Part 5 - Practice Test 09
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
Those individuals who want to reschedule their ——- with a doctor should contact us two days in advance.
Correct
Position(n): vị trí/chức vụ
Assignment(n):nhiệm vụ/bổ nhiệm
Subscription(n):sự mua báo dài hạn
Appointment(n) cuộc hẹn
Giải thích :
“their ” là adj sở hữu nên theo công thức:Adj sở hữu + N thì vị trí cần điền là 1 danh từ, dịch nghĩa
Những cá nhân mà muốn sắp xếp lại cuộc hẹn với một bác sĩ nên liên hệ với chúng tôi trước hai ngày.
Bổsung:
® Want to do sth : muốn làm gì đó
® In advance = beforehand = in anticipation = ahead of time:trước
® Make an appointment with sb = fix an appointment with sb : hẹn gặp ai
® Break an appointment: thất hẹn
® Keep an appoitment: đúng hẹn
® báo chí/tập chíè SubscriptionIncorrect
Position(n): vị trí/chức vụ
Assignment(n):nhiệm vụ/bổ nhiệm
Subscription(n):sự mua báo dài hạn
Appointment(n) cuộc hẹn
Giải thích :
“their ” là adj sở hữu nên theo công thức:Adj sở hữu + N thì vị trí cần điền là 1 danh từ, dịch nghĩa
Những cá nhân mà muốn sắp xếp lại cuộc hẹn với một bác sĩ nên liên hệ với chúng tôi trước hai ngày.
Bổsung:
® Want to do sth : muốn làm gì đó
® In advance = beforehand = in anticipation = ahead of time:trước
® Make an appointment with sb = fix an appointment with sb : hẹn gặp ai
® Break an appointment: thất hẹn
® Keep an appoitment: đúng hẹn
® báo chí/tập chíè Subscription -
Question 2 of 20
2. Question
The report shows that builders reserve the right to control the volume of the construction project on ——- own.
Correct
on one’s own = by oneself = tự một mình làm = riêng mình làm ( nhấn mạnh )
Báo cáo cho thấy rằng các nhà thầu có quyền tự kiểm soát khối lượng công việc của dự án xây dựng.
® the volume of sth: khối lượng/qui mô
® On their own = by themselves
® sth of + adj sỡhữu + own
ex: Children need toys of their own.(trẻcon cần có đồ chơi riêng của chúnIncorrect
on one’s own = by oneself = tự một mình làm = riêng mình làm ( nhấn mạnh )
Báo cáo cho thấy rằng các nhà thầu có quyền tự kiểm soát khối lượng công việc của dự án xây dựng.
® the volume of sth: khối lượng/qui mô
® On their own = by themselves
® sth of + adj sỡhữu + own
ex: Children need toys of their own.(trẻcon cần có đồ chơi riêng của chún -
Question 3 of 20
3. Question
Information on customers’ details can be stored on one diskette, as can the whole spreadsheet, and the diskettes can then be kept in a ——- place.
Correct
Cautious (adj) thận trọng/cẩn thận
Distinguished (adj) :kiệt xuất/lỗi lạc
Secure (adj): được bảo vệ /an toàn
Strict (adj): nghiêm khắc/nghiêm ngặt
Dịch nghĩa chọn đáp án
Thông tin chi tiết của khách hàng có thể được lưu trữ trên một đĩa mềm, tương tự như vậy cho toàn bộ bảng tính, và đĩa mềm sau đó có thể được giữ ở một nơi an toàn.
Incorrect
Cautious (adj) thận trọng/cẩn thận
Distinguished (adj) :kiệt xuất/lỗi lạc
Secure (adj): được bảo vệ /an toàn
Strict (adj): nghiêm khắc/nghiêm ngặt
Dịch nghĩa chọn đáp án
Thông tin chi tiết của khách hàng có thể được lưu trữ trên một đĩa mềm, tương tự như vậy cho toàn bộ bảng tính, và đĩa mềm sau đó có thể được giữ ở một nơi an toàn.
-
Question 4 of 20
4. Question
Superb ——- has been paid to even the smallest detail, as the project was expected to cost billions of dollars.
Correct
Ta có “Superb” là adj nên vị trí cần 1 N chính để tạo thành cụm N làm chủ ngữ cho câu.
Vị trí cần điền thuộc chủ ngữ, mà superb là tính từ nên bắt buộc chỗ trống phải có danh từ để tạo thành cụm danh từ làm chủ ngữ
Pay heed/attention to sth:chú ý tới điều gì
Dạng chủ động:you must pay attention to sth
Dạng bị động:attention to must be paid sth
(Because =since = as = seeing that = now that) + SV(clause)
(Because of = on account of = due to =owing to = as a result of = in light of)+ N/cụm NIncorrect
Ta có “Superb” là adj nên vị trí cần 1 N chính để tạo thành cụm N làm chủ ngữ cho câu.
Vị trí cần điền thuộc chủ ngữ, mà superb là tính từ nên bắt buộc chỗ trống phải có danh từ để tạo thành cụm danh từ làm chủ ngữ
Pay heed/attention to sth:chú ý tới điều gì
Dạng chủ động:you must pay attention to sth
Dạng bị động:attention to must be paid sth
(Because =since = as = seeing that = now that) + SV(clause)
(Because of = on account of = due to =owing to = as a result of = in light of)+ N/cụm N -
Question 5 of 20
5. Question
Mr. Hatcher is now curious about the general opinion on the matter of formatting a standard ——- deluxe system instead of formatting a premiere one.
Correct
or : hoặc /cái này hoặc cái kia
either…or: hoặc….hoặc
neither…nor: Không…cũng không.
And: Thêm thông tin( dùng trong cấu trúc song song)
instead of: thay vì
Ông Hatcher hiện đang tò mò muốn biết ý kiến chung về vấn đề định dạng hệ thống đạt tiểu chuẩn hoặc là hệ thống sang trọng thay thế cho hệ thống ban đầu
Incorrect
or : hoặc /cái này hoặc cái kia
either…or: hoặc….hoặc
neither…nor: Không…cũng không.
And: Thêm thông tin( dùng trong cấu trúc song song)
instead of: thay vì
Ông Hatcher hiện đang tò mò muốn biết ý kiến chung về vấn đề định dạng hệ thống đạt tiểu chuẩn hoặc là hệ thống sang trọng thay thế cho hệ thống ban đầu
-
Question 6 of 20
6. Question
If you need to hire ——- help for your growing business, our experts can assist with the hiring process from start to finish.
Correct
“help” có thể là danh từ hoặc động từ
mà phía trước đã có động từ need, do đó “help” chính là danh từ (nghĩa là: người/ vật hỗ trợ)
=> cần một tính từ bổ nghĩa cho “help”
=> hire additional help: thuê thêm người trợ giúp
chú ý: không thể dùng hire additionally vì additonally là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu, thường đứng đầu câu có nghĩa tương tự như In addition
Ví dụ: A new contract is in place. Additionally, staff will be offered a bonus scheme.
Nếu bạn cần thuê thêm người trợ giúp cho công việc kinh doanh đang phát triển, các chuyên gia của chúng tôi có thể hỗ trợ quá trình tuyển dụng từ đầu đến cuối.
Hire = employ = recruit = retain = engage = take sb on : thuê mướn
Go on strike =walkout:đình công
Reduce = cut down on : cắt giảm (công nhân)
Fire = dismiss = lay sb off = dismiss = sack = make sb redundant = discharge :sa thải
Out of work = jobless = unemloyed = redundant :thất nghiệpIncorrect
“help” có thể là danh từ hoặc động từ
mà phía trước đã có động từ need, do đó “help” chính là danh từ (nghĩa là: người/ vật hỗ trợ)
=> cần một tính từ bổ nghĩa cho “help”
=> hire additional help: thuê thêm người trợ giúp
chú ý: không thể dùng hire additionally vì additonally là trạng từ bổ nghĩa cho cả câu, thường đứng đầu câu có nghĩa tương tự như In addition
Ví dụ: A new contract is in place. Additionally, staff will be offered a bonus scheme.
Nếu bạn cần thuê thêm người trợ giúp cho công việc kinh doanh đang phát triển, các chuyên gia của chúng tôi có thể hỗ trợ quá trình tuyển dụng từ đầu đến cuối.
Hire = employ = recruit = retain = engage = take sb on : thuê mướn
Go on strike =walkout:đình công
Reduce = cut down on : cắt giảm (công nhân)
Fire = dismiss = lay sb off = dismiss = sack = make sb redundant = discharge :sa thải
Out of work = jobless = unemloyed = redundant :thất nghiệp -
Question 7 of 20
7. Question
Another computer system failure is going to happen again unless appropriate steps are taken to ——- it.
Correct
Prevent (v): ngăn cản/ngăn ngừa
Upgrade (v): nâng cấp
Ignore (v): phớt lờ; bỏ qua
improve (v): cải thiện/cải tạo
system failure : trục trặc hệ thống
Prevent/keep/stop So/sth from sth :ngăn cản ai/cái gì khỏi việc gì
Ex: The water circulation will prevent the water from freezing . (Sự lưu thông nước sẽ ngăn chặn nước bị đóng băng )
Trục trặc hệ thống máy tính có thể xảy ra 1 lần nữa trừ khi có bước thích hợp để ngăn ngừa nó.
Incorrect
Prevent (v): ngăn cản/ngăn ngừa
Upgrade (v): nâng cấp
Ignore (v): phớt lờ; bỏ qua
improve (v): cải thiện/cải tạo
system failure : trục trặc hệ thống
Prevent/keep/stop So/sth from sth :ngăn cản ai/cái gì khỏi việc gì
Ex: The water circulation will prevent the water from freezing . (Sự lưu thông nước sẽ ngăn chặn nước bị đóng băng )
Trục trặc hệ thống máy tính có thể xảy ra 1 lần nữa trừ khi có bước thích hợp để ngăn ngừa nó.
-
Question 8 of 20
8. Question
All ——- to our fabulous national park will be given a complimentary lunch at the top of the hill.
Correct
visit (n; v): thăm viếng; sự thăm viếng
visitations (n): sự thanh tra
visitors (n) người thăm viếng
visiting
chú ý: thường người ta sử dụng danh từ đếm được “visit” với nghĩa là sự thăm viếng; không dùng danh từ “visitation” vì nghĩa hoàn toàn khác
all + danh từ không đếm được/ số nhiều => loại các đáp án “visit” (danh từ đếm được nhưng lại không có -s) và visiting
=> dịch nghĩa chọn đáp án
Tất cả du khách đến vườn quốc gia tuyệt vời của chúng tôi sẽ được cung cấp một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi.
® at the top of + sth : trên đỉnh của gì đóè at the top of the hill: trên đỉnh đồi
® Complimentary = free of chare =at no charge = for nothing = at no extra cost = at no additional charge :miễn phí/không cần trả thêm chi phí
® Absolutely /completely + free : hoàn toàn miễn phí
® Be charged an additional fee:bị bắt buộc thêm một khoản phí
® national park: vườn quốc gia
® free còn nghĩa là không: ví dụ sugar-free: không đường; fat-free: không chất béo; tax-free: miễn thuếIncorrect
visit (n; v): thăm viếng; sự thăm viếng
visitations (n): sự thanh tra
visitors (n) người thăm viếng
visiting
chú ý: thường người ta sử dụng danh từ đếm được “visit” với nghĩa là sự thăm viếng; không dùng danh từ “visitation” vì nghĩa hoàn toàn khác
all + danh từ không đếm được/ số nhiều => loại các đáp án “visit” (danh từ đếm được nhưng lại không có -s) và visiting
=> dịch nghĩa chọn đáp án
Tất cả du khách đến vườn quốc gia tuyệt vời của chúng tôi sẽ được cung cấp một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi.
® at the top of + sth : trên đỉnh của gì đóè at the top of the hill: trên đỉnh đồi
® Complimentary = free of chare =at no charge = for nothing = at no extra cost = at no additional charge :miễn phí/không cần trả thêm chi phí
® Absolutely /completely + free : hoàn toàn miễn phí
® Be charged an additional fee:bị bắt buộc thêm một khoản phí
® national park: vườn quốc gia
® free còn nghĩa là không: ví dụ sugar-free: không đường; fat-free: không chất béo; tax-free: miễn thuế -
Question 9 of 20
9. Question
Once you’ve decided to reduce ——, there should be additional ways to halve the marketing costs.
Correct
Value (n; v): giá trị/giá cả; đánh giá cao
Custom (n): phong tục
Refund (n; v): sự hoàn tiền; hoàn tiền
Expense (n): sự chi tiêu/ (số nhiều) phụ phí,công tác phí
Một khi bạn đã quyết định giảm công tác phí, cần có cách bổ sung để giảm một nửa chi phí tiếp thị.
® to lose value:mất giá/giảm giá
® fall in value: sựsụt giá
® commercial value = market value:giá thị trườngIncorrect
Value (n; v): giá trị/giá cả; đánh giá cao
Custom (n): phong tục
Refund (n; v): sự hoàn tiền; hoàn tiền
Expense (n): sự chi tiêu/ (số nhiều) phụ phí,công tác phí
Một khi bạn đã quyết định giảm công tác phí, cần có cách bổ sung để giảm một nửa chi phí tiếp thị.
® to lose value:mất giá/giảm giá
® fall in value: sựsụt giá
® commercial value = market value:giá thị trường -
Question 10 of 20
10. Question
Paulin Cornwall Inc. has made an ——- discovery people can share in no time in the field of information technology.
Correct
(A) amaze (v)
(B) amazing (adj)
(C) amazement (n)
(D) amazingly (adv)
Mạo từ (the/a/an)+ adj + n = cụm danh từ => vị trí cần điền là adj
Paulin Cornwall Inc. đã có khám phá tuyệt vời cho con người mà theo đó họ có thểchia sẻ một cách nhanh chóng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
amaze = supprise : ngạc nhiênIncorrect
(A) amaze (v)
(B) amazing (adj)
(C) amazement (n)
(D) amazingly (adv)
Mạo từ (the/a/an)+ adj + n = cụm danh từ => vị trí cần điền là adj
Paulin Cornwall Inc. đã có khám phá tuyệt vời cho con người mà theo đó họ có thểchia sẻ một cách nhanh chóng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
amaze = supprise : ngạc nhiên -
Question 11 of 20
11. Question
The first draft of workshop proposals was due yesterday, ——- the director has granted us a short extension to our surprise.
Correct
(A) beyond
(B) until
(C) that
(D) but
phía sau là một mệnh đề
=> loại (A) vì là giới từ
có dấu phẩy loại (B) và (C) vì không thể đứng sau dấu phẩy
=> chỉ có (D) mới đứng sau dấu phẩy được
Bản dự thảo đầu tiên cho các đề xuất về hội thảo đã đến hạn ngày hôm qua nhưng giám đốc cho chúng tôi gia hạn trong thời gian ngắn, điều gây ngạc nhiên cho chúng tôi.
Extension: sự mở rộng; sự gia hạn; số máy nhánh
To one’s surprise: gây ngạc nhiên cho aiIncorrect
(A) beyond
(B) until
(C) that
(D) but
phía sau là một mệnh đề
=> loại (A) vì là giới từ
có dấu phẩy loại (B) và (C) vì không thể đứng sau dấu phẩy
=> chỉ có (D) mới đứng sau dấu phẩy được
Bản dự thảo đầu tiên cho các đề xuất về hội thảo đã đến hạn ngày hôm qua nhưng giám đốc cho chúng tôi gia hạn trong thời gian ngắn, điều gây ngạc nhiên cho chúng tôi.
Extension: sự mở rộng; sự gia hạn; số máy nhánh
To one’s surprise: gây ngạc nhiên cho ai -
Question 12 of 20
12. Question
The company is going to carry out the proposal based on the information provided in your letter of intent, so please submit —— application under this note.
Correct
Adj sở hữu + n
Công ty sẽ thực hiện bản đề xuất dựa trên các thông tin cung cấp trong thỏa ước hợp đồng của bạn, vì vậy hãy nộp đơn theo ghi chú này.
® base on sth : dựa vào cái gì
® carry sth out = conduct = undertake =perform : tiến hành/thực hiện cái gì
® please + V0/to V0:
® submit = file = present = hand sth in = sent sth in = put sth in : nộp
® cụm under hay gặp
@ under tight deadline pressure : dưới áp lực thời hạn chặt chẽ
@ under consideration: đang được xem xét
@ under any circumstance: dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
@ under supervision: dưới sự giám sát
@ under the insurance policy =under guarantee: theo qui định của chính sách bảo hành; đang được bảo hành
@ letter of intent: thỏa ước hợp đồngIncorrect
Adj sở hữu + n
Công ty sẽ thực hiện bản đề xuất dựa trên các thông tin cung cấp trong thỏa ước hợp đồng của bạn, vì vậy hãy nộp đơn theo ghi chú này.
® base on sth : dựa vào cái gì
® carry sth out = conduct = undertake =perform : tiến hành/thực hiện cái gì
® please + V0/to V0:
® submit = file = present = hand sth in = sent sth in = put sth in : nộp
® cụm under hay gặp
@ under tight deadline pressure : dưới áp lực thời hạn chặt chẽ
@ under consideration: đang được xem xét
@ under any circumstance: dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
@ under supervision: dưới sự giám sát
@ under the insurance policy =under guarantee: theo qui định của chính sách bảo hành; đang được bảo hành
@ letter of intent: thỏa ước hợp đồng -
Question 13 of 20
13. Question
After the introduction of collaboration tool programs, the company, which was in temporary financial trouble, was ——- able to increase its market share.
Correct
lastly (adv) : cuối cùng
at first: đầu tiên
meanwhile (adv): trong lúc đó
finally (adv): cuối cùng
lastly và finally có nghĩa tương tự nhau nhưng finally có thể đứng đầu câu hoặc trong câu (trước động từ chính); còn lastly chỉ đứng đầu câu
Sau khi đưa vào sử dụng các chương trình công cụ cộng tác, công ty đang gặp khó khăn tài chính tạm thời cuối cùng đã có thể tăng thị phần.
Chú ý: cách sử dụng introduction: ngoài nghĩa là giới thiệu còn có nghĩa là đưa cái gì vào sử dụng lần đầu
ví dụ: the introduction of new manufacturing methodsIncorrect
lastly (adv) : cuối cùng
at first: đầu tiên
meanwhile (adv): trong lúc đó
finally (adv): cuối cùng
lastly và finally có nghĩa tương tự nhau nhưng finally có thể đứng đầu câu hoặc trong câu (trước động từ chính); còn lastly chỉ đứng đầu câu
Sau khi đưa vào sử dụng các chương trình công cụ cộng tác, công ty đang gặp khó khăn tài chính tạm thời cuối cùng đã có thể tăng thị phần.
Chú ý: cách sử dụng introduction: ngoài nghĩa là giới thiệu còn có nghĩa là đưa cái gì vào sử dụng lần đầu
ví dụ: the introduction of new manufacturing methods -
Question 14 of 20
14. Question
Many people call fairy tales too ——- and obvious, but that’s why they are needed.
Correct
(A) predicting
(B) predicted
(C) predictable
(D) predictably
do có chữ “too” phía trước chỗ trống, “too + adv/ adj” mà phía sau có gợi ý cấu trúc song song “and obvious (adj)” do đó chỗ trống cần điền là tính từ
cả A B C đều có thể là tính từ => ưu tiên chọn tính từ gốc (-able)
Nhiều người cho rằng chuyện cổ tích quá dễ đoán và hiển nhiên, nhưng đó là lý do tại sao chúng ta cần chúng.
Call something adj: xem cái gì như thế nào
=> I wouldn’t call German an easy language.Incorrect
(A) predicting
(B) predicted
(C) predictable
(D) predictably
do có chữ “too” phía trước chỗ trống, “too + adv/ adj” mà phía sau có gợi ý cấu trúc song song “and obvious (adj)” do đó chỗ trống cần điền là tính từ
cả A B C đều có thể là tính từ => ưu tiên chọn tính từ gốc (-able)
Nhiều người cho rằng chuyện cổ tích quá dễ đoán và hiển nhiên, nhưng đó là lý do tại sao chúng ta cần chúng.
Call something adj: xem cái gì như thế nào
=> I wouldn’t call German an easy language. -
Question 15 of 20
15. Question
New recycling programs indicate that ——- the landlord or the property owners may schedule an appointment to get bulk pickup service in the same building.
Correct
only (adj/adv): duy nhất; chỉ
easily (adv): một cách dễ dàng
simply (adv): một cách đơn giản; cực kì
merely (adv): chỉ đơn thuần (là chuyện nhỏ)
=> dịch nghĩa
Chương trình tái chế mới đã cho thấy rằng chỉ có chủ nhà hoặc chủ sở hữu bất động sản có thể sắp xếp một cuộc hẹn để sử dụng dịch vụ nhận hàng khối lượng lớn trong cùng tòa nhà.
Mở rộng: chú ý cách dùng nhấn mạnh của simply (=absolutely):
• The view is simply wonderful!
• That is simply not true!
merely: chỉ là (ý nói chỉ là vấn đề nhỏ nhặt)
• He’s merely a boy
only: ngoài dùng như merely còn nghĩa là duy nhấtIncorrect
only (adj/adv): duy nhất; chỉ
easily (adv): một cách dễ dàng
simply (adv): một cách đơn giản; cực kì
merely (adv): chỉ đơn thuần (là chuyện nhỏ)
=> dịch nghĩa
Chương trình tái chế mới đã cho thấy rằng chỉ có chủ nhà hoặc chủ sở hữu bất động sản có thể sắp xếp một cuộc hẹn để sử dụng dịch vụ nhận hàng khối lượng lớn trong cùng tòa nhà.
Mở rộng: chú ý cách dùng nhấn mạnh của simply (=absolutely):
• The view is simply wonderful!
• That is simply not true!
merely: chỉ là (ý nói chỉ là vấn đề nhỏ nhặt)
• He’s merely a boy
only: ngoài dùng như merely còn nghĩa là duy nhất -
Question 16 of 20
16. Question
During the sessions, speakers will discuss the process of ——- a global service by opening doors to economic opportunities.
Correct
Giới từ + Ving/ danh từ ….
Nếu phía sau … có 1 tân ngữ (danh từ/đại từ) thì chọn Ving; còn không phải thì chọn danh từ
Trong suốt cuộc họp, những diễn giả sẽ thảo luận về quá trình xây dựng một dịch vụ toàn cầu bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh tế.
Incorrect
Giới từ + Ving/ danh từ ….
Nếu phía sau … có 1 tân ngữ (danh từ/đại từ) thì chọn Ving; còn không phải thì chọn danh từ
Trong suốt cuộc họp, những diễn giả sẽ thảo luận về quá trình xây dựng một dịch vụ toàn cầu bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh tế.
-
Question 17 of 20
17. Question
Please ——- your survey results to the director by the date specified at the bottom of the screen.
Correct
Advise (v): khuyên
Urge (v): hối thúc
Comply (v): tuân thủ (+with)
Submit (v): nộp
Please + Vo
Xin vui lòng , dựa vào nghĩa để chọn đáp án phù hợp
® at the bottom of sth: ở dưới cùng/phía dưới của cái gì
® Submit = file = present = hand sth in = sent sth in = put sth in: nộp
® Comply with = follow = obey = act on/upon sth = abide by = observe = conform to/with = carry sth out = adhere to :tuân thủ
Vui lòng nộp kết quả khảo sát của bạn với giám đốc vào cái ngày mà ghi rõ ở dưới cùng của màn hình.
Incorrect
Advise (v): khuyên
Urge (v): hối thúc
Comply (v): tuân thủ (+with)
Submit (v): nộp
Please + Vo
Xin vui lòng , dựa vào nghĩa để chọn đáp án phù hợp
® at the bottom of sth: ở dưới cùng/phía dưới của cái gì
® Submit = file = present = hand sth in = sent sth in = put sth in: nộp
® Comply with = follow = obey = act on/upon sth = abide by = observe = conform to/with = carry sth out = adhere to :tuân thủ
Vui lòng nộp kết quả khảo sát của bạn với giám đốc vào cái ngày mà ghi rõ ở dưới cùng của màn hình.
-
Question 18 of 20
18. Question
OFA representatives recently ——- on-line tours and found those kinds of tours to promote their products the most effective.
Correct
( A ) conduct
(B) conducted
(C) to conduct
(D) will conduct
câu còn thiếu 1 động từ => loại đáp án (C)
có trạng từ “recently” => thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn
trong 4 đáp án không có hiện tại hoàn thành => quá khứ đơn
Đại diện OFA gần đây đã tiến hành các tour du lịch trên mạng và nhận thấy rằng những loại tour du lịch quảng bá sản phẩm là hiệu quả nhất.
Chú ý: representative vừa là tính từ vừa là danh từ: người đại diện bán hàngIncorrect
( A ) conduct
(B) conducted
(C) to conduct
(D) will conduct
câu còn thiếu 1 động từ => loại đáp án (C)
có trạng từ “recently” => thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn
trong 4 đáp án không có hiện tại hoàn thành => quá khứ đơn
Đại diện OFA gần đây đã tiến hành các tour du lịch trên mạng và nhận thấy rằng những loại tour du lịch quảng bá sản phẩm là hiệu quả nhất.
Chú ý: representative vừa là tính từ vừa là danh từ: người đại diện bán hàng -
Question 19 of 20
19. Question
Please do not —— to share your opinions in the comment space below so that people can find and consider possible alternatives.
Correct
Provide (v): cung cấp
Hesitate (v): do dự/lưỡng lự/ngần ngại
Qualify (v): đủ khả năng
Compete (v): cạnh tranh (with someone for something)
Xin đừng ngần ngại chia sẻý kiến của bạn trong phần chỗ trống bình luận dưới đây để mọi người có thể tìm thấy và xem xét lựa chọn thay thế có thể.
Kinh nghiệm: Thường có những cụm mang ý nghĩa khuyến khích ở đầu câu
Please do not hesitate to contact us… Đừng ngại …
Please feel free to… Hãy thoải mái …Incorrect
Provide (v): cung cấp
Hesitate (v): do dự/lưỡng lự/ngần ngại
Qualify (v): đủ khả năng
Compete (v): cạnh tranh (with someone for something)
Xin đừng ngần ngại chia sẻý kiến của bạn trong phần chỗ trống bình luận dưới đây để mọi người có thể tìm thấy và xem xét lựa chọn thay thế có thể.
Kinh nghiệm: Thường có những cụm mang ý nghĩa khuyến khích ở đầu câu
Please do not hesitate to contact us… Đừng ngại …
Please feel free to… Hãy thoải mái … -
Question 20 of 20
20. Question
Our GTA phone roaming service is suited for individuals who travel ——- anywhere in the world for business.
Correct
Vị trí cần adv bổ nghĩa cho động từ “ travel”.
Dịch vụ điện thoại chuyển vùng GTA của chúng tôi phù hợp cho các cá nhân thường xuyên đi công tác bất cứ nơi nào trên thế giới.
® Be suited for sth: phù hợp với
® phone roaming service :dịch vụchuyển vùng điện thoại
® travel …. for business: đi công tác
® travel …. for pleasure: đi du lịch (ngắm cảnh, nghỉ dưỡng…)Incorrect
Vị trí cần adv bổ nghĩa cho động từ “ travel”.
Dịch vụ điện thoại chuyển vùng GTA của chúng tôi phù hợp cho các cá nhân thường xuyên đi công tác bất cứ nơi nào trên thế giới.
® Be suited for sth: phù hợp với
® phone roaming service :dịch vụchuyển vùng điện thoại
® travel …. for business: đi công tác
® travel …. for pleasure: đi du lịch (ngắm cảnh, nghỉ dưỡng…)
0 responses on "Part 5 - Practice Test 09"