Part 6 - Practice Test 02
Quiz-summary
0 of 12 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
Information
Practice Test TOEIC – Part 6
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 6 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 6
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi hoàn thành bài
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Làm bài
2/ Hoàn thành bài
3/ Tự dịch bài trước khi xem bài dịch mẫu
4/ Ghi lại những từ vựng cần thiết
5/ Nếu đọc không hiểu gì hết thì do từ vựng quá ít, cần đọc bài dịch và ghi chú từ vựng cần thiết + học thêm trên memrise
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 12 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- Answered
- Review
-
Question 1 of 12
1. Question
Questions 141-143 refer to the following letter.
March 27, 2008
Dear Ms. Salvador,
We received your request for a current catalogue on March 25. Thank you for your continued interest in our product line. We are continually striving to improve the quality of our parts, and hope that you will find the items included in this year’s catalogue to be satisfactory. Along with the catalogue, we are including in this shipment an order form and directions for ordering online.Some significant changes are ——- in this year’s catalogue. More price-saving packages
Correct
141. Some significant changes are …. in this year’s catalogue.
(A) produced: sản xuất
(B) included: bao gồm
(C) wished: ước muốn
(D) decided: quyết định
*Dịch: Một số thay đổi đáng kể bao gồm cả danh mục hàng hóa năm nay.
Incorrect
141. Some significant changes are …. in this year’s catalogue.
(A) produced: sản xuất
(B) included: bao gồm
(C) wished: ước muốn
(D) decided: quyết định
*Dịch: Một số thay đổi đáng kể bao gồm cả danh mục hàng hóa năm nay.
-
Question 2 of 12
2. Question
have been inserted, and a new index will guide you to the section that you need. In addition, all prices have been updated. You may also be interested to know that ABC Tech has opened another factory in Delaware. ——- this new facility, we will be able to grow our
Correct
142. …. this new facility, we will be able to grow our company’s line of electronics. In the coming years, you will see even more additions to our catalogue
(A) During: Trong
(B) Before: Trước khi
(C) Among: Trong số ( + danh từ số nhiều )
(D) With : Với
*Dịch: Với thiết bị mới này, chúng tôi sẽ có thể phát triển nhanh công ty thiết bị điện tử của chúng tôi.Trong những năm tới bạn sẽ thấy nhiều hơn bổ sung hàng hóa trong danh mục.
Incorrect
142. …. this new facility, we will be able to grow our company’s line of electronics. In the coming years, you will see even more additions to our catalogue
(A) During: Trong
(B) Before: Trước khi
(C) Among: Trong số ( + danh từ số nhiều )
(D) With : Với
*Dịch: Với thiết bị mới này, chúng tôi sẽ có thể phát triển nhanh công ty thiết bị điện tử của chúng tôi.Trong những năm tới bạn sẽ thấy nhiều hơn bổ sung hàng hóa trong danh mục.
-
Question 3 of 12
3. Question
company’s line of electronics. In the coming years, you will see even more additions to our catalogue.
Thank you once again for your business. Please feel ——- to contact me if you need further assistance. I can be reached at 302-232-3900 (direct line) or at liamr@tech.com.Correct
Please feel ——-to contact me if you need further assistance.
143.
(A) free
(B) freely
(C) freedom
(D) freeing
Cụm từ hay gặp “Please feel free to”:Xin đừng ngần ngại, cứ tự nhiên
*Dịch: Xin đừng ngần ngại lên hệ với tôi nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào
Incorrect
Please feel ——-to contact me if you need further assistance.
143.
(A) free
(B) freely
(C) freedom
(D) freeing
Cụm từ hay gặp “Please feel free to”:Xin đừng ngần ngại, cứ tự nhiên
*Dịch: Xin đừng ngần ngại lên hệ với tôi nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào
-
Question 4 of 12
4. Question
Questions 144-146 refer to the following fetter.
Patagonia Treks
130 Calle San Martin
Rio Gallegos, ArgentinaWelcome to Patagonia Treks! By ——- our company, you are guaranteed to get the
Correct
Questions 144-146 refer to the following letter Welcome to Patagonia Treks! By ….our company, you are guaranteed to get the most out of your experience in the wild lands of Patagonia.
144. (A) choose
(B) chooses
(C) choice
(D) choosing
Sau giới từ cần N hoặc V ing mà ở đây cần 1 động từ đứng trước cụm danh từ our company
=> Chọn D
*Dịch: Bằng cách chọn công ty chúng tôi bạn sẽ được đảm bảo có được nhiều trải nghiệm nhất trong các vùng đất hoang dã của Patagonia.
Incorrect
Questions 144-146 refer to the following letter Welcome to Patagonia Treks! By ….our company, you are guaranteed to get the most out of your experience in the wild lands of Patagonia.
144. (A) choose
(B) chooses
(C) choice
(D) choosing
Sau giới từ cần N hoặc V ing mà ở đây cần 1 động từ đứng trước cụm danh từ our company
=> Chọn D
*Dịch: Bằng cách chọn công ty chúng tôi bạn sẽ được đảm bảo có được nhiều trải nghiệm nhất trong các vùng đất hoang dã của Patagonia.
-
Question 5 of 12
5. Question
most out of your experience in the wild lands of Patagonia. No other company offers the high-quality tours that we do into the back country of Argentina. With Patagonia Treks, your experience is guaranteed to be a memorable one.
The following tour information has been confirmed: Your flight from Miami will ——-Correct
The following tour information has been confirmed: Your flight from Miami will ….at 6 a.m. on February 11.
145. (A) arrive: đến nơi
(B) depart : khởi hành
(C) resume: tiếp tục
(D) start:bắt đầu
Chọn depart bởi vì chuyến bay sẽ xuất phát từ Miami đi Patagonia vào lúc 6 giờ.
Depart chỉ sự khởi hành,xuất phát.
*Dịch: Thông tin về chuyến đi sau đây được xác nhận: chuyến bay của bạn từ Miami sẽ cất cánh vào lúc 6 giờ sáng ngày 11 tháng 2.
Incorrect
The following tour information has been confirmed: Your flight from Miami will ….at 6 a.m. on February 11.
145. (A) arrive: đến nơi
(B) depart : khởi hành
(C) resume: tiếp tục
(D) start:bắt đầu
Chọn depart bởi vì chuyến bay sẽ xuất phát từ Miami đi Patagonia vào lúc 6 giờ.
Depart chỉ sự khởi hành,xuất phát.
*Dịch: Thông tin về chuyến đi sau đây được xác nhận: chuyến bay của bạn từ Miami sẽ cất cánh vào lúc 6 giờ sáng ngày 11 tháng 2.
-
Question 6 of 12
6. Question
at 6 a.m. on February 11. A representative from Patagonia Treks will then meet you at the airport when you arrive in Argentina and transport you to our offices so that you can fill out any ——- forms prior to the start of the trip.
It is important that you read the enclosed information, as it contains your itinerary and some suggestions about how to prepare for your trip to Patagonia. Please let us know if you have any questions.
We appreciate your business and look forward to your visit.
Sincerely,
Patagonia TreksCorrect
A representative from Patagonia Treks will then meet you at the airport when you arrive in Argentina and transport you to our offices so that you can fill out any ….
forms prior to the start of the trip.
146. (A) remaining
(B) remained
(C) remains
(D) remain
Trong câu này cần 1 adj đứng trước danh từ forms. Cả A và B đều là tính từ.
Những phải dùng chủ chủ động là A. Những mẫu đơn còn lại, chứ khôngkhông nói những mẫu đơn bị còn lại.
*Dịch: Người đại diện từ Patagonia Treks sau đó sẽ đón bạn tại sân bay khi bạn đặt chân đến Argentina và sẽ đưa bạn đến văn phòng của chúng tôi để bạn có thể điền vào bất kỳ mẫu đơn nào còn lại trước khi bắt đầu chuyến đi.
KTBS:
“Any là một từ hạn định. Nó gợi ý một số lượng không xác định.
Have you got any rice?
Is there any water in the bottle?
Chú ý rằng any được sử dụng khi việc chỉ ra số lượng bao nhiêu là không quan trọng.
Incorrect
A representative from Patagonia Treks will then meet you at the airport when you arrive in Argentina and transport you to our offices so that you can fill out any ….
forms prior to the start of the trip.
146. (A) remaining
(B) remained
(C) remains
(D) remain
Trong câu này cần 1 adj đứng trước danh từ forms. Cả A và B đều là tính từ.
Những phải dùng chủ chủ động là A. Những mẫu đơn còn lại, chứ khôngkhông nói những mẫu đơn bị còn lại.
*Dịch: Người đại diện từ Patagonia Treks sau đó sẽ đón bạn tại sân bay khi bạn đặt chân đến Argentina và sẽ đưa bạn đến văn phòng của chúng tôi để bạn có thể điền vào bất kỳ mẫu đơn nào còn lại trước khi bắt đầu chuyến đi.
KTBS:
“Any là một từ hạn định. Nó gợi ý một số lượng không xác định.
Have you got any rice?
Is there any water in the bottle?
Chú ý rằng any được sử dụng khi việc chỉ ra số lượng bao nhiêu là không quan trọng.
-
Question 7 of 12
7. Question
Questions 147-149 refer to the following memo,
MEMO
To: All staff
From: Charles Beretti
Date: January 2
Re: LockersYou may remember that staff voted last fall to have lockers installed in the lounge area.
After a few months searching for the right company to help us with this project, we have good news. We would like to announce that we have ——- LockSmart to complete theCorrect
Questions 147-149 refer to the following notice.
We would like to announce that we have …. LockSmart to complete the installation within the next week.
147. (A) collaborated: hợp tác
(B) contracted: ký hợp đồng
(C) decided: quyết định
(D) discounted: giảm giá
*Dịch:Chúng tôi xin thông báo rằng chúng tôi đã ký hợp đồng với LockSmart để hoàn thành lắp đặt thiết bị ngay trong tuần tới.
Incorrect
Questions 147-149 refer to the following notice.
We would like to announce that we have …. LockSmart to complete the installation within the next week.
147. (A) collaborated: hợp tác
(B) contracted: ký hợp đồng
(C) decided: quyết định
(D) discounted: giảm giá
*Dịch:Chúng tôi xin thông báo rằng chúng tôi đã ký hợp đồng với LockSmart để hoàn thành lắp đặt thiết bị ngay trong tuần tới.
-
Question 8 of 12
8. Question
installation within the next week. All staff should be able to utilize these new lockers to store personal items by next Friday, January 8th. Each staff member will be given a key; please get yours from Marleen in the main office. The lockers will be available ——- all times for your security. We hope that this will make our work environment a secure and happy one.
Correct
The lockers will be available ….alltimes for security
148. (A) at
(B) in
(C) by
(D) on
Cụm available at all times = mọi lúc
*Dịch: Các tủ khóa sẽ được đảm bảo an toàn 24/24.
Incorrect
The lockers will be available ….alltimes for security
148. (A) at
(B) in
(C) by
(D) on
Cụm available at all times = mọi lúc
*Dịch: Các tủ khóa sẽ được đảm bảo an toàn 24/24.
-
Question 9 of 12
9. Question
By Monday, LockSmart will begin installation and you may need to stay clear of the lounge area. We are sorry for any inconvenience that ——- by this project, but believe that any short-term inconvenience will be outweighed by the long-term benefits.
Correct
We are sorry for any inconvenience that ….by this project.
149. (A) is caused
(B) causes
(C) caused
(D) has been caused
Trong câu này có mệnh đề quan hệ that ta dùng thể bị động của hiện tại đơn để diễn tả sự bất tiện gây ra bởi dự án này *Dịch: Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện gây ra bởi dự án này.
Incorrect
We are sorry for any inconvenience that ….by this project.
149. (A) is caused
(B) causes
(C) caused
(D) has been caused
Trong câu này có mệnh đề quan hệ that ta dùng thể bị động của hiện tại đơn để diễn tả sự bất tiện gây ra bởi dự án này *Dịch: Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện gây ra bởi dự án này.
-
Question 10 of 12
10. Question
Questions 150-152 refer to the following e-mail.
Date: Mon., 12 June 08:23:01
To: Sharon Parker
From: Patrick SpitzSubject: Update on Germany trip Sharon,
Thank you for your patience over the last week as I have worked to ——- the dates of your upcoming trip to Germany.Correct
Questions 150-152 refer to the following tips.
Thank you for your patience over the last week as I have worked to …..the dates of your upcoming trip to Germany.
150. (A) terminate: chấm dứt
(B) close: gần
(C) finalize: hoàn thiện
(D) discontinue: ngưng
*Dịch: Cảm ơn bạn vì sự kiên nhẫn của bạn trong tuần qua khi mà tôi đã làm việc để hoàn thành thời hạn cho chuyến đi sắp tới của bạn đến Đức..
Incorrect
Questions 150-152 refer to the following tips.
Thank you for your patience over the last week as I have worked to …..the dates of your upcoming trip to Germany.
150. (A) terminate: chấm dứt
(B) close: gần
(C) finalize: hoàn thiện
(D) discontinue: ngưng
*Dịch: Cảm ơn bạn vì sự kiên nhẫn của bạn trong tuần qua khi mà tôi đã làm việc để hoàn thành thời hạn cho chuyến đi sắp tới của bạn đến Đức..
-
Question 11 of 12
11. Question
In order to make your trip more enjoyable, Ihave been working closely with staff members here and abroad. You can be assured that your trip will be an enjoyable and productive one. By this Thursday I will be able to provide you with a complete itinerary. This itinerary will include flight, ground transportation, and hotel information. For the time being, you can review the tentative ——- below and let me know if you have any questions.
Correct
For the time being,you can review the tentative ….below and let me know if you have any questions.
151. (A) schedule: kế hoạch
(B) date: ngày
(C) ticket: vé
(D) procedure: thủ tục
*Dịch: Trong thời gian này, bạn có thể xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây và cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.
The executive director in Frankfurt, Mr. Kissel, is in charge of your stay there and will send you information about your Frankfurt itinerary at a ….time.
Incorrect
For the time being,you can review the tentative ….below and let me know if you have any questions.
151. (A) schedule: kế hoạch
(B) date: ngày
(C) ticket: vé
(D) procedure: thủ tục
*Dịch: Trong thời gian này, bạn có thể xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây và cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.
The executive director in Frankfurt, Mr. Kissel, is in charge of your stay there and will send you information about your Frankfurt itinerary at a ….time.
-
Question 12 of 12
12. Question
– June 27: Your flight arrives in Berlin at 8 p.m.; you will be picked up at the airport by a staff member from the Berlin office.
– June 28: You will meet representatives from the Berlin office and tour their facilities.
– June 29: A Berlin staff member will accompany you to the airport for your flight to Frankfurt.
The executive director in Frankfurt, Mr. Kissel, is in charge of your stay there and will send you information about your Frankfurt itinerary at a — time.
– June 30: Return home.Correct
152.(A) latest (a) muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất
(B) lateness (n) sự chậm trễ, sự muộn
(C) lately (adv ) cách đây không lâu, mới gần đây
(D) later (a) sau dó
Trong câu ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho time xét nghĩa cả câu ám chỉ lần sau =>Chọn D
*Dịch: Giám đốc điều hành tại Frankfurt, ông Kissel, chịu trách nhiệm việc bạn nghỉ lại ở đó và sẽ gửi cho bạn thông tin về hành trình khám phá Frankfurt của bạn sau đó.
Incorrect
152.(A) latest (a) muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất
(B) lateness (n) sự chậm trễ, sự muộn
(C) lately (adv ) cách đây không lâu, mới gần đây
(D) later (a) sau dó
Trong câu ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho time xét nghĩa cả câu ám chỉ lần sau =>Chọn D
*Dịch: Giám đốc điều hành tại Frankfurt, ông Kissel, chịu trách nhiệm việc bạn nghỉ lại ở đó và sẽ gửi cho bạn thông tin về hành trình khám phá Frankfurt của bạn sau đó.
1 responses on "Part 6 - Practice Test 02"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
6/12