-ing (ở đây không có v-ing) => D
Dịch nghĩa: Các câu hỏi về mối quan tâm sản xuất nên được chuyển cho bà Helen Yan.
Incorrect
Questions about production concerns should be _____ to Ms. Helen Yan.
(A) direction (n)
(B) director (n)
(C) directs (v-s)
(D) directed (v-ed)Giải thích: Câu hỏi về lựa chọn động từ sau to be. Câu còn thiếu động từ chính => be + v3/v-ing (ở đây không có v-ing) => D
Dịch nghĩa: Các câu hỏi về mối quan tâm sản xuất nên được chuyển cho bà Helen Yan.
-
Question 4 of 20
4. Question
Please mark the appropriate box to indicate if the person named above _____ any of the certificates listed below.
Correct
Please mark the appropriate box to indicate if the person named above _____ any of the certificates listed below.
(A) holding (v-ing)
(B) held (v3)
(C) holds (v-s)
(D) hold (v0)Giải thích: If + S + m1 + ——- + O + m2
S = the person
cụm bổ nghĩa m1 = named above
O = “the certificates”
cụm bổ nghĩa m2 = listed below
=> mệnh đề if còn thiếu động từ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1
=> C hoặc D; the person là chủ ngữ số ít => CDịch nghĩa: Vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp để cho biết liệu người có tên nêu trên giữ bất kỳ các chứng chỉ được liệt kê dưới đây.
Incorrect
Please mark the appropriate box to indicate if the person named above _____ any of the certificates listed below.
(A) holding (v-ing)
(B) held (v3)
(C) holds (v-s)
(D) hold (v0)Giải thích: If + S + m1 + ——- + O + m2
S = the person
cụm bổ nghĩa m1 = named above
O = “the certificates”
cụm bổ nghĩa m2 = listed below
=> mệnh đề if còn thiếu động từ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1
=> C hoặc D; the person là chủ ngữ số ít => CDịch nghĩa: Vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp để cho biết liệu người có tên nêu trên giữ bất kỳ các chứng chỉ được liệt kê dưới đây.
-
Question 5 of 20
5. Question
Soaring fuel prices have _____ to manufacturers seeking raw materials rom less remote suppliers.
Correct
Soaring fuel prices have _____ to manufacturers seeking raw materials from less remote suppliers.
(A) contributed (v-3)
(B) contributions (n)
(C) contribute (v0)
(D) contributor (n)Giải thích: theo lý thuyết học ở lớp, ta có have + v3 => A
Dịch nghĩa: Giá nhiên liệu tăng cao đã góp phần vào việc các nhà sản xuất tìm kiếm nguyên liệu từ các nhà cung cấp ít xa hơn.
Incorrect
Soaring fuel prices have _____ to manufacturers seeking raw materials from less remote suppliers.
(A) contributed (v-3)
(B) contributions (n)
(C) contribute (v0)
(D) contributor (n)Giải thích: theo lý thuyết học ở lớp, ta có have + v3 => A
Dịch nghĩa: Giá nhiên liệu tăng cao đã góp phần vào việc các nhà sản xuất tìm kiếm nguyên liệu từ các nhà cung cấp ít xa hơn.
-
Question 6 of 20
6. Question
Sales _____ are encouraged to familiarize themselves with the location of various merchandise in the department store.
Correct
Sales _____ are encouraged to familiarize themselves with the location of various merchandise in the department store.
(A) representational (adj)
(B) represent (v)
(C) represents (v-s)
(D) representatives (n-s)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ chính.
“sales” mặc dù có –s nhưng lại là danh từ không đếm được, do đó sales không thể làm chủ ngữ vì động từ là are (số nhiều)
=> cần 1 danh từ số nhiều làm chủ ngữ, kết hợp với sales để tạo thành danh từ ghép
=> D (sales representatives: người đại diện bán hàng)Dịch nghĩa: Các đại diện bán hàng được khuyến khích tự làm quen với vị trí của các hàng hóa khác nhau trong cửa hàng bách hóa.
Incorrect
Sales _____ are encouraged to familiarize themselves with the location of various merchandise in the department store.
(A) representational (adj)
(B) represent (v)
(C) represents (v-s)
(D) representatives (n-s)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ chính.
“sales” mặc dù có –s nhưng lại là danh từ không đếm được, do đó sales không thể làm chủ ngữ vì động từ là are (số nhiều)
=> cần 1 danh từ số nhiều làm chủ ngữ, kết hợp với sales để tạo thành danh từ ghép
=> D (sales representatives: người đại diện bán hàng)Dịch nghĩa: Các đại diện bán hàng được khuyến khích tự làm quen với vị trí của các hàng hóa khác nhau trong cửa hàng bách hóa.
-
Question 7 of 20
7. Question
Because of the recent blizzard, students are _____ to submit their essays in the next class.
Correct
Because of the recent blizzard, students are _____ to submit their essays in the next class.
(A) permitting (v-ing)
(B) permitted (v-ed)
(C) permissible (adj)
(D) permission (n)Giải thích: cụm hay gặp “be permitted to do something” được cho phép làm gì
Dịch nghĩa: Bởi vì trận bão tuyết gần đây, học sinh được nộp bài luận trong lớp tiếp theo.
Incorrect
Because of the recent blizzard, students are _____ to submit their essays in the next class.
(A) permitting (v-ing)
(B) permitted (v-ed)
(C) permissible (adj)
(D) permission (n)Giải thích: cụm hay gặp “be permitted to do something” được cho phép làm gì
Dịch nghĩa: Bởi vì trận bão tuyết gần đây, học sinh được nộp bài luận trong lớp tiếp theo.
-
Question 8 of 20
8. Question
Throughout the past two quarters, _____ of the new product lines has been running ahead of schedule.
Correct
Throughout the past two quarters, _____ of the new product lines has been running ahead of schedule.
(A) develop (v)
(B) development (n)
(C) developing (v-ing)
(D) developer (n)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ của câu:
Phân tích: Adv, _____ + m1 + V + m2
cụm bổ nghĩa m1 =“of the new product lines” ;
V = has been running
=> còn thiếu S chủ ngữ. Loại C vì nếu chọn v-ing thì không có “of” => B hoặc D
D là danh từ đếm được nên phải viết là a developer hoặc developers, không thể viết developer một mình
=> chọn BDịch nghĩa: Trong suốt hai quý vừa qua, việc phát triển các dòng sản phẩm mới chạy trước thời hạn.
Incorrect
Throughout the past two quarters, _____ of the new product lines has been running ahead of schedule.
(A) develop (v)
(B) development (n)
(C) developing (v-ing)
(D) developer (n)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ của câu:
Phân tích: Adv, _____ + m1 + V + m2
cụm bổ nghĩa m1 =“of the new product lines” ;
V = has been running
=> còn thiếu S chủ ngữ. Loại C vì nếu chọn v-ing thì không có “of” => B hoặc D
D là danh từ đếm được nên phải viết là a developer hoặc developers, không thể viết developer một mình
=> chọn BDịch nghĩa: Trong suốt hai quý vừa qua, việc phát triển các dòng sản phẩm mới chạy trước thời hạn.
-
Question 9 of 20
9. Question
The_____ of our factory equipment is vital for the high quality of our manufactured goods.
Correct
The_____ of our factory equipment is vital for the high quality of our manufactured goods.
(A) relied (v-ed)
(B) reliable (adj)
(C) reliably (adv)
(D) reliability (n)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ của câu:
The _____ + m1 + V +…
m1 = of our factory equipment” là cụm bổ nghĩa;
V = is là động từ chính
=> câu còn thiếu chủ ngữ => cần điền 1 danh từ hoặc đại từ => DDịch nghĩa: Sự đáng tin cậy của các thiết bị nhà máy của chúng tôi là quan trọng đối với chất lượng cao của hàng hóa sản xuất chúng tôi.
Incorrect
The_____ of our factory equipment is vital for the high quality of our manufactured goods.
(A) relied (v-ed)
(B) reliable (adj)
(C) reliably (adv)
(D) reliability (n)Giải thích: Câu hỏi về xác định chủ ngữ của câu:
The _____ + m1 + V +…
m1 = of our factory equipment” là cụm bổ nghĩa;
V = is là động từ chính
=> câu còn thiếu chủ ngữ => cần điền 1 danh từ hoặc đại từ => DDịch nghĩa: Sự đáng tin cậy của các thiết bị nhà máy của chúng tôi là quan trọng đối với chất lượng cao của hàng hóa sản xuất chúng tôi.
-
Question 10 of 20
10. Question
Once the cause of the flooding on the ground level has been _____ , the warehouse can resume operations.
Correct
Once the cause of the flooding on the ground level has been _____ , the warehouse can resume operations.
(A) find (v)
(B) finding (v-ing)
(C) found (v3)
(D) being found (being v3)Giải thích: Câu hỏi về dạng của động từ sau to be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/ving => loại A. phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động => C hoặc D => dịch nghĩa chọn CDịch nghĩa: Một khi nguyên nhân lũ lụt trên mặt đất đã được xác định, kho hàng có thể tiếp tục hoạt động.
Incorrect
Once the cause of the flooding on the ground level has been _____ , the warehouse can resume operations.
(A) find (v)
(B) finding (v-ing)
(C) found (v3)
(D) being found (being v3)Giải thích: Câu hỏi về dạng của động từ sau to be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/ving => loại A. phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động => C hoặc D => dịch nghĩa chọn CDịch nghĩa: Một khi nguyên nhân lũ lụt trên mặt đất đã được xác định, kho hàng có thể tiếp tục hoạt động.
-
Question 11 of 20
11. Question
The newest prototype _____ to give the engineers at Nova Enterprises a marked advantage over their competition.
Correct
The newest prototype _____ to give the engineers at Nova Enterprises a marked advantage over their competition.
(A) expects (v-s)
(B) is expected (is v-ed)
(C) expected (v-ed)
(D) had expected (had v-ed)Giải thích: Quan sát cả 4 đáp án có thể thấy đây là câu hỏi về chia thì động từ.
Do chủ ngữ là vật (prototype), không thể thực hiện hành động expect (dự kiến) => câu bị động => B
Dịch nghĩa: Mẫu thử nghiệm mới nhất được dự kiến cung cấp cho các kỹ sư tại Nova Enterprises một lợi thế đáng kể so với đối thủ cạnh tranh của họ.
Incorrect
The newest prototype _____ to give the engineers at Nova Enterprises a marked advantage over their competition.
(A) expects (v-s)
(B) is expected (is v-ed)
(C) expected (v-ed)
(D) had expected (had v-ed)Giải thích: Quan sát cả 4 đáp án có thể thấy đây là câu hỏi về chia thì động từ.
Do chủ ngữ là vật (prototype), không thể thực hiện hành động expect (dự kiến) => câu bị động => B
Dịch nghĩa: Mẫu thử nghiệm mới nhất được dự kiến cung cấp cho các kỹ sư tại Nova Enterprises một lợi thế đáng kể so với đối thủ cạnh tranh của họ.
-
Question 12 of 20
12. Question
A company picnic is _____ for September, when most staff will be back from vacations, although no date has yet been selected.
Correct
A company picnic is _____ for September, when most staff will be back from vacations, although no date has yet been selected.
(A) plan (n; v)
(B) planning (v-ing)
(C) planned (v-ed)
(D) plans (n-s; v-s)Giải thích: Câu hỏi về kết hợp động từ sau be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/v-ing => B hoặc C.
Do phía sau chỗ trống là “for” không phải danh từ làm tân ngữ nên đây là câu bị động => CDịch nghĩa: Một chuyến dã ngoại công ty được dự kiến vào tháng Chín, khi hầu hết các nhân viên sẽ trở lại từ kỳ nghỉ, mặc dù ngày vẫn chưa được chọn.
Incorrect
A company picnic is _____ for September, when most staff will be back from vacations, although no date has yet been selected.
(A) plan (n; v)
(B) planning (v-ing)
(C) planned (v-ed)
(D) plans (n-s; v-s)Giải thích: Câu hỏi về kết hợp động từ sau be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/v-ing => B hoặc C.
Do phía sau chỗ trống là “for” không phải danh từ làm tân ngữ nên đây là câu bị động => CDịch nghĩa: Một chuyến dã ngoại công ty được dự kiến vào tháng Chín, khi hầu hết các nhân viên sẽ trở lại từ kỳ nghỉ, mặc dù ngày vẫn chưa được chọn.
-
Question 13 of 20
13. Question
The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
Correct
The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select (v)
(B) selecting (v-ing)
(C) selected (v-ed)
(D) was selected (was v-ed)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + m1 + adv + _____ + O + m2
Với:
S: The Wallace Goldberg Committee (số ít)
Cụm bổ nghĩa m1: of Environmental Awareness
adv: unanimously
O: the technical team
Cụm bổ nghĩa m2: of Walpole Enterprises for their annual award
=> còn thiếu V => loại B vì B không phải là động từ (B là bà con của động từ)
Do chủ ngữ là số ít nên loại A vì select là động từ số nhiều;
Phía sau chỗ trống có cụm danh từ làm tân ngữ => câu chủ động => CDịch nghĩa: Ban Nhận thức Môi trường Wallace Goldberg nhất trí chọn đội ngũ kỹ thuật của Các doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm của họ.
Incorrect
The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously _____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select (v)
(B) selecting (v-ing)
(C) selected (v-ed)
(D) was selected (was v-ed)Giải thích: Phân tích cấu trúc câu: S + m1 + adv + _____ + O + m2
Với:
S: The Wallace Goldberg Committee (số ít)
Cụm bổ nghĩa m1: of Environmental Awareness
adv: unanimously
O: the technical team
Cụm bổ nghĩa m2: of Walpole Enterprises for their annual award
=> còn thiếu V => loại B vì B không phải là động từ (B là bà con của động từ)
Do chủ ngữ là số ít nên loại A vì select là động từ số nhiều;
Phía sau chỗ trống có cụm danh từ làm tân ngữ => câu chủ động => CDịch nghĩa: Ban Nhận thức Môi trường Wallace Goldberg nhất trí chọn đội ngũ kỹ thuật của Các doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm của họ.
-
Question 14 of 20
14. Question
Salary _____ are verified after an evaluation performed every six months after starting employment.
Correct
Salary _____ are verified after an evaluation performed every six months after starting employment.
(A) increases (tăng)
(B) increasing (tăng)
(C) increase (tăng)
(D) increased (tăng)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ chính.
Salary ——- + are. Câu này dễ nhầm lẫn rằng “Salary” là chủ ngữ. Do động từ “are” là động từ số nhiều nên phải đi với danh từ số nhiều => “Salary” không thể là chủ ngữ. Như vậy, chỗ trống cần điền một danh từ số nhiều làm chủ ngữ. (Trong đề thi TOEIC sẽ có một số cụm danh từ ghép: n + n. ví dụ như performance review, luggage allowance,… Những trường hợp này phải học thuộc lòng; và danh từ đứng sau mới là danh từ chính: review, allowance,…). Ở đây ta có cụm danh từ ghép thông dụng: salary increase = việc tăng lương => A (ở dạng số nhiều)Dịch nghĩa: Các mức tăng lương được xác nhận sau khi một đánh giá được thực hiện mỗi sáu tháng sau khi bắt đầu làm việc.
Incorrect
Salary _____ are verified after an evaluation performed every six months after starting employment.
(A) increases (tăng)
(B) increasing (tăng)
(C) increase (tăng)
(D) increased (tăng)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ chính.
Salary ——- + are. Câu này dễ nhầm lẫn rằng “Salary” là chủ ngữ. Do động từ “are” là động từ số nhiều nên phải đi với danh từ số nhiều => “Salary” không thể là chủ ngữ. Như vậy, chỗ trống cần điền một danh từ số nhiều làm chủ ngữ. (Trong đề thi TOEIC sẽ có một số cụm danh từ ghép: n + n. ví dụ như performance review, luggage allowance,… Những trường hợp này phải học thuộc lòng; và danh từ đứng sau mới là danh từ chính: review, allowance,…). Ở đây ta có cụm danh từ ghép thông dụng: salary increase = việc tăng lương => A (ở dạng số nhiều)Dịch nghĩa: Các mức tăng lương được xác nhận sau khi một đánh giá được thực hiện mỗi sáu tháng sau khi bắt đầu làm việc.
-
Question 15 of 20
15. Question
Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and psychological thrillers, so no other genres will be _____ .
Correct
Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and psychological thrillers, so no other genres will be _____ .
(A) publish (v)
(B) published (v-ed)
(C) publication (n)
(D) publishing (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về kết hợp động từ sau be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/v-ing => B hoặc D.
Mà phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động
=> chọn BDịch nghĩa: Bullet Hole Press chuyên về ấn bản sách kinh dị, bí ẩn, và giật gân tâm lý, vì vậy không có thể loại nào khác sẽ được xuất bản .
Incorrect
Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and psychological thrillers, so no other genres will be _____ .
(A) publish (v)
(B) published (v-ed)
(C) publication (n)
(D) publishing (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về kết hợp động từ sau be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/v-ing => B hoặc D.
Mà phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động
=> chọn BDịch nghĩa: Bullet Hole Press chuyên về ấn bản sách kinh dị, bí ẩn, và giật gân tâm lý, vì vậy không có thể loại nào khác sẽ được xuất bản .
-
Question 16 of 20
16. Question
The _____ of foods at Ricotta Supermarkets makes it a popular choice among consumers who enjoy preparing international cuisine.
Correct
The _____ of foods at Ricotta Supermarkets makes it a popular choice among consumers who enjoy preparing international cuisine.
(A) various (adj)
(B) vary (v)
(C) variety (n)
(D) varied (v-ed)Giải thích: mẹo làm bài nhanh: khi thấy từ cần điền nằm giữa mạo từ (a/an/the) và giới từ (of, in, on….) => điền danh từ => C
Dịch nghĩa: Sự đa dạng thực phẩm tại siêu thị Ricotta làm cho nó một lựa chọn ưa thích trong số những người tiêu dùng thích nấu món ăn quốc tế.
Incorrect
The _____ of foods at Ricotta Supermarkets makes it a popular choice among consumers who enjoy preparing international cuisine.
(A) various (adj)
(B) vary (v)
(C) variety (n)
(D) varied (v-ed)Giải thích: mẹo làm bài nhanh: khi thấy từ cần điền nằm giữa mạo từ (a/an/the) và giới từ (of, in, on….) => điền danh từ => C
Dịch nghĩa: Sự đa dạng thực phẩm tại siêu thị Ricotta làm cho nó một lựa chọn ưa thích trong số những người tiêu dùng thích nấu món ăn quốc tế.
-
Question 17 of 20
17. Question
Since the supply is _____, all customers are encouraged to make orders as soon as possible.
Correct
Since the supply is _____, all customers are encouraged to make orders as soon as possible.
(A) limited (v-ed)
(B) limit (v)
(C) limitations (n-s)
(D) limiting (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về kết hợp động từ sau be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/v-ing => A hoặc D.
Mà phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động
=> chọn -edDịch nghĩa: Từ việc cung cấp là _____, tất cả các khách hàng được khuyến khích thực hiện các đơn đặt hàng càng sớm càng tốt.
Incorrect
Since the supply is _____, all customers are encouraged to make orders as soon as possible.
(A) limited (v-ed)
(B) limit (v)
(C) limitations (n-s)
(D) limiting (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về kết hợp động từ sau be:
Theo lý thuyết trên lớp, be + v3/v-ing => A hoặc D.
Mà phía sau chỗ trống không có danh từ làm tân ngữ => câu bị động
=> chọn -edDịch nghĩa: Từ việc cung cấp là _____, tất cả các khách hàng được khuyến khích thực hiện các đơn đặt hàng càng sớm càng tốt.
-
Question 18 of 20
18. Question
The _____ for the research team are asked to wait in room 203 for their interviews.
Correct
The _____ for the research team are asked to wait in room 203 for their interviews.
(A) applicants (n-s)
(B) application (n)
(C) applies (v-s)
(D) applied (v-ed)Giải thích: mẹo làm bài nhanh: khi thấy từ cần điền nằm giữa mạo từ (a/an/the) và giới từ (of, in, on….) => điền danh từ => A hoặc B.
Nhận xét cấu trúc câu: The _____ for the research team are asked to…
The + ——- + m1 + V
m1 = for the research team
V = are asked to
=> còn thiếu chủ ngữ đi với V là are => cần điền danh từ số nhiều => ADịch nghĩa: Các ứng viên cho nhóm nghiên cứu được yêu cầu chờ trong phòng 203 cho các cuộc phỏng vấn của họ.
Incorrect
The _____ for the research team are asked to wait in room 203 for their interviews.
(A) applicants (n-s)
(B) application (n)
(C) applies (v-s)
(D) applied (v-ed)Giải thích: mẹo làm bài nhanh: khi thấy từ cần điền nằm giữa mạo từ (a/an/the) và giới từ (of, in, on….) => điền danh từ => A hoặc B.
Nhận xét cấu trúc câu: The _____ for the research team are asked to…
The + ——- + m1 + V
m1 = for the research team
V = are asked to
=> còn thiếu chủ ngữ đi với V là are => cần điền danh từ số nhiều => ADịch nghĩa: Các ứng viên cho nhóm nghiên cứu được yêu cầu chờ trong phòng 203 cho các cuộc phỏng vấn của họ.
-
Question 19 of 20
19. Question
In a television interview, the Traxton Ltd. CEO said that _____ of the merger with Bell Corporation would be announced soon.
Correct
In a television interview, the Traxton Ltd. CEO said that _____ of the merger with Bell Corporation would be announced soon.
(A) detail (n ; v)
(B) details (n-s; v-s)
(C) detailed (v-ed)
(D) detailing (v-ing)Giải thích: Quan sát mệnh đề that: that _____ of the merger with Bell Corporation would be announced soon.
that + _____ + m1 + m2 + V + adv
that = bắt đầu mệnh đề that
m1 = of the merger
m2 = with Bell Corporation
V = would be announced
adv = soon
=> còn thiếu S => A hoặc B => detail là danh từ đếm được nên phải ghi là a detail hoặc details => BDịch nghĩa: Trong một cuộc phỏng vấn truyền hình, giám đốc điều hành Traxton Ltd cho biết rằng các chi tiết của việc sáp nhập với Bell Corporation sẽ được công bố sớm.
Incorrect
In a television interview, the Traxton Ltd. CEO said that _____ of the merger with Bell Corporation would be announced soon.
(A) detail (n ; v)
(B) details (n-s; v-s)
(C) detailed (v-ed)
(D) detailing (v-ing)Giải thích: Quan sát mệnh đề that: that _____ of the merger with Bell Corporation would be announced soon.
that + _____ + m1 + m2 + V + adv
that = bắt đầu mệnh đề that
m1 = of the merger
m2 = with Bell Corporation
V = would be announced
adv = soon
=> còn thiếu S => A hoặc B => detail là danh từ đếm được nên phải ghi là a detail hoặc details => BDịch nghĩa: Trong một cuộc phỏng vấn truyền hình, giám đốc điều hành Traxton Ltd cho biết rằng các chi tiết của việc sáp nhập với Bell Corporation sẽ được công bố sớm.
-
Question 20 of 20
20. Question
When oil _____ do occur as a result of accidents, a single incident has the potential to affect very large areas of sea and lengths of coast.
Correct
When oil _____ do occur as a result of accidents, a single incident has the potential to affect very large areas of sea and lengths of coast.
(A) spill (v; n)
(B) spills (v-s; n-s)
(C) spilled (v-ed)
(D) spilling (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
When oil _____ do occur as a result of accidents,…
When + n + _____ V
=> “oil” không thể làm chủ ngữ vì động từ phía sau là “do occur” số nhiều => chỗ trống cần điền chính là danh từ làm chủ ngữDịch nghĩa: Khi dầu _____ nào xảy ra như là kết quả của vụ tai nạn, một sự cố duy nhất có khả năng ảnh hưởng đến các khu vực rất lớn của biển và độ dài của bờ biển.
Incorrect
When oil _____ do occur as a result of accidents, a single incident has the potential to affect very large areas of sea and lengths of coast.
(A) spill (v; n)
(B) spills (v-s; n-s)
(C) spilled (v-ed)
(D) spilling (v-ing)Giải thích: Câu hỏi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
When oil _____ do occur as a result of accidents,…
When + n + _____ V
=> “oil” không thể làm chủ ngữ vì động từ phía sau là “do occur” số nhiều => chỗ trống cần điền chính là danh từ làm chủ ngữDịch nghĩa: Khi dầu _____ nào xảy ra như là kết quả của vụ tai nạn, một sự cố duy nhất có khả năng ảnh hưởng đến các khu vực rất lớn của biển và độ dài của bờ biển.
0 responses on "TB - Unit 1 - Practice test 2"