Part 1 - Practice test 02
Quiz-summary
0 of 12 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
Information
Practice Test 02
Ở bài test này, bạn sẽ được xem 1 hình và nghe 4 câu miêu tả. Bạn sẽ chọn câu miêu tả phù hợp nhất với hình mà bạn thấy. Để đạt kết quả tốt nhất, bạn nên làm theo các gợi ý sau:
1/ Bạn có thể nghe nhiều lần trước khi chọn đáp án. Bài test không giới hạn thời gian nên bạn có thể nghe bao nhiêu lần cũng được
2/ Sau mỗi câu, để xem đáp án, bạn sẽ bấm vào nút “Check”. Website sẽ hiện ra lời thoại và dịch nghĩa. Bạn nên tự mình dịch nghĩa trước khi xem dịch gợi ý
3/ Bạn nên có 1 cuốn sổ tay bên cạnh để ghi chú các từ vựng mới và tập đọc theo (dựa vào bài nghe)
4/ Sau khi đã xong 1 câu, bạn sẽ chuyển sang câu tiếp theo. Tiếp tục thực hiện các bước 1,2,3
“Có công mài sắt, có ngày nên kim”
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 12 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- Answered
- Review
-
Question 1 of 12
1. Question
Correct
1
(A) There is a plant on the table.
(B) A window is above the sofa.
(C) A table is in front of the whiteboard.
(D) The trash cans are under the desk.1
(A) Có một cái cây trên bàn.
(B) Cửa sổ ở phía trên sofa.
(C) Cái bàn ở phía trước của tấm bảng.
(D) Những thùng rác ở dưới bàn làm việc.Incorrect
1
(A) There is a plant on the table.
(B) A window is above the sofa.
(C) A table is in front of the whiteboard.
(D) The trash cans are under the desk.1
(A) Có một cái cây trên bàn.
(B) Cửa sổ ở phía trên sofa.
(C) Cái bàn ở phía trước của tấm bảng.
(D) Những thùng rác ở dưới bàn làm việc. -
Question 2 of 12
2. Question
Correct
2
(A) A hat has been placed on the railing.
(B) A man is sitting on a bench.
(C) A man is fishing from a dock.
(D) A pole is lying on the ground.2
(A) Một cái mũ đã được đặt trên lan can.
(B) Một người đàn ông đang ngồi trên băng ghế.
(C) Một người đàn ông đang câu cá từ bến tàu.
(D) Một cần câu đang nằm trên mặt đất.Incorrect
2
(A) A hat has been placed on the railing.
(B) A man is sitting on a bench.
(C) A man is fishing from a dock.
(D) A pole is lying on the ground.2
(A) Một cái mũ đã được đặt trên lan can.
(B) Một người đàn ông đang ngồi trên băng ghế.
(C) Một người đàn ông đang câu cá từ bến tàu.
(D) Một cần câu đang nằm trên mặt đất. -
Question 3 of 12
3. Question
Correct
3
(A) The cart has nothing in it.
(B) Some bars are lying on the floor.
(C) A ladder is leaning against the wall.
(D) A box has been placed on the ladder.3
(A) Xe đẩy không có gì trong đó.
(B) Một số thanh (kim loại) đang nằm trên sàn.
(C) Một cái thang đang dựa vào vách tường.
(D) Một cái thùng đã được đặt trên cái thang.Incorrect
3
(A) The cart has nothing in it.
(B) Some bars are lying on the floor.
(C) A ladder is leaning against the wall.
(D) A box has been placed on the ladder.3
(A) Xe đẩy không có gì trong đó.
(B) Một số thanh (kim loại) đang nằm trên sàn.
(C) Một cái thang đang dựa vào vách tường.
(D) Một cái thùng đã được đặt trên cái thang. -
Question 4 of 12
4. Question
Correct
4
(A) Some scarves have been set on the counter.
(B) Some shoppers are browsing in a store.
(C) A man is standing in front of a mirror.
(D) A woman is trying on clothes.4
(A) Một số khăn choàng đã được đặt trên quầy.
(B) Một số người mua sắm đang xem trong một cửa hàng.
(C) Một người đàn ông đang đứng trước gương.
(D) Một phụ nữ đang mặc thử quần áo.Incorrect
4
(A) Some scarves have been set on the counter.
(B) Some shoppers are browsing in a store.
(C) A man is standing in front of a mirror.
(D) A woman is trying on clothes.4
(A) Một số khăn choàng đã được đặt trên quầy.
(B) Một số người mua sắm đang xem trong một cửa hàng.
(C) Một người đàn ông đang đứng trước gương.
(D) Một phụ nữ đang mặc thử quần áo. -
Question 5 of 12
5. Question
Correct
5
(A) There is a statue behind the tree.
(B) A tree has fallen on the ground.
(C) The bench seat is covered with snow.
(D) Snow shovels are in front of the bench.5
(A) Có một bức tượng phía sau cây.
(B) Một cái cây đã rơi trên mặt đất.
(C) Băng ghế phủ tuyết.
(D) Xẻng (xúc) tuyết ở phía trước của băng ghế.Incorrect
5
(A) There is a statue behind the tree.
(B) A tree has fallen on the ground.
(C) The bench seat is covered with snow.
(D) Snow shovels are in front of the bench.5
(A) Có một bức tượng phía sau cây.
(B) Một cái cây đã rơi trên mặt đất.
(C) Băng ghế phủ tuyết.
(D) Xẻng (xúc) tuyết ở phía trước của băng ghế. -
Question 6 of 12
6. Question
Correct
6
(A) There are lines painted on the roadway.
(B) A woman is stepping out of a car.
(C) Flags are hanging from some poles.
(D) There’s a bridge over a highway.6
(A) Có những đường kẻ trên đường.
(B) Một phụ nữ đang bước ra khỏi xe ô tô.
(C) Các lá cờ đang treo trên một số cột.
(D) Có một cây cầu bắc qua xa lộ.Incorrect
6
(A) There are lines painted on the roadway.
(B) A woman is stepping out of a car.
(C) Flags are hanging from some poles.
(D) There’s a bridge over a highway.6
(A) Có những đường kẻ trên đường.
(B) Một phụ nữ đang bước ra khỏi xe ô tô.
(C) Các lá cờ đang treo trên một số cột.
(D) Có một cây cầu bắc qua xa lộ. -
Question 7 of 12
7. Question
Correct
7
(A) There are flowers on the bench.
(B) The bushes have no leaves.
(C) The flower pots are empty.
(D) A tree is surrounded by flowers.7
(A) Có hoa trên băng ghế.
(B) Các bụi cây không có lá.
(C) Các chậu hoa trống rỗng.
(D) Một cây được bao quanh bởi những bông hoa.Incorrect
7
(A) There are flowers on the bench.
(B) The bushes have no leaves.
(C) The flower pots are empty.
(D) A tree is surrounded by flowers.7
(A) Có hoa trên băng ghế.
(B) Các bụi cây không có lá.
(C) Các chậu hoa trống rỗng.
(D) Một cây được bao quanh bởi những bông hoa. -
Question 8 of 12
8. Question
Correct
8
(A) People are shopping indoors.
(B) Boots are lined up on the ground.
(C) Shoes are arranged in a glass case.
(D) Merchandise is being unpacked.8
(A) Mọi người đang mua sắm trong nhà.
(B) Những giày ống được xếp hàng trên mặt đất.
(C) Giày dép được sắp xếp trong một kệ thủy tinh.
(D) Hàng hóa đang được lấy ra.Incorrect
8
(A) People are shopping indoors.
(B) Boots are lined up on the ground.
(C) Shoes are arranged in a glass case.
(D) Merchandise is being unpacked.8
(A) Mọi người đang mua sắm trong nhà.
(B) Những giày ống được xếp hàng trên mặt đất.
(C) Giày dép được sắp xếp trong một kệ thủy tinh.
(D) Hàng hóa đang được lấy ra. -
Question 9 of 12
9. Question
Correct
9
(A) Some pictures are being framed.
(B) A printer has been placed on a cart.
(C) A trash can is being emptied.
(D) A tall plant has been put next to a desk.9
(A) Một số hình đang được đóng khung.
(B) Máy in đã được đặt trên giỏ hàng.
(C) Một thùng rác đang được làm trống.
(D) Một cây cao được đặt cạnh bàn làm việc.Incorrect
9
(A) Some pictures are being framed.
(B) A printer has been placed on a cart.
(C) A trash can is being emptied.
(D) A tall plant has been put next to a desk.9
(A) Một số hình đang được đóng khung.
(B) Máy in đã được đặt trên giỏ hàng.
(C) Một thùng rác đang được làm trống.
(D) Một cây cao được đặt cạnh bàn làm việc. -
Question 10 of 12
10. Question
Correct
10
(A) A bicycle has been parked by a doorway.
(B) A woman is walking away from the building.
(C) Some people are sweeping the pavement.
(D) A man is locking the door of an office.10
(A) Một chiếc xe đạp đậu gần một lối ra vào.
(B) Một phụ nữ đang đi bộ ra khỏi tòa nhà.
(C) Một số người đang quét vỉa hè.
(D) Một người đàn ông đang khóa cửa phòng làm việc.Incorrect
10
(A) A bicycle has been parked by a doorway.
(B) A woman is walking away from the building.
(C) Some people are sweeping the pavement.
(D) A man is locking the door of an office.10
(A) Một chiếc xe đạp đậu gần một lối ra vào.
(B) Một phụ nữ đang đi bộ ra khỏi tòa nhà.
(C) Một số người đang quét vỉa hè.
(D) Một người đàn ông đang khóa cửa phòng làm việc. -
Question 11 of 12
11. Question
Correct
11
(A) Some bicycle tires are displayed for sale.
(B) A bicycle has been chained to a tree.
(C) A walkway is paved with bricks.
(D) Some riders have gathered in the street.11
(A) Một số lốp xe đạp được bày bán.
(B) Một chiếc xe đạp đã bị xích vào cây.
(C) Một lối đi được lát bằng gạch.
(D) Một số tay đua đã tụ tập trên phố.Incorrect
11
(A) Some bicycle tires are displayed for sale.
(B) A bicycle has been chained to a tree.
(C) A walkway is paved with bricks.
(D) Some riders have gathered in the street.11
(A) Một số lốp xe đạp được bày bán.
(B) Một chiếc xe đạp đã bị xích vào cây.
(C) Một lối đi được lát bằng gạch.
(D) Một số tay đua đã tụ tập trên phố. -
Question 12 of 12
12. Question
Correct
12
(A) Equipment is being loaded onto a truck.
(B) Some workers are putting packages on a shelf.
(C) A man is walking toward a doorway.
(D) A cart has been emptied.12
(A) Thiết bị đang được đưa lên xe tải.
(B) Một số công nhân đang đặt các gói hàng lên kệ.
(C) Một người đàn ông đang bước tới một lối ra vào.
(D) Một giỏ hàng đã được làm trống.Incorrect
12
(A) Equipment is being loaded onto a truck.
(B) Some workers are putting packages on a shelf.
(C) A man is walking toward a doorway.
(D) A cart has been emptied.12
(A) Thiết bị đang được đưa lên xe tải.
(B) Một số công nhân đang đặt các gói hàng lên kệ.
(C) Một người đàn ông đang bước tới một lối ra vào.
(D) Một giỏ hàng đã được làm trống.
0 responses on "Reset Practice 02"