Part 5 - Practice Test 10
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
A banquet was held for researchers to be honored ——- their exceptional achievements in creative research activities.
Correct
câu hỏi giới từ, dựa vào cấu trúc :be honored for
honor sb for sth : vinh danh ai cho cái gì
to be honored for sth : được vinh danh vì cái g2i
Một bữa tiệc đã được tổ chức cho các nhà nghiên cứu được vinh danh vì thành tựu phi thường của họ trong hoạt động nghiên cứu sáng tạo.
Chú ý: exceptional: phi thường, đặc biệtIncorrect
câu hỏi giới từ, dựa vào cấu trúc :be honored for
honor sb for sth : vinh danh ai cho cái gì
to be honored for sth : được vinh danh vì cái g2i
Một bữa tiệc đã được tổ chức cho các nhà nghiên cứu được vinh danh vì thành tựu phi thường của họ trong hoạt động nghiên cứu sáng tạo.
Chú ý: exceptional: phi thường, đặc biệt -
Question 2 of 20
2. Question
We are proud to announce their upcoming ——- in an event whose purpose is to educate attendees on e-mail management tools.
Correct
phía trước có “their upcoming” là tính từ cho nên cần danh từ
Chúng tôi tự hào thông báo rằng sắp tới họ sẽ tham gia một sự kiện với mục đích là hướng dẫn những người tham gia về công cụ quản lý e-mail.
Chú ý: giới từ “on” ngoài nghĩa thông thường còn có nghĩa là “about” (về điều gì)
® To be proud to do/of Ving = to take pride in: tự hào về cái gì đó
® participate in = take part in = engage in = involved in = be present at = join = enter = attend = go in for : tham giaIncorrect
phía trước có “their upcoming” là tính từ cho nên cần danh từ
Chúng tôi tự hào thông báo rằng sắp tới họ sẽ tham gia một sự kiện với mục đích là hướng dẫn những người tham gia về công cụ quản lý e-mail.
Chú ý: giới từ “on” ngoài nghĩa thông thường còn có nghĩa là “about” (về điều gì)
® To be proud to do/of Ving = to take pride in: tự hào về cái gì đó
® participate in = take part in = engage in = involved in = be present at = join = enter = attend = go in for : tham gia -
Question 3 of 20
3. Question
Anyone who has questions concerning our community service can leave a message ——- my secretary or our answering service.
Correct
cụm “leave a message for” để lại tin nhắn cho ai
Bất cứ ai có câu hỏi liên quan đến dịch vụ cộng đồng của chúng tôi có thể để lại một tin nhắn với thư ký của tôi hoặc dịch vụ trả lời của chúng tôi.
Mở rộng: cách sử dụng “leave”
– leave: rời khỏi
The plane leaves Heathrow at 12.35. (rời Heathrow)
– leave for: rời để đi đến
The plane leaves for Dallas at 12.35. (đi đến Dallas)
– leave: để lại
Leave the dishes— I’ll do them later.Incorrect
cụm “leave a message for” để lại tin nhắn cho ai
Bất cứ ai có câu hỏi liên quan đến dịch vụ cộng đồng của chúng tôi có thể để lại một tin nhắn với thư ký của tôi hoặc dịch vụ trả lời của chúng tôi.
Mở rộng: cách sử dụng “leave”
– leave: rời khỏi
The plane leaves Heathrow at 12.35. (rời Heathrow)
– leave for: rời để đi đến
The plane leaves for Dallas at 12.35. (đi đến Dallas)
– leave: để lại
Leave the dishes— I’ll do them later. -
Question 4 of 20
4. Question
Requirements for the open position include basic computer skills and managerial experience in ——- sales.
Correct
Cụm retail sales : doanh số bán lẻ
Cụm có liên quan đến retail:
• Retail dealer : người bán lẻ
• Retail assistan:trợlý bán lẻ
• Retail price: giá bán lẻ
• Retail price index: chỉsốgiá bán lẻ
• A retail store: cửa hàng bán lẻ
• Retail bussiness: doanh nghiệp bán lẻ
Yêu cầu đối với vị trí đang tuyển dụng bao gồm các kỹ năng máy tính cơ bản và kinh nghiệm quản lý trong doanh số bán lẻ.
Incorrect
Cụm retail sales : doanh số bán lẻ
Cụm có liên quan đến retail:
• Retail dealer : người bán lẻ
• Retail assistan:trợlý bán lẻ
• Retail price: giá bán lẻ
• Retail price index: chỉsốgiá bán lẻ
• A retail store: cửa hàng bán lẻ
• Retail bussiness: doanh nghiệp bán lẻ
Yêu cầu đối với vị trí đang tuyển dụng bao gồm các kỹ năng máy tính cơ bản và kinh nghiệm quản lý trong doanh số bán lẻ.
-
Question 5 of 20
5. Question
According to the medical report released today, cholesterol fighting medicines may ——- have protective effects against numerous uncured diseases.
Correct
Dịch nghĩa
Theo báo cáo y khoa công bố hôm nay thì các thuốc chống cholesterol cũng có tác dụng bảo vệ hiệu quả chống lại nhiều căn bệnh chưa có thuốc chữa trị.
Mở rộng:
According to: theo (thông tin)
Tránh nhầm lẫn với:
In accordance with: tuân theo (qui định)
=> in accordance with legal requirementsIncorrect
Dịch nghĩa
Theo báo cáo y khoa công bố hôm nay thì các thuốc chống cholesterol cũng có tác dụng bảo vệ hiệu quả chống lại nhiều căn bệnh chưa có thuốc chữa trị.
Mở rộng:
According to: theo (thông tin)
Tránh nhầm lẫn với:
In accordance with: tuân theo (qui định)
=> in accordance with legal requirements -
Question 6 of 20
6. Question
Employees who participate in this training program can learn a great deal about themselves as well as experience in ——- personal and profession growth.
Correct
Cấu trúc: both….. and …..:
Những nhân viên tham gia vào chương trình đào tạo này có thể nhận thức ra được nhiều điều về bản thân họ cũng như kinh nghiệm cả về sự phát triển bản thân và nghề nghiệp.
Mở rộng:
® Every + one/body/thing/where….
® Whether or not: liệu có hay không
® N(either)……..N(or)…….
® a great deal about sth: nhiều về cái gì …
® experience in sth: kinh nghiệm về lĩnh vực/ chuyên môn gì
® participate in = take part in = engage in = involved in = be present at = join = enter = attend = go in for : tham giaIncorrect
Cấu trúc: both….. and …..:
Những nhân viên tham gia vào chương trình đào tạo này có thể nhận thức ra được nhiều điều về bản thân họ cũng như kinh nghiệm cả về sự phát triển bản thân và nghề nghiệp.
Mở rộng:
® Every + one/body/thing/where….
® Whether or not: liệu có hay không
® N(either)……..N(or)…….
® a great deal about sth: nhiều về cái gì …
® experience in sth: kinh nghiệm về lĩnh vực/ chuyên môn gì
® participate in = take part in = engage in = involved in = be present at = join = enter = attend = go in for : tham gia -
Question 7 of 20
7. Question
According to studies released yesterday, a significant number of organizations experienced a dramatic ——- in electronic crime and data intrusions over the past year.
Correct
(A) increase (n; v) : sự gia tăng
(B) impression (n) ấn tượng
(C) access (+to) (v; n) truy cập; sự tiếp cận
(D) accent (n) điều quan trọng
cụm từ “drammatic increse” sự gia tăng rõ rệt
Theo các nghiên cứu công bố ngày hôm qua, một số lượng đáng kể các tổ chức đã chứng kiến một sự gia tăng mạnh tội phạm điện tử và xâm nhập dữ liệu trong năm qua.
Mở rộng:
“experience” vừa là danh từ vừa là động từ; trong câu này “experience” là động từ, nghĩa là “trải nghiệm, chứng kiến”
tính từ “experienced” => có kinh nghiệm => an experienced teacher
các từ chỉ sự tăng giảm:
Increase = go up = rise = grow : tăng
considerably, dramatically, drastically, markedly, significantly (mạnh) | slightly (nhẹ) decrease = reduce, drop, diminish, decline: giảmIncorrect
(A) increase (n; v) : sự gia tăng
(B) impression (n) ấn tượng
(C) access (+to) (v; n) truy cập; sự tiếp cận
(D) accent (n) điều quan trọng
cụm từ “drammatic increse” sự gia tăng rõ rệt
Theo các nghiên cứu công bố ngày hôm qua, một số lượng đáng kể các tổ chức đã chứng kiến một sự gia tăng mạnh tội phạm điện tử và xâm nhập dữ liệu trong năm qua.
Mở rộng:
“experience” vừa là danh từ vừa là động từ; trong câu này “experience” là động từ, nghĩa là “trải nghiệm, chứng kiến”
tính từ “experienced” => có kinh nghiệm => an experienced teacher
các từ chỉ sự tăng giảm:
Increase = go up = rise = grow : tăng
considerably, dramatically, drastically, markedly, significantly (mạnh) | slightly (nhẹ) decrease = reduce, drop, diminish, decline: giảm -
Question 8 of 20
8. Question
The president of Kasara Inc. ——- announced that Lopez Davis, who has served the company for more than 30 years, would retire at the end of next month.
Correct
Cần 1 adv để bổ nghĩa cho động từ “announced”.
Chủ tịch Kasara Inc lấy làm tiếc phải thông báo rằng Lopez Davis, người đã phục vụ cho công ty hơn 30 năm, sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng tới.
Incorrect
Cần 1 adv để bổ nghĩa cho động từ “announced”.
Chủ tịch Kasara Inc lấy làm tiếc phải thông báo rằng Lopez Davis, người đã phục vụ cho công ty hơn 30 năm, sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng tới.
-
Question 9 of 20
9. Question
The new training program is intended to ——- leadership to develop professional competence through involvement in a range of professional development activities.
Correct
Remain (v): còn lại/vẫn giữ nguyên( tình trạng/vị trí)
Grant (v): cấp (phép)
Serve (v): đáp ứng/phục vụ
Provide (v): cung cấp/cung ứng
Dịch nghĩa
Chương trình đào tạo mới nhằm cung cấp sự lãnh đạo để phát triển năng lực nghề nghiệp thông qua việc tham gia vào các hoạt động phát triển nghề nghiệp.
Incorrect
Remain (v): còn lại/vẫn giữ nguyên( tình trạng/vị trí)
Grant (v): cấp (phép)
Serve (v): đáp ứng/phục vụ
Provide (v): cung cấp/cung ứng
Dịch nghĩa
Chương trình đào tạo mới nhằm cung cấp sự lãnh đạo để phát triển năng lực nghề nghiệp thông qua việc tham gia vào các hoạt động phát triển nghề nghiệp.
-
Question 10 of 20
10. Question
Due to recent changes, Nordon Express ——- delivery of equipment effective the first day of the coming year.
Correct
trạng từ “the first day of the coming year”: ngày đầu tiên của năm tới => thì tương lai
Do những thay đổi gần đây, Nordon Expres sẽ ngừng cung cấp các thiết bị, có hiệu lực từ ngày đầu tiên của năm tới.
Mở rộng:
effective ngoài nghĩa là “có hiệu quả” còn có nghĩa (luật, qui định, hoạt động,…) “có hiệu lực” (từ ngày)
=> The new speed limit on this road becomes effective from 1 June.Incorrect
trạng từ “the first day of the coming year”: ngày đầu tiên của năm tới => thì tương lai
Do những thay đổi gần đây, Nordon Expres sẽ ngừng cung cấp các thiết bị, có hiệu lực từ ngày đầu tiên của năm tới.
Mở rộng:
effective ngoài nghĩa là “có hiệu quả” còn có nghĩa (luật, qui định, hoạt động,…) “có hiệu lực” (từ ngày)
=> The new speed limit on this road becomes effective from 1 June. -
Question 11 of 20
11. Question
Employees must get approval from their supervisors ——- deleting data even if the data seem unused.
Correct
Dịch nghĩa chọn đáp án
Nhân viên phải được sự chấp thuận của người giám sát của họ trước khi xóa dữ liệu ngay cả khi dữ liệu dường như không sử dụng.
Mở rộng:
Even if =even though: mặc dù
From …. to
During (prep) : trong suốt (1 quá trình )Incorrect
Dịch nghĩa chọn đáp án
Nhân viên phải được sự chấp thuận của người giám sát của họ trước khi xóa dữ liệu ngay cả khi dữ liệu dường như không sử dụng.
Mở rộng:
Even if =even though: mặc dù
From …. to
During (prep) : trong suốt (1 quá trình ) -
Question 12 of 20
12. Question
In addition to ——- a separate online site, new products will be available through traditional retailers all over the world.
Correct
“In addition to” là một giới từ, sau nó là N/ Ving mà phía sau chỗ trống lại có 1 tân ngữ (Object) nên chọn Ving
Bên cạnh tung ra một trang web trực tuyến riêng biệt, sản phẩm mới sẽ có sẵn thông qua các nhà bán lẻ truyền thống trên toàn thế giới.
Mở rộng:
Cần phân biệt giữa “In addition to” và “In addition”
“In addition to” là giới từ, nên In addition to + N/Ving
In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight.
“In addition” là trạng từ, nên sẽ đứng tách ra và ngăn cách bằng dấu phẩy (tương tự Additionally)
There is, in addition, one further point to make.Incorrect
“In addition to” là một giới từ, sau nó là N/ Ving mà phía sau chỗ trống lại có 1 tân ngữ (Object) nên chọn Ving
Bên cạnh tung ra một trang web trực tuyến riêng biệt, sản phẩm mới sẽ có sẵn thông qua các nhà bán lẻ truyền thống trên toàn thế giới.
Mở rộng:
Cần phân biệt giữa “In addition to” và “In addition”
“In addition to” là giới từ, nên In addition to + N/Ving
In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight.
“In addition” là trạng từ, nên sẽ đứng tách ra và ngăn cách bằng dấu phẩy (tương tự Additionally)
There is, in addition, one further point to make. -
Question 13 of 20
13. Question
Tomorrow’s one-to-one training session held in a boardroom is ——– for supervisors and new staff members.
Correct
Intend for something: dành cho
Buổi đào tạo một kèm một tổ chức tại phòng họp vào ngày mai là dành cho các quản lý và nhân viên mới.
Mở rộng: one-to-one training: đào tạo một kèm một
boardroom: phòng họpIncorrect
Intend for something: dành cho
Buổi đào tạo một kèm một tổ chức tại phòng họp vào ngày mai là dành cho các quản lý và nhân viên mới.
Mở rộng: one-to-one training: đào tạo một kèm một
boardroom: phòng họp -
Question 14 of 20
14. Question
You are advised to contact us immediately ——- technical problems with your computer system don’t seem to be resolved.
Correct
Câu điều kiện loại 1 nên chọn If
Bạn nên liên hệ với chúng tôi ngay lập tức nếu các vấn đề kỹ thuật với hệ thống máy tính của bạn có vẻ không giải quyết được.
Mở rộng:
Because of = on account of = due to =owing to = as a result of = in light of+ n/Ving: bởi vìIncorrect
Câu điều kiện loại 1 nên chọn If
Bạn nên liên hệ với chúng tôi ngay lập tức nếu các vấn đề kỹ thuật với hệ thống máy tính của bạn có vẻ không giải quyết được.
Mở rộng:
Because of = on account of = due to =owing to = as a result of = in light of+ n/Ving: bởi vì -
Question 15 of 20
15. Question
——- all the provisions of the merger are fully implemented, the two companies will expand their partnerships to provide an even higher level of quality.
Correct
(A) Soon (adv): chẳng bao lâu nữa, sớm
(B) Then (adv): sau đó; lúc đó
(C) Later (adv): sau
(D) Once (adv; conjunction): một lần; một khiTa thấy câu có 2 mệnh đề nhưng chưa có từ liên kết => cần điền Liên từ
Trong 4 đáp án chỉ có Once có thể làm liên từ được (nghĩa: một khi) (Once còn có thể là trạng từ, nghĩa là “1 lần”)
Một khi tất cả các điều khoản cho việc xác nhập được thực hiện đầy đủ, hai công ty sẽ mở rộng quan hệ đối tác của họ để cung cấp mức độ thậm chí còn cao hơn về chất lượng.
Mở rộng: Cách hiểu “then”: đây là từ đa nghĩa nên cần hiểu đúng để tránh dịch nhầm
1/ Then: lúc đó
=> Life was harder then because neither of us had a job.2/ Then: sau đó
=> He drank a glass of whisky, then another and then another.3/ Then: vậy thì
=> If you miss that train then you’ll have to get a taxi.Incorrect
(A) Soon (adv): chẳng bao lâu nữa, sớm
(B) Then (adv): sau đó; lúc đó
(C) Later (adv): sau
(D) Once (adv; conjunction): một lần; một khiTa thấy câu có 2 mệnh đề nhưng chưa có từ liên kết => cần điền Liên từ
Trong 4 đáp án chỉ có Once có thể làm liên từ được (nghĩa: một khi) (Once còn có thể là trạng từ, nghĩa là “1 lần”)
Một khi tất cả các điều khoản cho việc xác nhập được thực hiện đầy đủ, hai công ty sẽ mở rộng quan hệ đối tác của họ để cung cấp mức độ thậm chí còn cao hơn về chất lượng.
Mở rộng: Cách hiểu “then”: đây là từ đa nghĩa nên cần hiểu đúng để tránh dịch nhầm
1/ Then: lúc đó
=> Life was harder then because neither of us had a job.2/ Then: sau đó
=> He drank a glass of whisky, then another and then another.3/ Then: vậy thì
=> If you miss that train then you’ll have to get a taxi. -
Question 16 of 20
16. Question
This letter is to solicit ——- of candidates to be considered for the vacant positions in sales that should be filled right away.
Correct
Cấu trúc: N1 of N2 => vị trí cần điền là noun
Cấu trúc : Solicit s.thing from s.b : thu hút, nài xin, cố đạt được
Solicit s.b for s.thing : thu hút, nài xin, cố đạt được
Bức thư này nhằm mục đích để yêu cầu đề cử các ứng viên để xem xét cho các vị trí bán hàng còn trống đang cần tuyển ngay.
® To be considered for sth: đang được xem xétIncorrect
Cấu trúc: N1 of N2 => vị trí cần điền là noun
Cấu trúc : Solicit s.thing from s.b : thu hút, nài xin, cố đạt được
Solicit s.b for s.thing : thu hút, nài xin, cố đạt được
Bức thư này nhằm mục đích để yêu cầu đề cử các ứng viên để xem xét cho các vị trí bán hàng còn trống đang cần tuyển ngay.
® To be considered for sth: đang được xem xét -
Question 17 of 20
17. Question
Our investment will lead to more improved public services, considerable cost reductions as well as further ——- .
Correct
® Economics (n): ngành kinh tế
® Harvest (n; v): thu hoạch
® Productivity (n): năng suất
® Measure (n; v): biện pháp; sự đo lường; đo lường
Sự đầu tư của chúng tôi sẽ dẫn đến việc cải thiện các dịch vụ công cộng; giảm chi phí đáng kể cũng như nâng cao năng suất.
Incorrect
® Economics (n): ngành kinh tế
® Harvest (n; v): thu hoạch
® Productivity (n): năng suất
® Measure (n; v): biện pháp; sự đo lường; đo lường
Sự đầu tư của chúng tôi sẽ dẫn đến việc cải thiện các dịch vụ công cộng; giảm chi phí đáng kể cũng như nâng cao năng suất.
-
Question 18 of 20
18. Question
The names of upper management to ——- you must report will be provided in order to get budgets approved for projects.
Correct
Cấu trúc của mệnh đề quan hệ; chỗ trống cần điền là một đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người => whom
Tên của các quản lý cấp cao mà bạn phải báo cáo sẽ được cung cấp để ngân sách được thông qua cho các dự án
Incorrect
Cấu trúc của mệnh đề quan hệ; chỗ trống cần điền là một đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người => whom
Tên của các quản lý cấp cao mà bạn phải báo cáo sẽ được cung cấp để ngân sách được thông qua cho các dự án
-
Question 19 of 20
19. Question
Successful candidates will receive a competitive salary and maximum benefits ——- to those which they have received from their previous jobs.
Correct
Dựa vào nghĩa
Những ứng cử viên thành công sẽ nhận được mức lương cạnh tranh và lợi ích tối đa bằng những người trước đây đã nhận được.
Chú ý: “those” trong câu trên là thay thế cho “a competitive salary and maximum benefits”
Equal to + sth : ngang bằngIncorrect
Dựa vào nghĩa
Những ứng cử viên thành công sẽ nhận được mức lương cạnh tranh và lợi ích tối đa bằng những người trước đây đã nhận được.
Chú ý: “those” trong câu trên là thay thế cho “a competitive salary and maximum benefits”
Equal to + sth : ngang bằng -
Question 20 of 20
20. Question
It is —— through broadcast media such as television and radio that companies place an advertisement to attract prospective customers.
Correct
Đây là câu dễ gây nhầm lẫn nếu không dịch nghĩa
Thường thì It is + adj
Tuy nhiên trong câu này, chữ cần điền bổ nghĩa cho “through” (giới từ)
nên sẽ chọn adv
=> “predominantly through” chủ yếu thông qua
Chủ yếu là thông qua các phương tiện truyền thông ví dụ tivi và radio mà các công ty đặt quảng cáo để thu hút khách hàng
Bổ sung:
® Attract = capture = draw to = appeal to : thu hútIncorrect
Đây là câu dễ gây nhầm lẫn nếu không dịch nghĩa
Thường thì It is + adj
Tuy nhiên trong câu này, chữ cần điền bổ nghĩa cho “through” (giới từ)
nên sẽ chọn adv
=> “predominantly through” chủ yếu thông qua
Chủ yếu là thông qua các phương tiện truyền thông ví dụ tivi và radio mà các công ty đặt quảng cáo để thu hút khách hàng
Bổ sung:
® Attract = capture = draw to = appeal to : thu hút
0 responses on "Part 5 - Practice Test 10"