Part 5 - Practice Test 05
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
Considering the failure of ——- system to offer adequate support, we might have to provide refunds to our customers.
Correct
System là danh từ=>> cần 1 tính từ sởhữu (TTSH + danh từ)
Xét đến việc hệ thống của chúng ta không cung cấp hỗ trợ đầy đủ, chúng ta có thể phải hoàn lại tiền cho khách hàng.
Incorrect
System là danh từ=>> cần 1 tính từ sởhữu (TTSH + danh từ)
Xét đến việc hệ thống của chúng ta không cung cấp hỗ trợ đầy đủ, chúng ta có thể phải hoàn lại tiền cho khách hàng.
-
Question 2 of 20
2. Question
Some managers are supposed to meet each other at the end of the month to talk ——- their monthly performance reviews.
Correct
Be supposed to : có nghĩa vụ
Talk + about + st ….. nói về cái gì đó
Talk + to + sb …nói chuyện với ai
Talk + with + sb …. chuyện trò với ai
Một số nhà quản lý có nghĩa vụ phải gặp nhau vào cuối tháng để nói chuyện về đánh giá hiệu suất hoạt động hàng tháng của họ.
Incorrect
Be supposed to : có nghĩa vụ
Talk + about + st ….. nói về cái gì đó
Talk + to + sb …nói chuyện với ai
Talk + with + sb …. chuyện trò với ai
Một số nhà quản lý có nghĩa vụ phải gặp nhau vào cuối tháng để nói chuyện về đánh giá hiệu suất hoạt động hàng tháng của họ.
-
Question 3 of 20
3. Question
There’s another piece of evidence that there has been enormous ——- in the supply of customized services to customers.
Correct
Enormous là tính từ =>>cần 1 danh từ =>chỉcó growth ( n) : sự tăng trưởng, tốc độphát triển
Có thêm chứng cứ là đã có sự tăng trưởng khổng lồ trong cung ứng các dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng.
Incorrect
Enormous là tính từ =>>cần 1 danh từ =>chỉcó growth ( n) : sự tăng trưởng, tốc độphát triển
Có thêm chứng cứ là đã có sự tăng trưởng khổng lồ trong cung ứng các dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng.
-
Question 4 of 20
4. Question
Our aim is to increase the efficiency of the rail services both for freight and passengers by providing services on the network and increasing —— among companies.
Correct
Vị trí cần điền 1 danh từ chỉ sự cạnh tranh giữa các công ty do cấu trúc song song : providing + services (n) … and increasing + … (n)
Mục đích của chúng tôi là nâng cao hiệu quả các dịch vụ đường sắt cho cả hàng hóa và hành khách bằng cách cung cấp các dịch vụ trên mạng và tăng cường sự cạnh tranh giữa các công ty.
Incorrect
Vị trí cần điền 1 danh từ chỉ sự cạnh tranh giữa các công ty do cấu trúc song song : providing + services (n) … and increasing + … (n)
Mục đích của chúng tôi là nâng cao hiệu quả các dịch vụ đường sắt cho cả hàng hóa và hành khách bằng cách cung cấp các dịch vụ trên mạng và tăng cường sự cạnh tranh giữa các công ty.
-
Question 5 of 20
5. Question
People can obtain information ——- an article containing several cases of the implementation of the new technology and its impact.
Correct
A. Where
B. While ( trong khi )
C. From ( từ)
D. Wherever ( bất cứ nơi nào )
Người ta có thể có được thông tin từ một bài báo báo gồm những trường hợp về việc thực hiện công nghệ mới và tác động của nó.
Incorrect
A. Where
B. While ( trong khi )
C. From ( từ)
D. Wherever ( bất cứ nơi nào )
Người ta có thể có được thông tin từ một bài báo báo gồm những trường hợp về việc thực hiện công nghệ mới và tác động của nó.
-
Question 6 of 20
6. Question
——- we are under a tight deadline on product delivery, we will have to ask for assistance from other departments.
Correct
A. moreover hơn nữa , ngoài ra
B. because
C. therefore = do đó, vì vậy ( nhưng cái này hay đi sau nó là dấu phẩy)
D. nevertheless = tuy nhiên
Câu từ vựng because : vì ( nó hợp nghĩa với câu nhất)
Bởi vì chúng tôi đang có hạn chót gấp rút giao hàng, chúng tôi sẽ phải yêu cầu sự hỗ trợ từ các phòng ban khác.
Incorrect
A. moreover hơn nữa , ngoài ra
B. because
C. therefore = do đó, vì vậy ( nhưng cái này hay đi sau nó là dấu phẩy)
D. nevertheless = tuy nhiên
Câu từ vựng because : vì ( nó hợp nghĩa với câu nhất)
Bởi vì chúng tôi đang có hạn chót gấp rút giao hàng, chúng tôi sẽ phải yêu cầu sự hỗ trợ từ các phòng ban khác.
-
Question 7 of 20
7. Question
We are sorry to announce that we will not ——- any credit cards starting next year since a cash deposit is required.
Correct
Will (động từ khuyết thiếu) +động từ nguyên thể
Chúng tôi rất xin lỗi phải thông báo rằng bắt đầu từ năm sau chúng tôi sẽ không chấp nhận thẻ tín dụng vì bắt buộc tiền gửi là bằng tiền mặt .
Incorrect
Will (động từ khuyết thiếu) +động từ nguyên thể
Chúng tôi rất xin lỗi phải thông báo rằng bắt đầu từ năm sau chúng tôi sẽ không chấp nhận thẻ tín dụng vì bắt buộc tiền gửi là bằng tiền mặt .
-
Question 8 of 20
8. Question
The chairperson was trying to curtail a lengthy, heated discussion ——- the merits of work ethics due to the time constraint.
Correct
on = about something: về điều gì
Người chủ tọa đã cố gắng hạn chế một cuộc bàn luận kéo dài, căng thẳng về những giá trị của đạo đức nghề nghiệp do giới hạn về thời gian.
Incorrect
on = about something: về điều gì
Người chủ tọa đã cố gắng hạn chế một cuộc bàn luận kéo dài, căng thẳng về những giá trị của đạo đức nghề nghiệp do giới hạn về thời gian.
-
Question 9 of 20
9. Question
Many on-line retailers state that it is ——- than they expected to set prices that attract more customers while boosting their profit margins.
Correct
So sánh hơn với tính từ dài
S1 + be + more +long- adj + than + S2
Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến khẳng định ho gặp khó khăn hơn so với dự kiến để thiết lập mức giá vừa thu hút khách hàng hơn trong khi vẫn tăng lợi nhuận cho họ.
Incorrect
So sánh hơn với tính từ dài
S1 + be + more +long- adj + than + S2
Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến khẳng định ho gặp khó khăn hơn so với dự kiến để thiết lập mức giá vừa thu hút khách hàng hơn trong khi vẫn tăng lợi nhuận cho họ.
-
Question 10 of 20
10. Question
Enclosed is a ——- of the company’s current activities and future plans, so read it carefully and leave your comments on it.
Correct
A. total (tổng)
B. product ( sản phẩm)
C. registration ( sự đăng ký)
D. summary ( bản tóm tắt)
Đính kèm là một bản tóm tắt các hoạt động và kế hoạch hiện tại của công ty, vì vậy hãy đọc nó cẩn thận và để lại ý kiến của bạn vào bản đó.
Incorrect
A. total (tổng)
B. product ( sản phẩm)
C. registration ( sự đăng ký)
D. summary ( bản tóm tắt)
Đính kèm là một bản tóm tắt các hoạt động và kế hoạch hiện tại của công ty, vì vậy hãy đọc nó cẩn thận và để lại ý kiến của bạn vào bản đó.
-
Question 11 of 20
11. Question
The revised version of an unpublished manuscript ——- due to arrive this morning at 10 o’clock, but unexpected problems delayed the shipping.
Correct
“of an unpublished manuscript” có dạng “giới từ + danh từ” => cụm bồ nghĩa => chủ ngữ là “The revised version”
be due to do: đến hạn làm (due ở đây là tính từ); cần phân biệt với due to + n: bởi vì (due to là giới từ)
Bản đã chỉnh sửa của một bản thảo chưa được công bố có hạn là đến sáng nay vào lúc 10 giờ, nhưng do sự cố đột xuất nên làm chậm việc vận chuyển.
Incorrect
“of an unpublished manuscript” có dạng “giới từ + danh từ” => cụm bồ nghĩa => chủ ngữ là “The revised version”
be due to do: đến hạn làm (due ở đây là tính từ); cần phân biệt với due to + n: bởi vì (due to là giới từ)
Bản đã chỉnh sửa của một bản thảo chưa được công bố có hạn là đến sáng nay vào lúc 10 giờ, nhưng do sự cố đột xuất nên làm chậm việc vận chuyển.
-
Question 12 of 20
12. Question
——- searching for long-term economic growth, the government intends to study immediate solutions to avoid severe criticism from the public.
Correct
A. According to = (prep) theo như..
B. Future = (adj; n) tương lai
C. However = (adv) tuy nhiên
D. Instead of =(prep) thay vì
Sau “ According to” or “ instead of “ + V-ing /Noun
Câu này ta vừa dựa vào ngữpháp vừa theo nghĩa dịch
Loại According to vì không hợp nghĩa với câu
Thay vì tìm kiếm sự phát triển kinh tế dài hạn, chính phủ lại dự định nghiên cứu các giải pháp trước mắt để tránh những chỉ trích nặng nề từ phía công chúng.
Incorrect
A. According to = (prep) theo như..
B. Future = (adj; n) tương lai
C. However = (adv) tuy nhiên
D. Instead of =(prep) thay vì
Sau “ According to” or “ instead of “ + V-ing /Noun
Câu này ta vừa dựa vào ngữpháp vừa theo nghĩa dịch
Loại According to vì không hợp nghĩa với câu
Thay vì tìm kiếm sự phát triển kinh tế dài hạn, chính phủ lại dự định nghiên cứu các giải pháp trước mắt để tránh những chỉ trích nặng nề từ phía công chúng.
-
Question 13 of 20
13. Question
The company you work for is willing to take advantage of new technology, but ——- are concerned about adverse consequences.
Correct
Other + Ns = những cái khác
Other + Ns = Others
The other = cái còn lại ( 1trong 2 cái đã xác định từ trước)
Another = một cái khác ( không xác định)
Công ty mà bạn làm việc sẵn sàng tận dụng công nghệ mới, nhưng những người khác lại quan ngại về hậu quả xấu của việc sử dụng công nghệ đó.
Incorrect
Other + Ns = những cái khác
Other + Ns = Others
The other = cái còn lại ( 1trong 2 cái đã xác định từ trước)
Another = một cái khác ( không xác định)
Công ty mà bạn làm việc sẵn sàng tận dụng công nghệ mới, nhưng những người khác lại quan ngại về hậu quả xấu của việc sử dụng công nghệ đó.
-
Question 14 of 20
14. Question
The renovated French restaurant next to the post office attracted more customers as a result of its ——- priced, various food selections.
Correct
A. reasonably ( hợp lý)
B. thoroughly ( hoàn thành, triệt để)
C. gratefully (biết ơn)
D. virtually ( hầu như, thực tế)
Nhà hàng Pháp vừa được tu sửa cạnh bưu điện thu hút thêm khách hàng, nhờ những loại món ăn phong phú, giá cả hợp lý.
Incorrect
A. reasonably ( hợp lý)
B. thoroughly ( hoàn thành, triệt để)
C. gratefully (biết ơn)
D. virtually ( hầu như, thực tế)
Nhà hàng Pháp vừa được tu sửa cạnh bưu điện thu hút thêm khách hàng, nhờ những loại món ăn phong phú, giá cả hợp lý.
-
Question 15 of 20
15. Question
The elegant hotel known for its fabulous amenities is ——- located near the local airport.
Correct
be + …………. + V3: cần điền trạng từ
Khách sạn thanh lịch được biết đến với những tiện nghi tuyệt vời tọa lạc ở vị trí thuận lợi gần sân bay địa phương.
Incorrect
be + …………. + V3: cần điền trạng từ
Khách sạn thanh lịch được biết đến với những tiện nghi tuyệt vời tọa lạc ở vị trí thuận lợi gần sân bay địa phương.
-
Question 16 of 20
16. Question
The launch of new software programs has been under the ——- of Mr. Lopez, who’s famous for his dedication to the company.
Correct
A. attendance = sự tham dự
B. sight = tầm nhìn
C. provision =sự cung cấp; điều khoản
D. supervision = sựgiám sát
Sự ra mắt của chương trình phần mềm mới là dưới sự giám sát của ông Lopes, người nổi tiếng với sự cống hiến của mình cho công ty.
Incorrect
A. attendance = sự tham dự
B. sight = tầm nhìn
C. provision =sự cung cấp; điều khoản
D. supervision = sựgiám sát
Sự ra mắt của chương trình phần mềm mới là dưới sự giám sát của ông Lopes, người nổi tiếng với sự cống hiến của mình cho công ty.
-
Question 17 of 20
17. Question
Emma Jean, ——- was nominated for an Employee of the Month Award for her exceptional work performance, will deliver a speech this evening.
Correct
Vị trí cần điền một đại từ quan hệ làm chủ ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người (Emma Jean) => who
Emma Jean, người được đề cử cho giải nhân viên xuất sắc của tháng với những thành tích vượt trội của mình, sẽ có bài phát biểu vào tối nay.
Incorrect
Vị trí cần điền một đại từ quan hệ làm chủ ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người (Emma Jean) => who
Emma Jean, người được đề cử cho giải nhân viên xuất sắc của tháng với những thành tích vượt trội của mình, sẽ có bài phát biểu vào tối nay.
-
Question 18 of 20
18. Question
Our policy guarantees that any damaged products incurred in transit will be ——- immediately with new ones, or a full refund will be issued.
Correct
A. prepared + for something / to do something: chuẩn bị , sẵn sàng làm việc gì
B. consumed : tiêu dùng
C. revised (adj) : được sửa đổi, xem lại.
D. replaced + with + something : được thay thế bởi…
Chính sách của chúng tôi đảm bảo là bất kỳ sản phẩm bị hư hỏng phát sinh trong vận chuyển sẽ được thay thế ngay lập tức bằng những sản phẩm mới, hoặc sẽ được hoàn tiền toàn bộ.
Incorrect
A. prepared + for something / to do something: chuẩn bị , sẵn sàng làm việc gì
B. consumed : tiêu dùng
C. revised (adj) : được sửa đổi, xem lại.
D. replaced + with + something : được thay thế bởi…
Chính sách của chúng tôi đảm bảo là bất kỳ sản phẩm bị hư hỏng phát sinh trong vận chuyển sẽ được thay thế ngay lập tức bằng những sản phẩm mới, hoặc sẽ được hoàn tiền toàn bộ.
-
Question 19 of 20
19. Question
The planning officer was struggling to get a permit to ——- a residential area, which can easily cost a billion dollars even before the expense of buying the land.
Correct
A. develop = phát triển
B. revise = chỉnh sửa
C. achieve = đạt được
D. contribute = đóng góp
Nhân viên phòng kế hoạch đang phải vật vã để có giấy phép phát triển khu vực dân cư, giấy phép mà họ có thể dàng mất một tỷ đô la ngay cả trước chi phí mua đất.
Incorrect
A. develop = phát triển
B. revise = chỉnh sửa
C. achieve = đạt được
D. contribute = đóng góp
Nhân viên phòng kế hoạch đang phải vật vã để có giấy phép phát triển khu vực dân cư, giấy phép mà họ có thể dàng mất một tỷ đô la ngay cả trước chi phí mua đất.
-
Question 20 of 20
20. Question
The chief executive officer is obligated to retain all the information of a ——- nature in relation to negotiations.
Correct
A. limited = giới hạn
B. former = cũ , trước đây
C. confidential = bí mật
D. mandatory = bắt buộc
Be obligated to : bịbắt buộc..
No obligation to do s.thing : không có nghĩa vụ để làm gì .
Các giám đốc điều hành bắt buộc phải bảo lưu tất cả các thông tin có bản chất bí mật liên quan đến các cuộc đàm phán.
Incorrect
A. limited = giới hạn
B. former = cũ , trước đây
C. confidential = bí mật
D. mandatory = bắt buộc
Be obligated to : bịbắt buộc..
No obligation to do s.thing : không có nghĩa vụ để làm gì .
Các giám đốc điều hành bắt buộc phải bảo lưu tất cả các thông tin có bản chất bí mật liên quan đến các cuộc đàm phán.
0 responses on "Part 5 - Practice Test 05"