Part 5 - Practice Test 08
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
When the ——- for this new safety policy was under consideration by the managers, a number of experts were asked for their comments.
Correct
(A) proposing ( danh động từ; phân từ)
(B) propose (v)
(C) proposes
(D) proposal (n, sự đề xuất)
Mạo từ “the” đứng trước 1 danh từ nên ở đây thiếu danh từ
– be under consideration: đang được xem xét
– expert: chuyên gia
Khi đề xuất cho chính sách an toàn mới này đang được xem xét bởi các nhà quản lý, một số chuyên gia đã được xin ý kiến.
Incorrect
(A) proposing ( danh động từ; phân từ)
(B) propose (v)
(C) proposes
(D) proposal (n, sự đề xuất)
Mạo từ “the” đứng trước 1 danh từ nên ở đây thiếu danh từ
– be under consideration: đang được xem xét
– expert: chuyên gia
Khi đề xuất cho chính sách an toàn mới này đang được xem xét bởi các nhà quản lý, một số chuyên gia đã được xin ý kiến.
-
Question 2 of 20
2. Question
We do apologize for the inconvenience resulting from the service which is now temporarily ——-
Correct
(A) unavailable ( không có sẵn)
(B) related ( liên quan)
(C) stylish ( thời trang)
(D) disinterested ( không thiên vị; không quan tâm)
– Result from: phát sinh từ (do)
Chúng tôi thật sự xin lỗi vì sự bất tiện phát sinh từ dịch vụ mà bây giờ tạm thời không có sẵn.
Incorrect
(A) unavailable ( không có sẵn)
(B) related ( liên quan)
(C) stylish ( thời trang)
(D) disinterested ( không thiên vị; không quan tâm)
– Result from: phát sinh từ (do)
Chúng tôi thật sự xin lỗi vì sự bất tiện phát sinh từ dịch vụ mà bây giờ tạm thời không có sẵn.
-
Question 3 of 20
3. Question
The restaurant, closed for extensive renovations, assured customers that it ——- them with better quality food and exceptional service.
Correct
assure: đảm bảo
– extensive: có qui mô rộng
Diễn tả cam kết sẽ xảy ra trong tương lai.
Nhà hàng đóng cửa để tu bổ mở rộng đảm bảo với khách hàng rằng sẽ cung cấp thực phẩm chất lượng tốt hơn và dịch vụ xuất sắc.
Incorrect
assure: đảm bảo
– extensive: có qui mô rộng
Diễn tả cam kết sẽ xảy ra trong tương lai.
Nhà hàng đóng cửa để tu bổ mở rộng đảm bảo với khách hàng rằng sẽ cung cấp thực phẩm chất lượng tốt hơn và dịch vụ xuất sắc.
-
Question 4 of 20
4. Question
Any employees who are ——- late or absent from work may be subject to disciplinary actions, regardless of their position.
Correct
(A) consistently ( luôn)
(B) steadily ( đều đặn)
(C) sensibly ( một cách hợp lý)
(D) exactly ( chính xác)
– be subject to: phải chịu
– disciplinary: kỷ luật
– regardless: bất kể
Bất kỳ nhân viên nào luôn đi làm muộn hoặc vắng mặt tại nơi làm việc sẽ phải chịu các biện pháp kỷ luật, bất kể vị trí của họ.
Incorrect
(A) consistently ( luôn)
(B) steadily ( đều đặn)
(C) sensibly ( một cách hợp lý)
(D) exactly ( chính xác)
– be subject to: phải chịu
– disciplinary: kỷ luật
– regardless: bất kể
Bất kỳ nhân viên nào luôn đi làm muộn hoặc vắng mặt tại nơi làm việc sẽ phải chịu các biện pháp kỷ luật, bất kể vị trí của họ.
-
Question 5 of 20
5. Question
Most of the employees are entitled to a maximum of one hour for a lunch break, depending on ——- assigned work schedule.
Correct
Thiếu tính từ sở hữu đứng trước cụm danh từ “ assigned work schedule”
Hầu hết các nhân viên được hưởng tối đa một giờ nghỉ trưa, phụ thuộc vào lịch phân công công việc của họ.
Incorrect
Thiếu tính từ sở hữu đứng trước cụm danh từ “ assigned work schedule”
Hầu hết các nhân viên được hưởng tối đa một giờ nghỉ trưa, phụ thuộc vào lịch phân công công việc của họ.
-
Question 6 of 20
6. Question
Your personal information, including credit card numbers, mailing address, e-mail address and phone numbers, will be collected in order for us to ——- your order for products.
Correct
(A) affect ( ảnh hưởng)
(B) contain ( chứa)
(C) fulfill ( thực hiện)
(D) mention ( đề cập đến)
Thông tin cá nhân của bạn, bao gồm số thẻ tín dụng, địa chỉ gửi thư, địa chỉ e-mail và số điện thoại, sẽ được thu thập để chúng tôi thực hiện đơn đặt hàng của bạn cho các sản phẩm.
Incorrect
(A) affect ( ảnh hưởng)
(B) contain ( chứa)
(C) fulfill ( thực hiện)
(D) mention ( đề cập đến)
Thông tin cá nhân của bạn, bao gồm số thẻ tín dụng, địa chỉ gửi thư, địa chỉ e-mail và số điện thoại, sẽ được thu thập để chúng tôi thực hiện đơn đặt hàng của bạn cho các sản phẩm.
-
Question 7 of 20
7. Question
A questionnaire asked ——- to evaluate the appearance and the overall brightness of the new merchandise.
Correct
(A) shopping ( việc mua sắm)
(B) shoppers ( những người mua sắm)
(C) to shop ( để mua sắm)
(D) shopper ( người mua sắm)
– questionnaire: bản thăm dò ý kiến.
– appearance: diện mạo
Chọn B bởi vì cần 1 danh từ làm tân ngữ, mà bản thăm dò ý kiến cần ý kiến
của nhiều người nên phải chọn số nhiều.
Một bản thăm dò ý kiến yêu cầu các khách hàng đánh giá diện mạo và độ sáng tổng thể của món hàng mới.
Incorrect
(A) shopping ( việc mua sắm)
(B) shoppers ( những người mua sắm)
(C) to shop ( để mua sắm)
(D) shopper ( người mua sắm)
– questionnaire: bản thăm dò ý kiến.
– appearance: diện mạo
Chọn B bởi vì cần 1 danh từ làm tân ngữ, mà bản thăm dò ý kiến cần ý kiến
của nhiều người nên phải chọn số nhiều.
Một bản thăm dò ý kiến yêu cầu các khách hàng đánh giá diện mạo và độ sáng tổng thể của món hàng mới.
-
Question 8 of 20
8. Question
When the installation process is ——- and an “OK” screen appears on the computer, please remove the last CD and click “reboot.”
Correct
(A) complete ( hoàn thành)
(B) entire ( toàn bộ)
(C) whole ( toàn bộ)
(D) total ( tổng số)
Khi việc cài đặt hoàn tất và chữ “OK” xuất hiện trên màn hình máy tính, vui lòng lấy CD cuối cùng ra và bấm nút “reboot”.
Incorrect
(A) complete ( hoàn thành)
(B) entire ( toàn bộ)
(C) whole ( toàn bộ)
(D) total ( tổng số)
Khi việc cài đặt hoàn tất và chữ “OK” xuất hiện trên màn hình máy tính, vui lòng lấy CD cuối cùng ra và bấm nút “reboot”.
-
Question 9 of 20
9. Question
All the workers are required to ——- verify that the proper maintenance of storage facilities is conducted with extreme care.
Correct
(A) periodic
(B) periodical
(C) periodically ( định kỳ)
(D) period : thời kì
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “verify”
Tất cả công nhân được yêu cầu xác minh định kỳ rằng việc bảo trì trì đúng cách các cơ sở lưu trữ được thực hiện một cách vô cùng cẩn thận.
Incorrect
(A) periodic
(B) periodical
(C) periodically ( định kỳ)
(D) period : thời kì
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “verify”
Tất cả công nhân được yêu cầu xác minh định kỳ rằng việc bảo trì trì đúng cách các cơ sở lưu trữ được thực hiện một cách vô cùng cẩn thận.
-
Question 10 of 20
10. Question
The growing number of vacant housing units on the ——- for more than 6 months implies that excessive supply still exists.
Correct
(A) sale (việc buôn bán)
(B) place (nơi chốn)
(C) advertisement (quảng cáo)
(D) market (thị trường)
– vacant: bỏ trống
– imply: ngụ ý
– excessive supply: nguồn cung dư thừa
Số lượng ngày càng tăng của căn hộ bỏ trống trên thị trường trong hơn 6 tháng ngụ ý rằng vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.
Incorrect
(A) sale (việc buôn bán)
(B) place (nơi chốn)
(C) advertisement (quảng cáo)
(D) market (thị trường)
– vacant: bỏ trống
– imply: ngụ ý
– excessive supply: nguồn cung dư thừa
Số lượng ngày càng tăng của căn hộ bỏ trống trên thị trường trong hơn 6 tháng ngụ ý rằng vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.
-
Question 11 of 20
11. Question
The elegant hotel we stayed at was ——- and bright and had a private entrance and patio with a view of the ocean.
Correct
Ta có “bright” là Adj, cấu trúc song song vì có “and”, nên chỗ trống cần tìm cũng phải là Adj.
Elegant: thanh lịch
Khách sạn thanh lịch mà chúng tôi ở rộng rãi và sáng sủa và có một lối vào riêng và mái hiên hướng ra biển.
Incorrect
Ta có “bright” là Adj, cấu trúc song song vì có “and”, nên chỗ trống cần tìm cũng phải là Adj.
Elegant: thanh lịch
Khách sạn thanh lịch mà chúng tôi ở rộng rãi và sáng sủa và có một lối vào riêng và mái hiên hướng ra biển.
-
Question 12 of 20
12. Question
—-— to focus resources and investment on this rapidly growing business, we have to make a strategic decision.
Correct
(A) Whether ( Cho dù)
(B) According ( + to: theo như là)
(C) In order ( + to: để làm gì)
(D) How ( Làm thế nào)
– Strategic decision: quyết định mang tính chiến lược.
Để tập trung nguồn lực và đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh chóng này, chúng ta phải đưa ra quyết định mang tính chiến lược.
Incorrect
(A) Whether ( Cho dù)
(B) According ( + to: theo như là)
(C) In order ( + to: để làm gì)
(D) How ( Làm thế nào)
– Strategic decision: quyết định mang tính chiến lược.
Để tập trung nguồn lực và đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh chóng này, chúng ta phải đưa ra quyết định mang tính chiến lược.
-
Question 13 of 20
13. Question
We, one of the leading manufacturing companies, would like to build a ——- beneficial relationship with your esteemed company.
Correct
(A) precisely ( một cách chính xác)
(B) respectively ( tương ứng)
(C) punctually ( đúng hẹn)
(D) mutually ( đôi bên, lẫn nhau)
– esteemed: kính mến, quý trọng
Chúng tôi, một trong những công ty sản xuất hàng đâu, muốn xây dựng mối quan hệ đôi bên cùng có lợi với quý công ty của bạn.
Incorrect
(A) precisely ( một cách chính xác)
(B) respectively ( tương ứng)
(C) punctually ( đúng hẹn)
(D) mutually ( đôi bên, lẫn nhau)
– esteemed: kính mến, quý trọng
Chúng tôi, một trong những công ty sản xuất hàng đâu, muốn xây dựng mối quan hệ đôi bên cùng có lợi với quý công ty của bạn.
-
Question 14 of 20
14. Question
Please read the terms and conditions carefully to determine whether or not you can request a refund or ——- for the products you ordered.
Correct
(A) replacement (sự thay thế)
(B) complaint (sự phàn nàn)
(C) receipt (hóa đơn)
(D) promotion (sự xúc tiến)
Xin vui lòng đọc các điều khoản và điều kiện cẩn thận để xác định liệu bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền hoặc thay thế các sản phẩm bạn đặt hàng hay không .
Incorrect
(A) replacement (sự thay thế)
(B) complaint (sự phàn nàn)
(C) receipt (hóa đơn)
(D) promotion (sự xúc tiến)
Xin vui lòng đọc các điều khoản và điều kiện cẩn thận để xác định liệu bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền hoặc thay thế các sản phẩm bạn đặt hàng hay không .
-
Question 15 of 20
15. Question
Applicants are advised to fill out an application form concisely to impress potential employers, without being too ——- or boring.
Correct
Cần Adj vì “boring” là Adj, do có “or” nên là cấu trúc song song. Ưu tiên
tính từ gốc.
concisely: Một cách ngắn gọn
fill out a form: điền vào 1 mẫu đơn
Các ứng viên được khuyên điền vào mẫu đơn một cách ngắn gọn để gây ấn tượng với những người tuyển dụng lao động tiềm năng mà không quá lặp đi lặp lại hoặc nhàm chán.
Incorrect
Cần Adj vì “boring” là Adj, do có “or” nên là cấu trúc song song. Ưu tiên
tính từ gốc.
concisely: Một cách ngắn gọn
fill out a form: điền vào 1 mẫu đơn
Các ứng viên được khuyên điền vào mẫu đơn một cách ngắn gọn để gây ấn tượng với những người tuyển dụng lao động tiềm năng mà không quá lặp đi lặp lại hoặc nhàm chán.
-
Question 16 of 20
16. Question
Passengers will get to their destination on time ——- our departure time is a little late due to a mechanical problem.
Correct
(A) as if ( như thể)
(B) while ( trong khi)
(C) because ( bởi vì)
(D) even though ( mặc dù)
– Destination: đích
Hành khách sẽ đến đích của họ đúng giờ mặc dù giờ khởi hành có chút chậm trễ do vấn đề kỹ thuật.
Incorrect
(A) as if ( như thể)
(B) while ( trong khi)
(C) because ( bởi vì)
(D) even though ( mặc dù)
– Destination: đích
Hành khách sẽ đến đích của họ đúng giờ mặc dù giờ khởi hành có chút chậm trễ do vấn đề kỹ thuật.
-
Question 17 of 20
17. Question
All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent won’t be ——- by either party.
Correct
(A) misinterpret
(B) misinterpretation
(C) misinterpreted ( bị hiểu sai)
(D) misinterpreting
Cần 1 động từ chia ở thể bị động với chủ ngữ là “the meaning and intent” chỉ sự việc.
Tất cả điều khoản của thỏa thuận này cần phải rõ ràng để ý nghĩa và mục đích không bị hiểu sai bởi 1 trong 2 bên.
Incorrect
(A) misinterpret
(B) misinterpretation
(C) misinterpreted ( bị hiểu sai)
(D) misinterpreting
Cần 1 động từ chia ở thể bị động với chủ ngữ là “the meaning and intent” chỉ sự việc.
Tất cả điều khoản của thỏa thuận này cần phải rõ ràng để ý nghĩa và mục đích không bị hiểu sai bởi 1 trong 2 bên.
-
Question 18 of 20
18. Question
People don’t put much importance into a powerful marketing tool and ——- miss the opportunity to gain more potential customers.
Correct
(A) now that (bởi vì)
(B) in case (phòng khi)
(C) therefore (do đó)
(D) otherwise (nếu không thì)
– put importance into: cho là cái gì quan trọng của
Mọi người không cho rằng một công cụ tiếp thị mạnh mẽ là quan trọng của và do đó đã lỡ cơ hội để có thêm nhiều khách hàng tiềm năng.
Incorrect
(A) now that (bởi vì)
(B) in case (phòng khi)
(C) therefore (do đó)
(D) otherwise (nếu không thì)
– put importance into: cho là cái gì quan trọng của
Mọi người không cho rằng một công cụ tiếp thị mạnh mẽ là quan trọng của và do đó đã lỡ cơ hội để có thêm nhiều khách hàng tiềm năng.
-
Question 19 of 20
19. Question
The plans are under serious consideration ——- extension of better garbage collection, street maintenance and adequate sewage services into the province.
Correct
Consideration for: xem xét để.
Các kế hoạch đang được xem xét nghiêm túc để mở rộng việc thu gom rác thải tốt hơn, bảo trì đường phố và các dịch vụ nước thải đầy đủ vào địa bàn tỉnh.
Incorrect
Consideration for: xem xét để.
Các kế hoạch đang được xem xét nghiêm túc để mở rộng việc thu gom rác thải tốt hơn, bảo trì đường phố và các dịch vụ nước thải đầy đủ vào địa bàn tỉnh.
-
Question 20 of 20
20. Question
You’d better consider the factors that assess the effectiveness of the ——- training system and implement corrective actions in a timely manner.
Correct
(A) enlisted (gia nhập)
(B) opportune (thuận lợi)
(C) international (quốc tế)
(D) appropriate (thích hợp) đừng nhầm lẫn với từ appreciate
– in a timely manner: một cách kịp thời.
– assess: đánh giá
Bạn nên xem xét các yếu tố đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo thích hợp và thực hiện các hành động khắc phục một cách kịp thời.
Incorrect
(A) enlisted (gia nhập)
(B) opportune (thuận lợi)
(C) international (quốc tế)
(D) appropriate (thích hợp) đừng nhầm lẫn với từ appreciate
– in a timely manner: một cách kịp thời.
– assess: đánh giá
Bạn nên xem xét các yếu tố đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo thích hợp và thực hiện các hành động khắc phục một cách kịp thời.
0 responses on "Part 5 - Practice Test 08"