Part 5 - Practice Test 07
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
If you want to purchase a lower priced ticket, either contact us through regular mail ——- call our hotline and then we will send you an application immediately.
Correct
Cấu trúc: “either…or”.hoặc cái này…hoặc cái kia
Nếu các bạn muốn mua vé giá thấp hơn, hoặc liên hệ với chúng tôi qua thư hoặc gọi đường dây nóng của chúng tôi và chúng tôi sẽ gởi cho bạn 1 mẫu đơn ngay lập tức.
Incorrect
Cấu trúc: “either…or”.hoặc cái này…hoặc cái kia
Nếu các bạn muốn mua vé giá thấp hơn, hoặc liên hệ với chúng tôi qua thư hoặc gọi đường dây nóng của chúng tôi và chúng tôi sẽ gởi cho bạn 1 mẫu đơn ngay lập tức.
-
Question 2 of 20
2. Question
In order to brand your business, you’d better include your ——- in every letter you send to customers, which helps remind them of whom they do business with.
Correct
(A) signing ( danh động từ)
(B) signed ( động từ hoặc phân từ)
(C) signature ( danh từ: chữ ký)
(D) to sign ( to + động từ nguyên thể)
Thiếu danh từ đứng sau tính từ sở hữu your.
Để quảng bá cho thương hiệu cho doanh nghiệp của bạn, tốt hơn bạn nên có chữ kí trong mỗi lá thư gửi cho khách hàng, giúp nhắc nhở họ về người mà họ đang kinh doanh cùng.
Incorrect
(A) signing ( danh động từ)
(B) signed ( động từ hoặc phân từ)
(C) signature ( danh từ: chữ ký)
(D) to sign ( to + động từ nguyên thể)
Thiếu danh từ đứng sau tính từ sở hữu your.
Để quảng bá cho thương hiệu cho doanh nghiệp của bạn, tốt hơn bạn nên có chữ kí trong mỗi lá thư gửi cho khách hàng, giúp nhắc nhở họ về người mà họ đang kinh doanh cùng.
-
Question 3 of 20
3. Question
We are proud to announce that Dax Shepard has been ——- as our new managing director to oversee corporate expansion in Europe.
Correct
(A) deposited ( gửi)
(B) predicted ( dự đoán)
(C) operated ( hoạt động)
(D) appointed ( bổ nhiệm)
Chúng tôi tự hào thông báo rằng Dax Shepard đã được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành mới của chúng ta để giám sát việc mở rộng công ty ở châu Âu.
Incorrect
(A) deposited ( gửi)
(B) predicted ( dự đoán)
(C) operated ( hoạt động)
(D) appointed ( bổ nhiệm)
Chúng tôi tự hào thông báo rằng Dax Shepard đã được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành mới của chúng ta để giám sát việc mở rộng công ty ở châu Âu.
-
Question 4 of 20
4. Question
The general manager has ——- that any information customers enter be used only to respond to their inquiries and requests.
Correct
have/has + V3
Mở rộng: Chú ý cấu trúc “suggest that something (should) be done”: gợi ý việc gì nên được làm.
Tổng giám đốc đề nghị rằng bất kỳ thông tin nào mà khách hàng điền vào thì chỉ được sử dụng để trả lời những yêu cầu và thắc mắc của họ.
Incorrect
have/has + V3
Mở rộng: Chú ý cấu trúc “suggest that something (should) be done”: gợi ý việc gì nên được làm.
Tổng giám đốc đề nghị rằng bất kỳ thông tin nào mà khách hàng điền vào thì chỉ được sử dụng để trả lời những yêu cầu và thắc mắc của họ.
-
Question 5 of 20
5. Question
This list is comprised of thousands of ——- to various magazines, including computers, automobiles, garments and electronics.
Correct
(A) spectators ( khán giả)
(B) witnesses ( nhân chứng)
(C) participants ( người tham gia)
(D) subscribers ( người thuê bao, người đăng kí đặt báo)
– Comprised: bao gồm
– Garment: hàng may mặc
Danh sách này bao gồm hàng ngàn khách hàng đặt mua những loại tạp chí khác nhau, bao gồm cả máy tính, xe ô tô, hàng may mặc và điện tử.
Incorrect
(A) spectators ( khán giả)
(B) witnesses ( nhân chứng)
(C) participants ( người tham gia)
(D) subscribers ( người thuê bao, người đăng kí đặt báo)
– Comprised: bao gồm
– Garment: hàng may mặc
Danh sách này bao gồm hàng ngàn khách hàng đặt mua những loại tạp chí khác nhau, bao gồm cả máy tính, xe ô tô, hàng may mặc và điện tử.
-
Question 6 of 20
6. Question
Additional information on ——- financial aid such as grants and scholarships can be obtained from career offices at each university.
Correct
(A) extend (V) : mở rộng
(B) extensive (Adj) : có phạm vi rộng
(C) extent (N) : qui mô, mức độ
(D) extension (N) : sự mở rộng; số máy điện thoại nhánh
Thiếu tính từ đứng trước bổ nghĩa cho cụm danh từ “financial aid” ( hỗ trợ
tài chính)
Grant: sự tài trợ
Obtain: lấy được
Thông tin thêm về sự hỗ trợ tài chính mở rộng như các khoản trợ cấp và học bổng có thể lấy được từ văn phòng việc làm tại mỗi trường đại học.
Incorrect
(A) extend (V) : mở rộng
(B) extensive (Adj) : có phạm vi rộng
(C) extent (N) : qui mô, mức độ
(D) extension (N) : sự mở rộng; số máy điện thoại nhánh
Thiếu tính từ đứng trước bổ nghĩa cho cụm danh từ “financial aid” ( hỗ trợ
tài chính)
Grant: sự tài trợ
Obtain: lấy được
Thông tin thêm về sự hỗ trợ tài chính mở rộng như các khoản trợ cấp và học bổng có thể lấy được từ văn phòng việc làm tại mỗi trường đại học.
-
Question 7 of 20
7. Question
We are opening a fully renovated condominium ——- located in a quiet setting, and complete with many amenities.
Correct
(A) conveniently ( thuận tiện)
(B) correctly ( một cách chính xác)
(C) greatly ( rất nhiều)
(D) widely ( rộng rãi)
– renovated: được tu sửa
– condominium: chung cư
– amenities: tiện nghi
Prac
Chúng tôi sẽ mở cửa 1 chung cư vừa được cải tạo tọa lạc tại nơi thuận tiện trong 1 khung cảnh yên tĩnh và đầy đủ tiện nghi.
Incorrect
(A) conveniently ( thuận tiện)
(B) correctly ( một cách chính xác)
(C) greatly ( rất nhiều)
(D) widely ( rộng rãi)
– renovated: được tu sửa
– condominium: chung cư
– amenities: tiện nghi
Prac
Chúng tôi sẽ mở cửa 1 chung cư vừa được cải tạo tọa lạc tại nơi thuận tiện trong 1 khung cảnh yên tĩnh và đầy đủ tiện nghi.
-
Question 8 of 20
8. Question
…………. for reconstruction contracts has been getting stiffer over the years since it can generate enormously lucrative earnings.
Correct
Đứng trước giới từ và ở đầu câu chỉ có thể là danh từ.
Stiff: hà khắc, khắc nghiệt
Enormously: vô cùng
Lucrative: hấp dẫn, béo bở
Sự cạnh tranh để lấy được các hợp đồng xây dựng lại đã trở nên khắc nghiệt hơn trong nhứng năm qua bởi vì nó có thể tạo ra lợi nhuận vô cùng hấp dẫn.
Incorrect
Đứng trước giới từ và ở đầu câu chỉ có thể là danh từ.
Stiff: hà khắc, khắc nghiệt
Enormously: vô cùng
Lucrative: hấp dẫn, béo bở
Sự cạnh tranh để lấy được các hợp đồng xây dựng lại đã trở nên khắc nghiệt hơn trong nhứng năm qua bởi vì nó có thể tạo ra lợi nhuận vô cùng hấp dẫn.
-
Question 9 of 20
9. Question
Many people were standing in line outside of the box office to ——- a limited number of low cost tickets, which are offered as specials each month.
Correct
(A) support ( hỗ trợ)
(B) achieve ( đạt được)
(C) purchase ( mua)
(D) replace ( thay thế)
Nhiều người đã đứng xếp hàng bên ngoài phòng bán vé để mua được 1 số giới hạn vé giá rẻ, là chương trình đặc biệt mỗi tháng.
Incorrect
(A) support ( hỗ trợ)
(B) achieve ( đạt được)
(C) purchase ( mua)
(D) replace ( thay thế)
Nhiều người đã đứng xếp hàng bên ngoài phòng bán vé để mua được 1 số giới hạn vé giá rẻ, là chương trình đặc biệt mỗi tháng.
-
Question 10 of 20
10. Question
The article provides readers with tips on how to get ——- out of debt by setting financial goals and eliminating unnecessary spending.
Correct
(A) totally ( 1 cách hoàn toàn)
(B) total
(C) totaled
(D) totaling
– get out of: thoát khỏi
– financial goals: những mục tiêu tài chính.
– eliminate: loại bỏ
Bài báo này cung cấp cho những đọc giả những lời khuyên làm thế nào để thoát khỏi hoàn toàn nợ nần bằng cách thiết lập mục tiêu tài chính và loại bỏ những chi tiêu không cần thiết.
Incorrect
(A) totally ( 1 cách hoàn toàn)
(B) total
(C) totaled
(D) totaling
– get out of: thoát khỏi
– financial goals: những mục tiêu tài chính.
– eliminate: loại bỏ
Bài báo này cung cấp cho những đọc giả những lời khuyên làm thế nào để thoát khỏi hoàn toàn nợ nần bằng cách thiết lập mục tiêu tài chính và loại bỏ những chi tiêu không cần thiết.
-
Question 11 of 20
11. Question
……. all the alterations to the plan have been approved, they should be submitted to the appropriate office no later than the end of the month.
Correct
(A) Like ( động từ: thích; giới từ: giống như)
(B) Once ( một khi)
(C) Unless ( trừ khi)
(D) Despite ( mặc dù)
– alteration: thay thế
– submit: nộp
– appropriate: thích hợp
Một khi tất cả các thay đổi kế hoạch đã được phê duyệt, chúng phải được nộp cho cơ quan thích hợp trước cuối tháng.
Incorrect
(A) Like ( động từ: thích; giới từ: giống như)
(B) Once ( một khi)
(C) Unless ( trừ khi)
(D) Despite ( mặc dù)
– alteration: thay thế
– submit: nộp
– appropriate: thích hợp
Một khi tất cả các thay đổi kế hoạch đã được phê duyệt, chúng phải được nộp cho cơ quan thích hợp trước cuối tháng.
-
Question 12 of 20
12. Question
Ms. Cordova was struggling to successfully complete the task assigned to her by ——-.
Correct
Struggling: gặp khó khăn, chật vật
– Assign: giao cho
By + đại từ phản thân nhằm nhấn mạnh hành động đó được chủ ngữ tự thực hiện một mình.
Cô Cordova đã chật vật tự mình hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Incorrect
Struggling: gặp khó khăn, chật vật
– Assign: giao cho
By + đại từ phản thân nhằm nhấn mạnh hành động đó được chủ ngữ tự thực hiện một mình.
Cô Cordova đã chật vật tự mình hoàn thành nhiệm vụ được giao.
-
Question 13 of 20
13. Question
The general hospital was able to improve patient care significantly without hiring more staff by ——- in a new information system.
Correct
Sau giới từ “by” là động từ ở dạng V-ing hoặc Danh từ
=> trong 4 đáp án không có danh từ
by: bằng cách
Bệnh viện đa khoa đã có thể cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân một cách đáng kể mà không cần thuê thêm nhân viên bằng cách đầu tư một hệ thống thông tin mới.
Incorrect
Sau giới từ “by” là động từ ở dạng V-ing hoặc Danh từ
=> trong 4 đáp án không có danh từ
by: bằng cách
Bệnh viện đa khoa đã có thể cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân một cách đáng kể mà không cần thuê thêm nhân viên bằng cách đầu tư một hệ thống thông tin mới.
-
Question 14 of 20
14. Question
Automakers are recovering from weak results ——- a series of complicated restructuring processes, and experiencing increased revenues and profits as a result.
Correct
(A) through ( thông qua)
(B) behind ( phía sau)
(C) above ( trên)
(D) except ( ngoại trừ)
– Automaker: nhà sản xuất ô tô
– Recover: hồi phục
– Complicated: phức tạp
– Restructure: tái cơ cấu
Các nhà sản xuất ô tô đang hồi phục từ các kết quả yếu kém thông qua một loạt các quá trình tái cơ cấu phức tạp, và kết quả là chứng kiến các khoản doanh thu và lợi nhuận đã tăng.
Incorrect
(A) through ( thông qua)
(B) behind ( phía sau)
(C) above ( trên)
(D) except ( ngoại trừ)
– Automaker: nhà sản xuất ô tô
– Recover: hồi phục
– Complicated: phức tạp
– Restructure: tái cơ cấu
Các nhà sản xuất ô tô đang hồi phục từ các kết quả yếu kém thông qua một loạt các quá trình tái cơ cấu phức tạp, và kết quả là chứng kiến các khoản doanh thu và lợi nhuận đã tăng.
-
Question 15 of 20
15. Question
Our experienced and skilled technicians can be of much help in the event that you ——- delete something essential from the program.
Correct
(A) accident ( tai nạn)
(B) accidental ( ngẫu nhiên)
(C) accidents ( những vụ tai nạn
(D) accidentally ( vô tình)
Cần 1 trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho động từ delete
Các kỹ thuật viên có kinh nghiệm và tay nghề cao của chúng tôi có thể giúp ích nhiều trong trường hợp mà bạn vô tình xóa mất một vài thứ quan trọng khỏi chương trình.
Incorrect
(A) accident ( tai nạn)
(B) accidental ( ngẫu nhiên)
(C) accidents ( những vụ tai nạn
(D) accidentally ( vô tình)
Cần 1 trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho động từ delete
Các kỹ thuật viên có kinh nghiệm và tay nghề cao của chúng tôi có thể giúp ích nhiều trong trường hợp mà bạn vô tình xóa mất một vài thứ quan trọng khỏi chương trình.
-
Question 16 of 20
16. Question
Most companies like all their employees ——- on innovative products and to believe passionately in their mission.
Correct
Cụm “ like somebody to do something”: muốn ai làm gì
Innovative: sáng tạo
Passionately: nhiệt tình, say mê
Hầu hết các công ty muốn tất cả các nhân viên của họ làm việc tạo ra những sản phẩm sáng tạo và say mê tin tưởng vào nhiệm vụ của họ.
Incorrect
Cụm “ like somebody to do something”: muốn ai làm gì
Innovative: sáng tạo
Passionately: nhiệt tình, say mê
Hầu hết các công ty muốn tất cả các nhân viên của họ làm việc tạo ra những sản phẩm sáng tạo và say mê tin tưởng vào nhiệm vụ của họ.
-
Question 17 of 20
17. Question
Researching an employer’s organizational structure, products, services and reputation is a highly recommended ——- for those preparing for job interviews.
Correct
(A) practice ( thực hành; tập quán)
(B) reference ( tài liệu tham khảo)
(C) plot ( âm mưu)
(D) resource ( tài nguyên)
– Reputation: uy tín, danh tiếng
Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức, sản phẩm, dịch vụ và uy tín của người tuyển dụng là tập quán rất được khuyến khích đối với những người chuẩn bị phỏng vấn xin việc
Incorrect
(A) practice ( thực hành; tập quán)
(B) reference ( tài liệu tham khảo)
(C) plot ( âm mưu)
(D) resource ( tài nguyên)
– Reputation: uy tín, danh tiếng
Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức, sản phẩm, dịch vụ và uy tín của người tuyển dụng là tập quán rất được khuyến khích đối với những người chuẩn bị phỏng vấn xin việc
-
Question 18 of 20
18. Question
Under no circumstances may you copy or distribute any secret information ——- appropriate written permission from us.
Correct
(A) upon ( khi)
(B) without ( không có)
(C) until ( cho đến khi )
(D) along ( Cùng; dọc theo)
– Circumstance: trường hợp
Trong mọi trường hợp, bạn không được sao chép hay phân phát bất cứ thông tin bí mật nào mà không có sự cho phép phù hợp bằng văn bản của chúng tôi.
Incorrect
(A) upon ( khi)
(B) without ( không có)
(C) until ( cho đến khi )
(D) along ( Cùng; dọc theo)
– Circumstance: trường hợp
Trong mọi trường hợp, bạn không được sao chép hay phân phát bất cứ thông tin bí mật nào mà không có sự cho phép phù hợp bằng văn bản của chúng tôi.
-
Question 19 of 20
19. Question
It is important to look through the documents ——- that everyone in charge can know at which stage they should be completed.
Correct
(A) concerning ( about or relating to)
(B) over ( qua)
(C) so (vì vậy)
(D) since ( kể từ khi; bởi vì)
Cụm “so that”: vì vậy
Look through: xem xét kỹ
be in charge: phụ trách
Điều quan trọng là phải xem xét kỹ các tài liệu để mỗi người phụ trách có thể biết vào giai đoạn nào những tài liệu đó cần hoàn thành .
Incorrect
(A) concerning ( about or relating to)
(B) over ( qua)
(C) so (vì vậy)
(D) since ( kể từ khi; bởi vì)
Cụm “so that”: vì vậy
Look through: xem xét kỹ
be in charge: phụ trách
Điều quan trọng là phải xem xét kỹ các tài liệu để mỗi người phụ trách có thể biết vào giai đoạn nào những tài liệu đó cần hoàn thành .
-
Question 20 of 20
20. Question
Most of the hotels have their own pool and sun terrace with a pool-side bar which serves drinks and snacks ——- the day.
Correct
(A) throughout ( trong suốt)
– Sun terrace: sân thượng có mái che
– pool-side bar: quầy bar cạnh hồ bơi.
Hầu hết khách sạn có hồ bơi và sân thượng có mái che riêng với 1 quầy bar cạnh hồ bơi có thể phục vụ nước uống và thức ăn nhẹ cả ngày.
Incorrect
(A) throughout ( trong suốt)
– Sun terrace: sân thượng có mái che
– pool-side bar: quầy bar cạnh hồ bơi.
Hầu hết khách sạn có hồ bơi và sân thượng có mái che riêng với 1 quầy bar cạnh hồ bơi có thể phục vụ nước uống và thức ăn nhẹ cả ngày.
0 responses on "Part 5 - Practice Test 07"