Part 6 - Practice Test 04
Quiz-summary
0 of 12 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
Information
Practice Test TOEIC – Part 6
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 6 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 6
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi hoàn thành bài
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Hướng dẫn cách làm bài Part 6
– Không nên cố gắng dịch hết tất cả mọi thứ trong part 6 vì rất mất thời gian và không cần thiết
– Xác định dạng câu hỏi trước khi chọn đáp án: Đó là câu hỏi từ vựng hay câu hỏi ngữ pháp
+ Nếu là câu hỏi ngữ pháp thì chỉ nên sử dụng ngữ pháp để giải, không cần dịch. Tuy nhiên, vẫn có một vài điểm ngữ pháp cần dịch:
. Liên từ/ từ nối: muốn biết điền từ nào thì phải biết giữa 2 vế của câu có mối quan hệ gì: đối nghịch, nhân quả… => phải dịch
. Thì: có thể quan sát thì các động từ xung quanh để chọn + dịch nghĩa câu chứa từ
+ Nếu là câu hỏi từ vựng thì nên đọc 1-2 câu trước hoặc sau câu chứa chỗ trống. Thường gợi ý dể chọn từ sẽ nằm trong các câu xung quanh, chứ không nằm ngay trong câu đó
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Làm bài
2/ Hoàn thành bài
3/ Tự dịch bài trước khi xem bài dịch mẫu
4/ Ghi lại những từ vựng cần thiết
5/ Nếu đọc không hiểu gì hết thì do từ vựng quá ít, cần đọc bài dịch và ghi chú từ vựng cần thiết + học thêm trên memrise
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 12 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- Answered
- Review
-
Question 1 of 12
1. Question
Questions 141-143 refer to the following article
Superstar to Blackridge County Fair Stage
June 8 — At a press conference on Monday, Amanda Doolittle, the event director for the Blackridge County Fair, ——- that pop sensation Max Avery will be giving a performance on the final night of the fair.
Correct
Questions 141-143 refer to the following article
Superstar to Blackridge County Fair Stage
June 8 — At a press conference on Monday, Amanda Doolittle, the event director for the Blackridge County Fair, ——- that pop sensation Max Avery will be giving a performance on the final night of the fair.
141. (A) confirming (v-ing)
(B) is confirming (is v-ing)
(C) confirmed (v-ed)
(D) was confirmed (was v-ed)Giải thích: “At a press conference on Monday” (Tại cuộc họp báo vào ngày thứ Hai) => sự kiện đã diễn ra rồi => động từ chia quá khứ => C hoặc D;
mệnh đề danh từ “that pop sensation Max Avery will be giving a performance on the final night of the fair” đóng vai trò là tân ngữ => S + ——- + O => câu chủ động => CDịch nghĩa: Ngày 08 tháng 6 – Tại một cuộc họp báo vào thứ hai, Amanda Doolittle, Giám đốc sự kiện cho Hội chợ Hạt Blackridge, xác nhận rằng hiện tượng nhạc pop Max Avery sẽ có buổi trình diễn vào đêm cuối cùng của hội chợ.
Incorrect
Questions 141-143 refer to the following article
Superstar to Blackridge County Fair Stage
June 8 — At a press conference on Monday, Amanda Doolittle, the event director for the Blackridge County Fair, ——- that pop sensation Max Avery will be giving a performance on the final night of the fair.
141. (A) confirming (v-ing)
(B) is confirming (is v-ing)
(C) confirmed (v-ed)
(D) was confirmed (was v-ed)Giải thích: “At a press conference on Monday” (Tại cuộc họp báo vào ngày thứ Hai) => sự kiện đã diễn ra rồi => động từ chia quá khứ => C hoặc D;
mệnh đề danh từ “that pop sensation Max Avery will be giving a performance on the final night of the fair” đóng vai trò là tân ngữ => S + ——- + O => câu chủ động => CDịch nghĩa: Ngày 08 tháng 6 – Tại một cuộc họp báo vào thứ hai, Amanda Doolittle, Giám đốc sự kiện cho Hội chợ Hạt Blackridge, xác nhận rằng hiện tượng nhạc pop Max Avery sẽ có buổi trình diễn vào đêm cuối cùng của hội chợ.
-
Question 2 of 12
2. Question
The fair customarily books local musicians or lesser-known national acts, but due to dwindling attendance figures over the past few years, officials were looking for a way to boost interest. According to Doolittle, a considerable ——- of money has been spent on bringing such a high-profile singer to Blackridge.
Correct
The fair customarily books local musicians or lesser-known national acts, but due to dwindling attendance figures over the past few years, officials were looking for a way to boost interest. According to Doolittle, a considerable ——- of money has been spent on bringing such a high-profile singer to Blackridge.
142.(A) obstacle (chướng ngại vật)
(B) amount (lượng)
(C) estimate (ước tính)
(D) number (số)Giải thích: a considerable ——- of money ; ta có cụm từ hay gặp “an amount of time/money/information…” (dùng để chỉ lượng cho các danh từ không đếm được). còn “a number of” + danh từ số nhiều
Dịch nghĩa: Không cần dịch.
Incorrect
The fair customarily books local musicians or lesser-known national acts, but due to dwindling attendance figures over the past few years, officials were looking for a way to boost interest. According to Doolittle, a considerable ——- of money has been spent on bringing such a high-profile singer to Blackridge.
142.(A) obstacle (chướng ngại vật)
(B) amount (lượng)
(C) estimate (ước tính)
(D) number (số)Giải thích: a considerable ——- of money ; ta có cụm từ hay gặp “an amount of time/money/information…” (dùng để chỉ lượng cho các danh từ không đếm được). còn “a number of” + danh từ số nhiều
Dịch nghĩa: Không cần dịch.
-
Question 3 of 12
3. Question
However, the concert is expected to draw large crowds and generate record revenue for the fair. In fact, although ticket sales started only yesterday, the Max Avery concert is so popular that tickets for some sections of the grandstand have already ——-.
Correct
However, the concert is expected to draw large crowds and generate record revenue for the fair. In fact, although ticket sales started only yesterday, the Max Avery concert is so popular that tickets for some sections of the grandstand have already ——-.
143. (A) opened up (nở ra)
(B) sold out (bán hết)
(C) stepped in (bước vào)
(D) taken off (cởi ra (clothes); cất cánh (airplanes))Giải thích: chủ ngữ là “tickets” (“for some sections of the grandstand” là cụm bổ nghĩa). cần 1 động từ phù hợp với “tickets” => sold out (bán hết)
Dịch nghĩa: … mặc dù việc bán vé chỉ bắt đầu ngày hôm qua, buổi hòa nhạc Max Avery được ưa thích đến nỗi vé cho một số khu của khán đài đã bán hết.
Incorrect
However, the concert is expected to draw large crowds and generate record revenue for the fair. In fact, although ticket sales started only yesterday, the Max Avery concert is so popular that tickets for some sections of the grandstand have already ——-.
143. (A) opened up (nở ra)
(B) sold out (bán hết)
(C) stepped in (bước vào)
(D) taken off (cởi ra (clothes); cất cánh (airplanes))Giải thích: chủ ngữ là “tickets” (“for some sections of the grandstand” là cụm bổ nghĩa). cần 1 động từ phù hợp với “tickets” => sold out (bán hết)
Dịch nghĩa: … mặc dù việc bán vé chỉ bắt đầu ngày hôm qua, buổi hòa nhạc Max Avery được ưa thích đến nỗi vé cho một số khu của khán đài đã bán hết.
-
Question 4 of 12
4. Question
Questions 144-146 refer to the following notice.
Dear Residents of Mansfield Apartments, Recently, there have been reports of some disturbing ——- in the hallways.
Correct
Questions 144-146 refer to the following notice.
Dear Residents of Mansfield Apartments, Recently, there have been reports of some disturbing ——- in the hallways.
144. (A) images (hình ảnh)
(B) neighbors (hàng xóm)
(C) devices (thiết bị)
(D) smells (mùi)Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu phía sau: “the cause of this problem was some leaks in our sewage system”: nguyên nhân của vấn đề này là có một số chỗ rỉ trong hệ thống nước xả => disturbing smells: mùi khó chịu
Dịch nghĩa: Cư dân yêu quý của Chung cư Mansfield, Gần đây, đã có báo cáo về một số ——- gây khó chịu trong các hành lang.
Incorrect
Questions 144-146 refer to the following notice.
Dear Residents of Mansfield Apartments, Recently, there have been reports of some disturbing ——- in the hallways.
144. (A) images (hình ảnh)
(B) neighbors (hàng xóm)
(C) devices (thiết bị)
(D) smells (mùi)Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu phía sau: “the cause of this problem was some leaks in our sewage system”: nguyên nhân của vấn đề này là có một số chỗ rỉ trong hệ thống nước xả => disturbing smells: mùi khó chịu
Dịch nghĩa: Cư dân yêu quý của Chung cư Mansfield, Gần đây, đã có báo cáo về một số ——- gây khó chịu trong các hành lang.
-
Question 5 of 12
5. Question
The building managers have discovered that the cause of this problem was some leaks in our sewage system. To avoid further inconvenience, we have ——- begun repairing the pipes.
Correct
The building managers have discovered that the cause of this problem was some leaks in our sewage system. To avoid further inconvenience, we have ——- begun repairing the pipes.
145. (A) immediacy (n)
(B) immediate (adj)
(C) immediately (adv)
(D) more immediate (more + adj)Giải thích: have + ——- + v3 => adv
Dịch nghĩa: Dựa vào ngữ pháp, không cần dịch nghĩa
Incorrect
The building managers have discovered that the cause of this problem was some leaks in our sewage system. To avoid further inconvenience, we have ——- begun repairing the pipes.
145. (A) immediacy (n)
(B) immediate (adj)
(C) immediately (adv)
(D) more immediate (more + adj)Giải thích: have + ——- + v3 => adv
Dịch nghĩa: Dựa vào ngữ pháp, không cần dịch nghĩa
-
Question 6 of 12
6. Question
As this may result in irregular water flow in your apartment, we ask that you please be ——- while this construction work is taking place.
Thank you,
Francisco Moreno, Landlord
Mansfield ApartmentsCorrect
As this may result in irregular water flow in your apartment, we ask that you please be ——- while this construction work is taking place.
Thank you,
Francisco Moreno, Landlord
Mansfield Apartments146. (A) understand (v)
(B) understanding (v-ing)
(C) understandingly (adv)
(D) understandings (n-s)Giải thích: be + v3/ v-ing => chọn v-ing.
Dịch nghĩa: Dựa vào ngữ pháp, không cần dịch nghĩa
Incorrect
As this may result in irregular water flow in your apartment, we ask that you please be ——- while this construction work is taking place.
Thank you,
Francisco Moreno, Landlord
Mansfield Apartments146. (A) understand (v)
(B) understanding (v-ing)
(C) understandingly (adv)
(D) understandings (n-s)Giải thích: be + v3/ v-ing => chọn v-ing.
Dịch nghĩa: Dựa vào ngữ pháp, không cần dịch nghĩa
-
Question 7 of 12
7. Question
Questions 147-149 refer to the following advertisement.
If you’re traveling to Athens and want to stay in comfort, there’s ——- one place you need to visit.Correct
Questions 147-149 refer to the following advertisement.
If you’re traveling to Athens and want to stay in comfort, there’s ——- one place you need to visit.147. (A) also (cũng)
(B) since (từ)
(C) even (thậm chí)
(D) just (đúng)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Nếu bạn đang đi du lịch đến Athens và muốn ở lại thoải mái, chỉ cần có một nơi bạn cần đến.
Incorrect
Questions 147-149 refer to the following advertisement.
If you’re traveling to Athens and want to stay in comfort, there’s ——- one place you need to visit.147. (A) also (cũng)
(B) since (từ)
(C) even (thậm chí)
(D) just (đúng)Giải thích: Dịch nghĩa chọn đáp án
Dịch nghĩa: Nếu bạn đang đi du lịch đến Athens và muốn ở lại thoải mái, chỉ cần có một nơi bạn cần đến.
-
Question 8 of 12
8. Question
The Argos Hotel is the premier spot for visiting travelers.
Although it is located in the trendy Kolonaki district, the Argos Hotel is well-known for its competitive ——-. In fact, no other four-star hotel in the nation’s capital offers cheaper rooms.Correct
The Argos Hotel is the premier spot for visiting travelers.
Although it is located in the trendy Kolonaki district, the Argos Hotel is well-known for its competitive ——-. In fact, no other four-star hotel in the nation’s capital offers cheaper rooms.148. (A) rates (giá)
(B) staff (nhân viên)
(C) environment (môi trường)
(D) intentions (ý định)Giải thích: Dựa vào câu tiếp theo: “In fact, no other four-star hotel in the nation’s capital offers cheaper rooms.” = Trong thực tế, không có khách sạn bốn sao nào khác ở thủ đô quốc gia cung cấp phòng rẻ hơn. => đang đề cập đến giá. ta cũng hay có cụm “competitive prices/rates”: giá cả cạnh tranh
Dịch nghĩa: Mặc dù nó nằm ở quận hào nhoáng Kolonaki, Khách sạn Argos Hotel nổi tiếng về giá cả cạnh tranh. Trong thực tế, không có khách sạn bốn sao nào khác ở thủ đô quốc gia cung cấp phòng rẻ hơn.
Incorrect
The Argos Hotel is the premier spot for visiting travelers.
Although it is located in the trendy Kolonaki district, the Argos Hotel is well-known for its competitive ——-. In fact, no other four-star hotel in the nation’s capital offers cheaper rooms.148. (A) rates (giá)
(B) staff (nhân viên)
(C) environment (môi trường)
(D) intentions (ý định)Giải thích: Dựa vào câu tiếp theo: “In fact, no other four-star hotel in the nation’s capital offers cheaper rooms.” = Trong thực tế, không có khách sạn bốn sao nào khác ở thủ đô quốc gia cung cấp phòng rẻ hơn. => đang đề cập đến giá. ta cũng hay có cụm “competitive prices/rates”: giá cả cạnh tranh
Dịch nghĩa: Mặc dù nó nằm ở quận hào nhoáng Kolonaki, Khách sạn Argos Hotel nổi tiếng về giá cả cạnh tranh. Trong thực tế, không có khách sạn bốn sao nào khác ở thủ đô quốc gia cung cấp phòng rẻ hơn.
-
Question 9 of 12
9. Question
But that’s not to say you won’t find luxury here. At the GTF Awards last year, the Greek Tourism Federation crowned us its winner in the ——- “Best Interior Decoration” and “Most Comfortable Rooms.” Visit our Web site at http://www.argoshotel.com for detailed information.
Correct
But that’s not to say you won’t find luxury here. At the GTF Awards last year, the Greek Tourism Federation crowned us its winner in the ——- “Best Interior Decoration” and “Most Comfortable Rooms.” Visit our Web site at http://www.argoshotel.com for detailed information.
149. (A) categories (n-s)
(B) categorizing (v-ing)
(C) categorical (adj)
(D) categorically (adv)Giải thích: in the ——- “A” & “B” => chọn danh từ (“A” & “B” ở đây là ngữ đồng vị, có thể hiểu là từ làm rõ nghĩa hơn cho từ trước nó) => cần 1 danh từ
Dịch nghĩa: Tại Giải thưởng GTF năm ngoái, Liên đoàn Du lịch Hy Lạp vinh danh chúng tôi là người chiến thắng trong các thể loại “Trang trí nội thất tốt nhất” và “Phòng thoải mái nhất.”
Incorrect
But that’s not to say you won’t find luxury here. At the GTF Awards last year, the Greek Tourism Federation crowned us its winner in the ——- “Best Interior Decoration” and “Most Comfortable Rooms.” Visit our Web site at http://www.argoshotel.com for detailed information.
149. (A) categories (n-s)
(B) categorizing (v-ing)
(C) categorical (adj)
(D) categorically (adv)Giải thích: in the ——- “A” & “B” => chọn danh từ (“A” & “B” ở đây là ngữ đồng vị, có thể hiểu là từ làm rõ nghĩa hơn cho từ trước nó) => cần 1 danh từ
Dịch nghĩa: Tại Giải thưởng GTF năm ngoái, Liên đoàn Du lịch Hy Lạp vinh danh chúng tôi là người chiến thắng trong các thể loại “Trang trí nội thất tốt nhất” và “Phòng thoải mái nhất.”
-
Question 10 of 12
10. Question
Questions 150-152 refer to the following letter.
Dear Ms. Epivon,
Thank you for inquiring about SmartPet Hotel for your dog’s needs. Having your dog stay at SmartPet Hotel during your next vacation ——- a pleasant experience for your dog as well as a worry-free trip for you.Correct
Questions 150-152 refer to the following letter.
Dear Ms. Epivon,
Thank you for inquiring about SmartPet Hotel for your dog’s needs. Having your dog stay at SmartPet Hotel during your next vacation ——- a pleasant experience for your dog as well as a worry-free trip for you.150.(A) guaranteed (quá khứ đơn)
(B) to guarantee (để đảm bảo)
(C) has guaranteed (hiện tại hoàn thành)
(D) will guarantee (tương lai đơn)Giải thích: từ gợi ý về tương lai: “during your next vacation” => D
Dịch nghĩa: Cho chó của bạn ở tại Khách sạn SmartPet trong kỳ nghỉ tiếp sẽ đảm bảo một trải nghiệm thú vị cho chó cũng như một chuyến đi không lo lắng dành cho bạn.
Incorrect
Questions 150-152 refer to the following letter.
Dear Ms. Epivon,
Thank you for inquiring about SmartPet Hotel for your dog’s needs. Having your dog stay at SmartPet Hotel during your next vacation ——- a pleasant experience for your dog as well as a worry-free trip for you.150.(A) guaranteed (quá khứ đơn)
(B) to guarantee (để đảm bảo)
(C) has guaranteed (hiện tại hoàn thành)
(D) will guarantee (tương lai đơn)Giải thích: từ gợi ý về tương lai: “during your next vacation” => D
Dịch nghĩa: Cho chó của bạn ở tại Khách sạn SmartPet trong kỳ nghỉ tiếp sẽ đảm bảo một trải nghiệm thú vị cho chó cũng như một chuyến đi không lo lắng dành cho bạn.
-
Question 11 of 12
11. Question
Our staff members are friendly and experienced, and they have all completed our animal handler courses. In addition, a fully qualified vet is on-site at all times in case of a medical emergency. Each dog is given its own ——- kennel and is checked at regular intervals.
Correct
Our staff members are friendly and experienced, and they have all completed our animal handler courses. In addition, a fully qualified vet is on-site at all times in case of a medical emergency. Each dog is given its own ——- kennel and is checked at regular intervals.
151. (A) sturdy (cứng cáp)
(B) prosperous (thịnh vượng)
(C) subtle (tinh vi; khôn khéo)
(D) informative (thông tin)Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho “kennel” (cũi chó) => A phù hợp
Dịch nghĩa: Mỗi con chó được cung cấp riêng một cái cũi cứng cáp và được kiểm tra đều đặn.
Incorrect
Our staff members are friendly and experienced, and they have all completed our animal handler courses. In addition, a fully qualified vet is on-site at all times in case of a medical emergency. Each dog is given its own ——- kennel and is checked at regular intervals.
151. (A) sturdy (cứng cáp)
(B) prosperous (thịnh vượng)
(C) subtle (tinh vi; khôn khéo)
(D) informative (thông tin)Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho “kennel” (cũi chó) => A phù hợp
Dịch nghĩa: Mỗi con chó được cung cấp riêng một cái cũi cứng cáp và được kiểm tra đều đặn.
-
Question 12 of 12
12. Question
During daytime hours, the dogs are taken for individual walks twice a day. There is also a play area, though access is not guaranteed for all dogs, as the temperament of the individual dog has to be taken into consideration.
With our 17 years of experience, we are the best choice to ——- your pet in your absence.
We hope you’ll consider SmartPet Hotel for all your temporary boarding needs.
Yours sincerely,
June Chesterfield
Owner, SmartPet HotelCorrect
During daytime hours, the dogs are taken for individual walks twice a day. There is also a play area, though access is not guaranteed for all dogs, as the temperament of the individual dog has to be taken into consideration.
With our 17 years of experience, we are the best choice to ——- your pet in your absence.
We hope you’ll consider SmartPet Hotel for all your temporary boarding needs.
Yours sincerely,
June Chesterfield
Owner, SmartPet Hotel152. (A) roll over (cuộn qua)
(B) care for (chăm sóc cho)
(C) bring out (đem ra)
(D) pick up (nhặt lên; lấy đồ; đón )Giải thích: Dịch nghĩa câu chứa từ để chọn “With our 17 years of experience, we are the best choice to ——- your pet in your absence.” => care for
Dịch nghĩa: Với 17 năm kinh nghiệm, chúng tôi là sự lựa chọn tốt nhất để chăm sóc thú cưng của bạn khi bạn vắng mặt.
Incorrect
During daytime hours, the dogs are taken for individual walks twice a day. There is also a play area, though access is not guaranteed for all dogs, as the temperament of the individual dog has to be taken into consideration.
With our 17 years of experience, we are the best choice to ——- your pet in your absence.
We hope you’ll consider SmartPet Hotel for all your temporary boarding needs.
Yours sincerely,
June Chesterfield
Owner, SmartPet Hotel152. (A) roll over (cuộn qua)
(B) care for (chăm sóc cho)
(C) bring out (đem ra)
(D) pick up (nhặt lên; lấy đồ; đón )Giải thích: Dịch nghĩa câu chứa từ để chọn “With our 17 years of experience, we are the best choice to ——- your pet in your absence.” => care for
Dịch nghĩa: Với 17 năm kinh nghiệm, chúng tôi là sự lựa chọn tốt nhất để chăm sóc thú cưng của bạn khi bạn vắng mặt.
0 responses on "Part 6 – Practice Test 04"