Part 5 - Practice Test 04
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
In recent years, most companies have been favoring rigid criteria systems that require employees to ——- discretion.
Correct
Require sb to do sth : yêu cầu ai làm gì
exercise vừa là động từ vừa là danh từ; trong câu này exercise là động từ (nghĩa là thực thi)
exercise discretion: thực thi sự tự chủ
Những năm gần đây, hầu hết các công ty đang ủng hộ những hệ thống tiêu chuẩn khắt khe yêu cầu nhân viên làm việc theo kiểu tự chủ.
Incorrect
Require sb to do sth : yêu cầu ai làm gì
exercise vừa là động từ vừa là danh từ; trong câu này exercise là động từ (nghĩa là thực thi)
exercise discretion: thực thi sự tự chủ
Những năm gần đây, hầu hết các công ty đang ủng hộ những hệ thống tiêu chuẩn khắt khe yêu cầu nhân viên làm việc theo kiểu tự chủ.
-
Question 2 of 20
2. Question
According to many reports, the ——- of laughter range from lowering stress levels to boosting your immune system.
Correct
(A) interests (sự thích thú, lợi tức….)
(B) benefits (lợi ích, tác dụng)
(C) forces (sức mạnh, ảnh hưởng…)
(D) momentums (động lực)
Theo nhiều báo cáo, nụ cười có tác dụng từ việc giảm căng thẳng đến việc tăng cường hệ thống miễn dịch.
Incorrect
(A) interests (sự thích thú, lợi tức….)
(B) benefits (lợi ích, tác dụng)
(C) forces (sức mạnh, ảnh hưởng…)
(D) momentums (động lực)
Theo nhiều báo cáo, nụ cười có tác dụng từ việc giảm căng thẳng đến việc tăng cường hệ thống miễn dịch.
-
Question 3 of 20
3. Question
Many branch offices were established in the suburbs 10 years ago, ——- which time the volume of traffic was also steadily increasing.
Correct
when = at which
Nhiều chi nhánh, văn phòng đã được thành lập ở vùng ngoại ô cách đây 10 năm, thời điểm mà khối lượng giao thông cũng đang dần tăng lên.
Incorrect
when = at which
Nhiều chi nhánh, văn phòng đã được thành lập ở vùng ngoại ô cách đây 10 năm, thời điểm mà khối lượng giao thông cũng đang dần tăng lên.
-
Question 4 of 20
4. Question
Please ——- any information, no matter how insufficient it may seem, to your client in the very near future.
Correct
Please (Vui lòng) + V0
Hãy gửi thông tin cho khách hàng, dù có thiếu sót thế nào, trong tương lai rất gần.
Incorrect
Please (Vui lòng) + V0
Hãy gửi thông tin cho khách hàng, dù có thiếu sót thế nào, trong tương lai rất gần.
-
Question 5 of 20
5. Question
Any discarded electronic device can be recycled less harmfully, using an effective ——- developed by researchers.
Correct
(A) availability( sự sẵn sàng, tính có lợi…)
(B) status ( tình trạng, thân thế, địa vị….)
(C) usage (cách sử dụng )
(D) technique (kỹ thuật )
Bất kì thiết bị điện tử phế thải nào cũng có thể được tái chế ít độc hại hơn nhờ vào sử dụng một kỹ thuật có hiệu quả do các nhà nghiên cứu phát triển nên.
Incorrect
(A) availability( sự sẵn sàng, tính có lợi…)
(B) status ( tình trạng, thân thế, địa vị….)
(C) usage (cách sử dụng )
(D) technique (kỹ thuật )
Bất kì thiết bị điện tử phế thải nào cũng có thể được tái chế ít độc hại hơn nhờ vào sử dụng một kỹ thuật có hiệu quả do các nhà nghiên cứu phát triển nên.
-
Question 6 of 20
6. Question
The Victoria Hotel, ——- we stayed during our summer vacation, will be torn down for extensive renovations.
Correct
mệnh đề quan hệ với where, do phía sau where là một mệnh đề hoàn chỉnh; còn phía sau which là một mệnh đề không hoàn chỉnh
Khách sạn Victoria nơi chúng ta đã nghỉ trong suốt kì nghỉ hè sẽ bị phá hủy để đại tu sửa.
Incorrect
mệnh đề quan hệ với where, do phía sau where là một mệnh đề hoàn chỉnh; còn phía sau which là một mệnh đề không hoàn chỉnh
Khách sạn Victoria nơi chúng ta đã nghỉ trong suốt kì nghỉ hè sẽ bị phá hủy để đại tu sửa.
-
Question 7 of 20
7. Question
We are not happy to announce that due to recent cutbacks on members, we won’t be able to accept new projects ——- further notice.
Correct
(A) except (ngoại trừ)
(B) next to (kế bên)
(C) onto (phía trên)
(D) until (trước khi, cho đến khi)
Chúng tôi không vui khi phải thông báo rằng do gần đây cắt giảm nhân viên nên chúng tôi không thể nhận các dự án mới cho đến khi có thông báo mới.
Incorrect
(A) except (ngoại trừ)
(B) next to (kế bên)
(C) onto (phía trên)
(D) until (trước khi, cho đến khi)
Chúng tôi không vui khi phải thông báo rằng do gần đây cắt giảm nhân viên nên chúng tôi không thể nhận các dự án mới cho đến khi có thông báo mới.
-
Question 8 of 20
8. Question
As most of the conference sessions are ——- fully booked, people are encouraged to find alternatives from other seminars.
Correct
(A) well ( tốt)
(B) soon ( sớm)
(C) already ( rồi, sẵn rồi )
(D) never
Vì phần lớn các buổi hội nghị đã được đặt hết chỗ, mọi người được khuyến khích tìm các lựa chọn từ buổi hội thảo khác.
Incorrect
(A) well ( tốt)
(B) soon ( sớm)
(C) already ( rồi, sẵn rồi )
(D) never
Vì phần lớn các buổi hội nghị đã được đặt hết chỗ, mọi người được khuyến khích tìm các lựa chọn từ buổi hội thảo khác.
-
Question 9 of 20
9. Question
The agreed-upon ——- sanctions are not limited to tariffs, trade barriers, and import or export quotas imposed on individual countries.
Correct
Cần adj bổ nghĩa cho danh từ sanctions
Các sắc lệnh kinh tế thống nhất không giới hạn ở nội dung về thuế quan, rào cản thương mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu áp đặt vào từng quốc gia riêng lẻ.
Incorrect
Cần adj bổ nghĩa cho danh từ sanctions
Các sắc lệnh kinh tế thống nhất không giới hạn ở nội dung về thuế quan, rào cản thương mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu áp đặt vào từng quốc gia riêng lẻ.
-
Question 10 of 20
10. Question
The proposed compensation plans have been ……. and will be amended to comply with new rules.
Correct
(A) reviewed (xem xét, cân nhắc lại )
(B) searched (tìm kiếm)
(C) advised (khuyên bảo)
(D) reached ( đưa ra, đi đến….)
Các kế hoạch lương bổng được đề xuất đã được xem xét và sẽ được sửa đổi để phù hợp với quy định mới.
* compensation: sự bồi thường; lương bổngIncorrect
(A) reviewed (xem xét, cân nhắc lại )
(B) searched (tìm kiếm)
(C) advised (khuyên bảo)
(D) reached ( đưa ra, đi đến….)
Các kế hoạch lương bổng được đề xuất đã được xem xét và sẽ được sửa đổi để phù hợp với quy định mới.
* compensation: sự bồi thường; lương bổng -
Question 11 of 20
11. Question
The unions requested that they be offered ——- pay increases equaling about 40,000 dollars a year.
Correct
Cần adj bổ nghĩa cho cụm danh từ “pay increases”
Công đoàn yêu cầu được tăng mức lương lên mức đáng kể khoảng 40000 đô 1 năm.
Incorrect
Cần adj bổ nghĩa cho cụm danh từ “pay increases”
Công đoàn yêu cầu được tăng mức lương lên mức đáng kể khoảng 40000 đô 1 năm.
-
Question 12 of 20
12. Question
The website sponsored by the city monitoring committee will help you protect ——- against Internet threats.
Correct
protect sb against: bảo vệ ai chống lại cái gì
Trang web được tài trợ bởi uỷ ban giám sát thành phố sẽ giúp bạn bảo vệ bản thân tránh các mối đe doạ từ Internet.
Incorrect
protect sb against: bảo vệ ai chống lại cái gì
Trang web được tài trợ bởi uỷ ban giám sát thành phố sẽ giúp bạn bảo vệ bản thân tránh các mối đe doạ từ Internet.
-
Question 13 of 20
13. Question
Maintenance checks are regularly conducted to ——- the life of sophisticated equipment at the company’s expense.
Correct
(A) emerge (hiện ra, nổi lên…)
(B) persist (cố chấp )
(C) endure (chịu đựng)
(D) prolong (gia hạn, kéo dài)
Việc kiểm tra bảo trì được tiến hành thường xuyên để kéo dài tuổi thọ của các thiết bị tinh vi do công ty chịu chi phí.
Incorrect
(A) emerge (hiện ra, nổi lên…)
(B) persist (cố chấp )
(C) endure (chịu đựng)
(D) prolong (gia hạn, kéo dài)
Việc kiểm tra bảo trì được tiến hành thường xuyên để kéo dài tuổi thọ của các thiết bị tinh vi do công ty chịu chi phí.
-
Question 14 of 20
14. Question
The new aquarium scheduled to be constructed in the center of town will be ——- attractive to people who have young children.
Correct
(A) so much (nhiều)
(B) sure (chắc chắn)
(C) especially( đặc biệt)
(D) particular (a) riêng biệt, cá biệt
Giữa “be”….”adj: thì chọn adv
Công viên hải dương mới dự kiến được xây dựng ở trung tâm thị trấn sẽ đặc biêt hấp dẫn những người có con nhỏ.
Incorrect
(A) so much (nhiều)
(B) sure (chắc chắn)
(C) especially( đặc biệt)
(D) particular (a) riêng biệt, cá biệt
Giữa “be”….”adj: thì chọn adv
Công viên hải dương mới dự kiến được xây dựng ở trung tâm thị trấn sẽ đặc biêt hấp dẫn những người có con nhỏ.
-
Question 15 of 20
15. Question
We are sorry to tell you that your name will be ——- from our mailing list since we have not yet received your payment.
Correct
(A) removed (di chuyển, loại bỏ…)
(B) replaced (thay thế)
(C) sent (gửi)
(D) stored (cất giữ, tích trữ)
Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo rằng tên của bạn sẽ bị loại bỏ khỏi danh sách gửi thư vì chúng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của bạn.
Incorrect
(A) removed (di chuyển, loại bỏ…)
(B) replaced (thay thế)
(C) sent (gửi)
(D) stored (cất giữ, tích trữ)
Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo rằng tên của bạn sẽ bị loại bỏ khỏi danh sách gửi thư vì chúng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của bạn.
-
Question 16 of 20
16. Question
This notice provides general guidance on how you can obtain the best available information ——- other sources.
Correct
(A) over(bên trên)
(B) behind (phía sau)
(C) from (từ)
(D) out of (hết; từ; …)
Thông báo này cung cấp hướng dẫn chung về cách có được thông tin sẵn có tốt nhất từ nhiều nguồn khác nhau.
Incorrect
(A) over(bên trên)
(B) behind (phía sau)
(C) from (từ)
(D) out of (hết; từ; …)
Thông báo này cung cấp hướng dẫn chung về cách có được thông tin sẵn có tốt nhất từ nhiều nguồn khác nhau.
-
Question 17 of 20
17. Question
You will have a full week at the resort of your ——-, departing on July 20 and arriving back in Tokyo on July 26.
Correct
Cụm cố định: of one’s choice: do ai chọn
Bạn sẽ có trọn 1 tuần tại khu nghỉ mát do bạn chọn, khởi hành vào ngày 20/7 và sẽ trở lại Tokyo vào ngày 26/7.
Incorrect
Cụm cố định: of one’s choice: do ai chọn
Bạn sẽ có trọn 1 tuần tại khu nghỉ mát do bạn chọn, khởi hành vào ngày 20/7 và sẽ trở lại Tokyo vào ngày 26/7.
-
Question 18 of 20
18. Question
——- inexperienced, individuals with the willingness to learn will make a difference in the foreseeable future.
Correct
Although phía sau thường là mệnh đề. Tuy nhiên, trong trường hợp cả 2 vế có cùng 1 chủ ngữ, có thể rút gọn vế chứa Although + V3/ Ving
=> Although inexperienced = although individuals are inexperienced
Mặc dù thiếu kinh nghiệm, nhưng các cá nhân sẵn sàng học hỏi sẽ tạo ra ảnh hưởng trong tương lai.
* make a difference: tạo ra ảnh hưởngIncorrect
Although phía sau thường là mệnh đề. Tuy nhiên, trong trường hợp cả 2 vế có cùng 1 chủ ngữ, có thể rút gọn vế chứa Although + V3/ Ving
=> Although inexperienced = although individuals are inexperienced
Mặc dù thiếu kinh nghiệm, nhưng các cá nhân sẵn sàng học hỏi sẽ tạo ra ảnh hưởng trong tương lai.
* make a difference: tạo ra ảnh hưởng -
Question 19 of 20
19. Question
It was likely that the results of our study were heavily influenced ——- individual experience and skills participants had, according to the report.
Correct
be + V3 + by + n: cấu trúc của câu bị động
Theo báo cáo, có khả năng là kết quả nghiên cứu của chúng tôi bị ảnh hưởng nhiều bởi kinh nghiệm và kĩ năng cá nhân của những người tham gia.
Incorrect
be + V3 + by + n: cấu trúc của câu bị động
Theo báo cáo, có khả năng là kết quả nghiên cứu của chúng tôi bị ảnh hưởng nhiều bởi kinh nghiệm và kĩ năng cá nhân của những người tham gia.
-
Question 20 of 20
20. Question
Even if education is theoretically free of charge, parents ——- have to pay the increasingly high cost of school clothing, books, materials and transport costs.
Correct
(A) always (luôn luôn)
(B) usually (Thường)
(C) still (vẫn) =>đề cập đến những hành động vẫn tiếp diễn, chưa thay đổi hay kết thúc
(D) yet (chưa)=> dùng trong câu phủ định
Ngay cả khi giáo dục là miễn phí trên lý thuyết, các bậc phụ huynh vẫn phải trả các chi phí ngày càng tăng về quần áo đi học, sách vở, tài liệu và chi phí đưa đón.
Incorrect
(A) always (luôn luôn)
(B) usually (Thường)
(C) still (vẫn) =>đề cập đến những hành động vẫn tiếp diễn, chưa thay đổi hay kết thúc
(D) yet (chưa)=> dùng trong câu phủ định
Ngay cả khi giáo dục là miễn phí trên lý thuyết, các bậc phụ huynh vẫn phải trả các chi phí ngày càng tăng về quần áo đi học, sách vở, tài liệu và chi phí đưa đón.
0 responses on "Part 5 - Practice Test 04"