Part 5 - Practice Test 06
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
Service occupations are prevalent in all sectors of the economy, such as in manufacturing as ——- as in the service sector.
Correct
“ As well as” = cũng như
Các ngành nghề dịch vụ là phổ biến trong tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong sản xuất cũng như trong lĩnh vực dịch vụ.
Incorrect
“ As well as” = cũng như
Các ngành nghề dịch vụ là phổ biến trong tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong sản xuất cũng như trong lĩnh vực dịch vụ.
-
Question 2 of 20
2. Question
Those individuals who want to gain automatic access to the information are advised to ——- the password that was sent to them by phone.
Correct
A. enter = nhập vào
B. place = vịtrí
C. offer = cung cấp
D. create = tạo ra
Những cá nhân muốn tự động truy cập thông tin được khuyên nên nhập mật khẩu mà đã được gửi cho họ qua điện thoại.
Incorrect
A. enter = nhập vào
B. place = vịtrí
C. offer = cung cấp
D. create = tạo ra
Những cá nhân muốn tự động truy cập thông tin được khuyên nên nhập mật khẩu mà đã được gửi cho họ qua điện thoại.
-
Question 3 of 20
3. Question
The newly appointed vice president is expected to earn the ——- trust of employees despite all indications to the contrary.
Correct
A. completely (adv) hoàn toàn
B.completed (adj) chỉ việc đã hoàn tất
C. completing (v) hoàn thành
D. complete (adj) hoàn toàn, trọn vẹn
Cần một tính từ đểbổ nghĩa cho “trust”
Phó chủ tịch mới bổ nhiệm được kỳ vọng sẽ nhận được sự tín nhiệm hoàn toàn từ phía nhân viên mặc dù tất cả đang chỉ ngược lại.
Incorrect
A. completely (adv) hoàn toàn
B.completed (adj) chỉ việc đã hoàn tất
C. completing (v) hoàn thành
D. complete (adj) hoàn toàn, trọn vẹn
Cần một tính từ đểbổ nghĩa cho “trust”
Phó chủ tịch mới bổ nhiệm được kỳ vọng sẽ nhận được sự tín nhiệm hoàn toàn từ phía nhân viên mặc dù tất cả đang chỉ ngược lại.
-
Question 4 of 20
4. Question
The board of directors will ——- a regular employment session next Monday September 16th at 10 a.m. in the board room.
Correct
A. close = đóng
B. hold = tổ chức
C. wait = chờ
D. meet = gặp gỡ
Ban giám đốc sẽ tổ chức một buổi họp nhân viên thường kì vào thứ hai tuần sau ngày 16 tháng 9 lúc 10 giờsáng tại phòng họp.
Incorrect
A. close = đóng
B. hold = tổ chức
C. wait = chờ
D. meet = gặp gỡ
Ban giám đốc sẽ tổ chức một buổi họp nhân viên thường kì vào thứ hai tuần sau ngày 16 tháng 9 lúc 10 giờsáng tại phòng họp.
-
Question 5 of 20
5. Question
Many financial specialists ——- predicted that industries might encounter a decline in manufacturing investment in 2007 by almost 15 percent.
Correct
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho “ predicted”
Nhiều chuyên gia tài chính dự đoán nhằm lẫn rằng các ngành có thể gặp phải suy giảm đầu tư sản xuất vào năm 2007 gần 15 phần trăm.
Incorrect
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho “ predicted”
Nhiều chuyên gia tài chính dự đoán nhằm lẫn rằng các ngành có thể gặp phải suy giảm đầu tư sản xuất vào năm 2007 gần 15 phần trăm.
-
Question 6 of 20
6. Question
——- months of tough negotiations, it was announced this morning that an agreement had finally been reached.
Correct
A. following ( giới từ ) sau
B. except = trừ khi ( thường đi với giới từ for )
C. upon = khi, theo
D. at = tại (nơi)
Sau nhiều tháng đàm phán khó khăn, sáng nay có thông báo rằng một thỏa thuận cuối cùng đã đạt được.
Incorrect
A. following ( giới từ ) sau
B. except = trừ khi ( thường đi với giới từ for )
C. upon = khi, theo
D. at = tại (nơi)
Sau nhiều tháng đàm phán khó khăn, sáng nay có thông báo rằng một thỏa thuận cuối cùng đã đạt được.
-
Question 7 of 20
7. Question
Our skilled and experienced service representatives will be able to resolve any problems you might encounter by ——-
Correct
Dựa vào nghĩa của câu themselves đề cập đến representatives
Những nhân viên đại diện dịch vụ có tay nghề cao và giàu kinh nghiệm của chúng tôi có khả năng tự mình giải quyết bất kỳ vấn đề nào mà bạn có thể gặp phải.
Incorrect
Dựa vào nghĩa của câu themselves đề cập đến representatives
Những nhân viên đại diện dịch vụ có tay nghề cao và giàu kinh nghiệm của chúng tôi có khả năng tự mình giải quyết bất kỳ vấn đề nào mà bạn có thể gặp phải.
-
Question 8 of 20
8. Question
All employees should be informed explicitly of their responsibilities in relation to ——- client information.
Correct
A. sensitive = nhạy cảm
B. competitive = cạnh tranh
C. affordable = giá cả phải chăng
D. courteous = lịch sự
Tất cả nhân viên cần được thông báo một cách rõ ràng trách nhiệm của họ liên quan đến những thông tin khách hàng nhạy cảm .
Incorrect
A. sensitive = nhạy cảm
B. competitive = cạnh tranh
C. affordable = giá cả phải chăng
D. courteous = lịch sự
Tất cả nhân viên cần được thông báo một cách rõ ràng trách nhiệm của họ liên quan đến những thông tin khách hàng nhạy cảm .
-
Question 9 of 20
9. Question
Much of the expected boost in revenue is related to a transaction tax which has yet to receive final ——- from Congress.
Correct
A. approving ( v)
B. approved (adj)
C. approval (noun) ( chú ý thêm từ proposal )
D. approves (v)
Với “final” là tính từ=> cần 1 danh từ (adj + noun)
Phần nhiều gia tăng dự kiến trong doanh thu có liên quan đến một loại thuế giao dịch mà vẫn chưa nhận được sự phê duyệt cuối cùng từ Quốc hội.
Incorrect
A. approving ( v)
B. approved (adj)
C. approval (noun) ( chú ý thêm từ proposal )
D. approves (v)
Với “final” là tính từ=> cần 1 danh từ (adj + noun)
Phần nhiều gia tăng dự kiến trong doanh thu có liên quan đến một loại thuế giao dịch mà vẫn chưa nhận được sự phê duyệt cuối cùng từ Quốc hội.
-
Question 10 of 20
10. Question
Since the corporate system has a ——- structured daily schedule, it would be nearly impossible to impair the work efficiency.
Correct
A. hopefully = hi vọng
B. highly = cao
C. probably = có thể
D. rarely = hiếm khi
Bởi vì hệ thống công ty có lịch trình hàng ngày được sắp xếp tốt, lịch trình đó gần như không làm tổn hại đến hiệu quả công việc.
Incorrect
A. hopefully = hi vọng
B. highly = cao
C. probably = có thể
D. rarely = hiếm khi
Bởi vì hệ thống công ty có lịch trình hàng ngày được sắp xếp tốt, lịch trình đó gần như không làm tổn hại đến hiệu quả công việc.
-
Question 11 of 20
11. Question
In an effort ——- customers with respect we have changed our hours to accommodate customer needs.
Correct
Effort + to V … Nỗ lực làm gì
Treat with : đối đãi, điều trị, xử lý, giải quyết, dàn xếp
Trong một nỗ lực đối xử tôn trọng với khách hàng, chúng tôi đã thay đổi giờ (làm việc) để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Incorrect
Effort + to V … Nỗ lực làm gì
Treat with : đối đãi, điều trị, xử lý, giải quyết, dàn xếp
Trong một nỗ lực đối xử tôn trọng với khách hàng, chúng tôi đã thay đổi giờ (làm việc) để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
-
Question 12 of 20
12. Question
The local government is planning to construct ——- performing arts facilities in order to meet the cultural needs of the population.
Correct
A. infrequent = không thường xuyên
B. additional = thêm
C. ongoing = đang diễn ra
D. incidental = ngẫu nhiên; lặt vặt, phụ
Chính quyền địa phương đang lên kế hoạch xây dựng thêm các cơ sở biểu diễn nghệ thuật để đáp ứng nhu cầu văn hóa của nhân dân.
Incorrect
A. infrequent = không thường xuyên
B. additional = thêm
C. ongoing = đang diễn ra
D. incidental = ngẫu nhiên; lặt vặt, phụ
Chính quyền địa phương đang lên kế hoạch xây dựng thêm các cơ sở biểu diễn nghệ thuật để đáp ứng nhu cầu văn hóa của nhân dân.
-
Question 13 of 20
13. Question
The appointment of Mr. Murphy as prime minister was intended to accelerate the proposed economic ——- without any hesitation.
Correct
A. reformed (adj) = được cải cách
B. reformer (noun) = nhà cải cách
C. reforms (noun) = sự cải cách
D. reformatory (noun) = trại cải tạo
“Economic “ là tính từ => sau nó phải là 1 danh từ
Việc bổ nhiệm ông Murphy làm thủ tướng là nhằm thúc đẩy cải tổ nền kinh tế được đề xuất mà không có chút do dự nào.
Incorrect
A. reformed (adj) = được cải cách
B. reformer (noun) = nhà cải cách
C. reforms (noun) = sự cải cách
D. reformatory (noun) = trại cải tạo
“Economic “ là tính từ => sau nó phải là 1 danh từ
Việc bổ nhiệm ông Murphy làm thủ tướng là nhằm thúc đẩy cải tổ nền kinh tế được đề xuất mà không có chút do dự nào.
-
Question 14 of 20
14. Question
Even though Peterson Group Inc. is one of the largest automobile manufacturing companies, it has yet to see any profits as a result of ——- market conditions.
Correct
A. unfavorable (adj) = bất lợi
B. unwilling (adj) = không muốn, hủy bỏ
C. opposing (adj) = đối lập, chống lại
D. reluctant (adj) = miễn cưỡng
Cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho “market”
Mặc dù Peterson Group Inc là một trong những công ty sản xuất ô tô lớn nhất, công ty vẫn chưa có bất cứ lợi nhuận nào do tình hình của thị trường.
Incorrect
A. unfavorable (adj) = bất lợi
B. unwilling (adj) = không muốn, hủy bỏ
C. opposing (adj) = đối lập, chống lại
D. reluctant (adj) = miễn cưỡng
Cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho “market”
Mặc dù Peterson Group Inc là một trong những công ty sản xuất ô tô lớn nhất, công ty vẫn chưa có bất cứ lợi nhuận nào do tình hình của thị trường.
-
Question 15 of 20
15. Question
When I closed the window, all of the files and folders on my desktop computer ——- except for the icon.
Correct
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động => ta dùng thì quá khứ hoàn thành
When + mệnh đề quá khứ, S + had + V2
Disappeared = biến mất
Khi tôi đóng cửa sổ, tất cả các tập tin và thư mục trên màn hình máy tính của tôi đã biến mất ngoại trừ các biểu tượng.
Incorrect
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động => ta dùng thì quá khứ hoàn thành
When + mệnh đề quá khứ, S + had + V2
Disappeared = biến mất
Khi tôi đóng cửa sổ, tất cả các tập tin và thư mục trên màn hình máy tính của tôi đã biến mất ngoại trừ các biểu tượng.
-
Question 16 of 20
16. Question
Mr. Conner’s remarks concerning the results of last year’s declining sales were concise and to the ——-
Correct
A. grade = xếp loại, hạng
B. feel = cảm giác
C. point = quan điểm, điểm
D. spot = tại chỗ, vịtrí
“To the point “ = vào thẳng vào vấn đề
Những nhận xét của ông Conner về kết quả sụt giảm doanh thu bán hàng năm ngoái là xúc tích và đi thẳng vào vấn đề.
Incorrect
A. grade = xếp loại, hạng
B. feel = cảm giác
C. point = quan điểm, điểm
D. spot = tại chỗ, vịtrí
“To the point “ = vào thẳng vào vấn đề
Những nhận xét của ông Conner về kết quả sụt giảm doanh thu bán hàng năm ngoái là xúc tích và đi thẳng vào vấn đề.
-
Question 17 of 20
17. Question
Can-Do Engineering is searching for creative, ——- people who can produce excellent quality work that goes beyond customer expectations.
Correct
A. motivate (v) = thúc đẩy, động
B. motivator (noun) = người thú
C. motivated (v; adj) = được thúc đẩy; có động lực
D. motivation (noun) = động lực
Cần tính từ bổ nghĩa cho “people”
Can-Do Engineering đang tìm kiếm những người sáng tạo, có động lực mà có thể tạo ra tác phẩm chất lượng xuất sắc vượt xa sự mong đợi của khách hàng.
Incorrect
A. motivate (v) = thúc đẩy, động
B. motivator (noun) = người thú
C. motivated (v; adj) = được thúc đẩy; có động lực
D. motivation (noun) = động lực
Cần tính từ bổ nghĩa cho “people”
Can-Do Engineering đang tìm kiếm những người sáng tạo, có động lực mà có thể tạo ra tác phẩm chất lượng xuất sắc vượt xa sự mong đợi của khách hàng.
-
Question 18 of 20
18. Question
We want you to be aware that we’re doing our utmost, ——- we will not be able to provide you with a personalized experience on our website.
Correct
A. in spite of = mặc dù
B. so as = như vậy
C. despite = mặc dù
D. though = mặc dù
“ In spite of ” và “despite” + Ving/ Noun
“so as” và “ though” + mệnh đề => dịch nghĩa
Chúng tôi muốn bạn biết rằng chúng tôi đang nỗ lực hết mình, mặc dù chúng tôi không thể cung cấp cho bạn một trải nghiệm cá nhân trên trang web của chúng tôi.
Incorrect
A. in spite of = mặc dù
B. so as = như vậy
C. despite = mặc dù
D. though = mặc dù
“ In spite of ” và “despite” + Ving/ Noun
“so as” và “ though” + mệnh đề => dịch nghĩa
Chúng tôi muốn bạn biết rằng chúng tôi đang nỗ lực hết mình, mặc dù chúng tôi không thể cung cấp cho bạn một trải nghiệm cá nhân trên trang web của chúng tôi.
-
Question 19 of 20
19. Question
A new innovative program is ——- to be released, though some system failures happened at the beginning of the inspection.
Correct
Sau be nếu là động từ thì V3 hoặc Ving mà ở đây không có túc từ nên chọn be + V3
Một chương trình cải tiến mới dự kiến sẽ được phát hành, mặc dù một số lỗi hệ thống xảy ra vào lúc bắt đầu kiểm duyệt chương trình.
Incorrect
Sau be nếu là động từ thì V3 hoặc Ving mà ở đây không có túc từ nên chọn be + V3
Một chương trình cải tiến mới dự kiến sẽ được phát hành, mặc dù một số lỗi hệ thống xảy ra vào lúc bắt đầu kiểm duyệt chương trình.
-
Question 20 of 20
20. Question
Milky Cookies ——- enters into a contract with a third party vendor in order to fulfill its business operations.
Correct
A. occasionally = thỉnh thoảng, đôi khi
B. prematurely = sớm
C. marginally = rìa, mép, giới hạn
D. uncommonly = không phổ biến
Đôi khi công ty Milky Cookies tham gia vào một hợp đồng với một nhà công ty bên thứ ba để thực hiện các hoạt động kinh doanh của mình.
Incorrect
A. occasionally = thỉnh thoảng, đôi khi
B. prematurely = sớm
C. marginally = rìa, mép, giới hạn
D. uncommonly = không phổ biến
Đôi khi công ty Milky Cookies tham gia vào một hợp đồng với một nhà công ty bên thứ ba để thực hiện các hoạt động kinh doanh của mình.
0 responses on "Part 5 - Practice Test 06"