Part 5 - Practice Test 03
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
You can ——- rebuild your credit by taking steps to repair your credit rating as soon as possible.
Correct
Cần (adv) để bổ nghĩa cho (V) rebuild
* as soon as possible: càng sớm càng tốt
* Credit s.b/s.th with/to s.b/s.th : tin rằng ai có cái gì…
Bạn có thể dễ dàng gầy dựng lại uy tín bằng cách thực hiện các bước để cải thiện xếp hạng tín dụng của mình càng sớm càng tốt.
Incorrect
Cần (adv) để bổ nghĩa cho (V) rebuild
* as soon as possible: càng sớm càng tốt
* Credit s.b/s.th with/to s.b/s.th : tin rằng ai có cái gì…
Bạn có thể dễ dàng gầy dựng lại uy tín bằng cách thực hiện các bước để cải thiện xếp hạng tín dụng của mình càng sớm càng tốt.
-
Question 2 of 20
2. Question
The company announced its plans to ——- corporate name to BATEL, Inc. for marketing and commercial purposes.
Correct
(A) use ( sử dụng)
(B) add (thêm vào)
(C) change ( thay đổi)
(D) differ ( khác với)
* differ from s.b/s.th : khác với/ không giống với
differ with/from s.b on/about : không đồng ý với ai về điều gì..
Công ty đã thông báo những kế hoạch thay đổi tên công ty thành BATEL với mục đích quảng cáo và thương mại
Incorrect
(A) use ( sử dụng)
(B) add (thêm vào)
(C) change ( thay đổi)
(D) differ ( khác với)
* differ from s.b/s.th : khác với/ không giống với
differ with/from s.b on/about : không đồng ý với ai về điều gì..
Công ty đã thông báo những kế hoạch thay đổi tên công ty thành BATEL với mục đích quảng cáo và thương mại
-
Question 3 of 20
3. Question
Make sure you provide the requested ——- when submitting advertising proposals since incomplete ones will not be accepted.
Correct
cần (N) đi sau (adj) requested
Hãy chắc chắn rằng bạn cung cấp những thông tin được yêu cầu khi trình các đề xuất quảng cáo bởi vì những đề xuất không đầy đủ sẽ không được chấp nhận
Incorrect
cần (N) đi sau (adj) requested
Hãy chắc chắn rằng bạn cung cấp những thông tin được yêu cầu khi trình các đề xuất quảng cáo bởi vì những đề xuất không đầy đủ sẽ không được chấp nhận
-
Question 4 of 20
4. Question
Thank you for offering me a position with the company I wish to work for, and I really appreciate the efforts you’ve made on ——- behalf.
Correct
behalf (n) cần tính từ sở hữu my đứng trước.
Hoặc: on one’s behalf: thay mặt ai => on my behalf: thay mặt cho tôi
Cảm ơn đã giới thiệu tôi vị trí trong công ty tôi muốn làm việc và tôi thực sự cảm kích những nỗ lực mà bạn đã thực hiện thay mặt tôi.
Incorrect
behalf (n) cần tính từ sở hữu my đứng trước.
Hoặc: on one’s behalf: thay mặt ai => on my behalf: thay mặt cho tôi
Cảm ơn đã giới thiệu tôi vị trí trong công ty tôi muốn làm việc và tôi thực sự cảm kích những nỗ lực mà bạn đã thực hiện thay mặt tôi.
-
Question 5 of 20
5. Question
The ideal candidate should not only perform well under tight deadline pressure but also have a ——- familiarity with technical standards.
Correct
(A) broad (rộng, nhiều)
(B) high (cao)
(C) proud ( đáng tự hào)
(D) round (vòng)
Khi nào trong câu nhắc đến một chuyên môn thì mới dùng high ví dụ như câu sau :
According to the interviewer, the position requires a high familiarity with marketing theory.
(high chỉ sự hiểu biết hoặc nắm vững sâu; còn broad chỉ rộng)
Ứng viên lý tưởng không những thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt chẽ mà còn có hiểu biết rộng về những tiêu chuẩn kỹ thuật.
Incorrect
(A) broad (rộng, nhiều)
(B) high (cao)
(C) proud ( đáng tự hào)
(D) round (vòng)
Khi nào trong câu nhắc đến một chuyên môn thì mới dùng high ví dụ như câu sau :
According to the interviewer, the position requires a high familiarity with marketing theory.
(high chỉ sự hiểu biết hoặc nắm vững sâu; còn broad chỉ rộng)
Ứng viên lý tưởng không những thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt chẽ mà còn có hiểu biết rộng về những tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Question 6 of 20
6. Question
People are aware of the importance of ——- physical activities which have a significant impact on reducing childhood obesity and chronic disease.
Correct
sau giới từ (of) cần N hoặc Ving=> promoting
Mọi người đều nhận thức được tầm quan trọng của việc tăng cường các hoạt động thể chất để giảm béo phì ở trẻ em và các bệnh mãn tính.
Incorrect
sau giới từ (of) cần N hoặc Ving=> promoting
Mọi người đều nhận thức được tầm quan trọng của việc tăng cường các hoạt động thể chất để giảm béo phì ở trẻ em và các bệnh mãn tính.
-
Question 7 of 20
7. Question
Over the past three months, employees have been working ——- with support staff to accomplish their goals, working an average of eight hours per day.
Correct
(A) initially (ban đầu)
(B) originally (ban đầu)
(C) primarily (chủ yếu)
(D) numerically ( về số lượng)
Hơn 3 tháng qua, các nhân viên làm việc liên tục với nhân viên hỗ trợ trung bình 8h/ ngày để hoàn thành mục tiêu.
Incorrect
(A) initially (ban đầu)
(B) originally (ban đầu)
(C) primarily (chủ yếu)
(D) numerically ( về số lượng)
Hơn 3 tháng qua, các nhân viên làm việc liên tục với nhân viên hỗ trợ trung bình 8h/ ngày để hoàn thành mục tiêu.
-
Question 8 of 20
8. Question
While smokers are highly ——- of the ban on smoking in workplaces, most non smokers support the ban.
Correct
(A) critic (n)
(B) critically (adv)
(C) critical (adj)
(D) criticism (n)
Critical of s.b/s.thing : phê phán/chỉ trích
=> Cần adj đứng sau highly=> chọn critical
Trong khi những người hút thuốc rất chỉ trích lệnh cấm hút thuốc ở nơi làm việc, hầu hết những người không hút thuốc lại ủng hộ lệnh cấm.
Incorrect
(A) critic (n)
(B) critically (adv)
(C) critical (adj)
(D) criticism (n)
Critical of s.b/s.thing : phê phán/chỉ trích
=> Cần adj đứng sau highly=> chọn critical
Trong khi những người hút thuốc rất chỉ trích lệnh cấm hút thuốc ở nơi làm việc, hầu hết những người không hút thuốc lại ủng hộ lệnh cấm.
-
Question 9 of 20
9. Question
All the forms you submit must be postmarked no later than the specified date ——- they will be considered untimely.
Correct
(A) or else (không thì..)
(B) besides (ngoài ra )
(C) on account of (do)
(D) either (hoặc)
-Loại trừ: besides vì dịch không hợp nghĩa
on account of + N/Ving
Either…or
Tất cả các tài liệu bạn nộp phải được đóng dấu bưu điện trước ngày quy định không thì chúng sẽ không được xem xét kịp thời
* no later than : không muộn hơn; trướcIncorrect
(A) or else (không thì..)
(B) besides (ngoài ra )
(C) on account of (do)
(D) either (hoặc)
-Loại trừ: besides vì dịch không hợp nghĩa
on account of + N/Ving
Either…or
Tất cả các tài liệu bạn nộp phải được đóng dấu bưu điện trước ngày quy định không thì chúng sẽ không được xem xét kịp thời
* no later than : không muộn hơn; trước -
Question 10 of 20
10. Question
It looks like directors of the corporate finance division ——- the details of managerial compensation contracts.
Correct
Cấu trúc: S + look like + mệnh đề (S + V) => mệnh đề sau đã có chủ ngữ directors, chỗ trống còn thiếu 1 động từ và chia theo chủ ngữ directors
Có vẻ như các giám đốc của bộ phận tài chính doanh nghiệp kiểm soát các chi tiết của hợp đồng đãi ngộ quản lý.
Incorrect
Cấu trúc: S + look like + mệnh đề (S + V) => mệnh đề sau đã có chủ ngữ directors, chỗ trống còn thiếu 1 động từ và chia theo chủ ngữ directors
Có vẻ như các giám đốc của bộ phận tài chính doanh nghiệp kiểm soát các chi tiết của hợp đồng đãi ngộ quản lý.
-
Question 11 of 20
11. Question
As a financial planner, Mr. Martin has a comprehensive ——- of the legal process, as well as financial and tax issues.
Correct
(A) knowledge (kiến thức)
(B) opinion (ý kiến)
(C) ability (khả năng)
(D) collector (người sưu tầm)
Trên cương vị là người lập kế hoạch tài chính, ông Martin có kiến thức toàn diện về quá trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài chính và thuế.
Incorrect
(A) knowledge (kiến thức)
(B) opinion (ý kiến)
(C) ability (khả năng)
(D) collector (người sưu tầm)
Trên cương vị là người lập kế hoạch tài chính, ông Martin có kiến thức toàn diện về quá trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài chính và thuế.
-
Question 12 of 20
12. Question
If you send the ——- information, I’ll drop by your area to look for suitable housing.
Correct
(A) enthusiastic (nhiệt tình)
(B) serious (nghiêm trọng)
(C) pertinent (thích hợp, chính xác, có liên quan.. ) đừng nhầm với từ permanent: vĩnh cửu
(D) appreciative (cảm kích)
Nếu bạn gửi thông tin thích hợp thì tôi sẽ ghé vào khu vực bạn ở để tìm nhà phù hợp.
Incorrect
(A) enthusiastic (nhiệt tình)
(B) serious (nghiêm trọng)
(C) pertinent (thích hợp, chính xác, có liên quan.. ) đừng nhầm với từ permanent: vĩnh cửu
(D) appreciative (cảm kích)
Nếu bạn gửi thông tin thích hợp thì tôi sẽ ghé vào khu vực bạn ở để tìm nhà phù hợp.
-
Question 13 of 20
13. Question
Buses in the metropolitan area are rarely on schedule ——- traffic is busy and hectic.
Correct
(A) which (là đại từ quan hệ, do câu trên cụm sau không phải bổ nghĩa cho
cụm trước nên không dùng which)
(B) in case ( phòng khi )
(C) when ( khi )
(D) in order that ( để mà )
Theo nghĩa chọn (C )
=> on schedule: theo đúng lịch
Xe buýt ở khu vực đô thị hiếm khi theo đúng lịch trình vì giao thông đông đúc và hối hả.
Incorrect
(A) which (là đại từ quan hệ, do câu trên cụm sau không phải bổ nghĩa cho
cụm trước nên không dùng which)
(B) in case ( phòng khi )
(C) when ( khi )
(D) in order that ( để mà )
Theo nghĩa chọn (C )
=> on schedule: theo đúng lịch
Xe buýt ở khu vực đô thị hiếm khi theo đúng lịch trình vì giao thông đông đúc và hối hả.
-
Question 14 of 20
14. Question
We are ——- considering a wide variety of potential applicants, so please fill out your background information accurately.
Correct
(A) ordinarily (một cách bình thường)
(B) currently (hiện nay)
(C) commonly (thông thường, thường thường)
(D) lately (gần đây)
Hiện nay, chúng tôi đang xem xét rất nhiều ứng cử viên tiềm năng, vì thế vui lòng điền chính xác thông tin lý lịch của bạn.
Incorrect
(A) ordinarily (một cách bình thường)
(B) currently (hiện nay)
(C) commonly (thông thường, thường thường)
(D) lately (gần đây)
Hiện nay, chúng tôi đang xem xét rất nhiều ứng cử viên tiềm năng, vì thế vui lòng điền chính xác thông tin lý lịch của bạn.
-
Question 15 of 20
15. Question
If you plan to rent equipment, delivery and collection times, plus insurance coverage for any damage should all be dealt with ——- advance.
Correct
in advance: trước
Nếu bạn lên kế hoạch thuê thiết bị, thời hạn giao và thu lại thiết bị , cùng với chi phí bảo hiểm thiệt hại nên được giải quyết trước.
Incorrect
in advance: trước
Nếu bạn lên kế hoạch thuê thiết bị, thời hạn giao và thu lại thiết bị , cùng với chi phí bảo hiểm thiệt hại nên được giải quyết trước.
-
Question 16 of 20
16. Question
——- parts stored in the warehouse may be procured at special sale prices, which are negotiable.
Correct
(A) Lengthy (dài dòng)
(B) Opportune (thích hợp, đúng lúc)
(C) Surplus (dư thừa)
(D) Brief (ngắn gọn)
Phụ tùng thừa lưu trữ trong kho có thể mua ở mức giá khuyến mãi đặc biệt, có thể thương lượng
Incorrect
(A) Lengthy (dài dòng)
(B) Opportune (thích hợp, đúng lúc)
(C) Surplus (dư thừa)
(D) Brief (ngắn gọn)
Phụ tùng thừa lưu trữ trong kho có thể mua ở mức giá khuyến mãi đặc biệt, có thể thương lượng
-
Question 17 of 20
17. Question
You can reach us either by phone or e-mail when you need technical ——- or have any questions about the product you purchased.
Correct
Trong câu trên, trước chỗ trống là tính từ “technical” nên chắc chắn theo sau phải là 1 danh từ=> support hoặc supporter. Dịch nghĩa support phù hợp. Lưu ý: support vừa là danh từ vừa là động từ, trong câu này support là danh từ
Khi cần hỗ trợ kĩ thuật hoặc có bất kì thắc mắc nào về sản phẩm bạn mua, bạn có thể liên lạc với chúng tôi qua điện thoại hoặc email.
Incorrect
Trong câu trên, trước chỗ trống là tính từ “technical” nên chắc chắn theo sau phải là 1 danh từ=> support hoặc supporter. Dịch nghĩa support phù hợp. Lưu ý: support vừa là danh từ vừa là động từ, trong câu này support là danh từ
Khi cần hỗ trợ kĩ thuật hoặc có bất kì thắc mắc nào về sản phẩm bạn mua, bạn có thể liên lạc với chúng tôi qua điện thoại hoặc email.
-
Question 18 of 20
18. Question
Any ——- transaction or violations of the policy must be reported to your immediate supervisor.
Correct
(A) improper ( không thích hợp)
(B) reserved (kín đáo)
(C) extinct (không còn nữa, tuyệt chủng)
(D) anxious (lo lắng, băn khoăn)
Bất kì giao dịch không thích hợp nào hoặc những vi phạm về chính sách phải được báo cáo cho giám sát trực tiếp của bạn.
Incorrect
(A) improper ( không thích hợp)
(B) reserved (kín đáo)
(C) extinct (không còn nữa, tuyệt chủng)
(D) anxious (lo lắng, băn khoăn)
Bất kì giao dịch không thích hợp nào hoặc những vi phạm về chính sách phải được báo cáo cho giám sát trực tiếp của bạn.
-
Question 19 of 20
19. Question
After hours of debate, the Review Committee created a list of ——- to the proposal drafted by administrators.
Correct
a list of + N(s)=> chọn changes
lưu ý: change vừa là danh từ vừa là động từ; trong câu này change là danh từ đếm được => thêm s
Sau hàng giờ tranh luận, Review Committee đã lập danh sách những thay đổi theo đề xuất được soạn bởi những nhà quản lí.
Incorrect
a list of + N(s)=> chọn changes
lưu ý: change vừa là danh từ vừa là động từ; trong câu này change là danh từ đếm được => thêm s
Sau hàng giờ tranh luận, Review Committee đã lập danh sách những thay đổi theo đề xuất được soạn bởi những nhà quản lí.
-
Question 20 of 20
20. Question
I want to express my appreciation again for courtesies you and your staff have ——- to me.
Correct
Have + V3 hoặc have to + V0
=> Dịch nghĩa để chọn
Một lần nữa, tôi muốn bày tỏ cảm kích đối sự lịch sự mà ông và nhân viên đã dành cho tôi.
Incorrect
Have + V3 hoặc have to + V0
=> Dịch nghĩa để chọn
Một lần nữa, tôi muốn bày tỏ cảm kích đối sự lịch sự mà ông và nhân viên đã dành cho tôi.
0 responses on "Part 5 - Practice Test 03"