Part 5 - Practice Test 02
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Practice Test TOEIC – Part 5
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 5 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Practice Test Part 5
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết về ngữ pháp đã học và từ vựng trên memrise.com
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Ghi lại những điểm ngữ pháp mới hoặc chưa nắm vững; ghi chú thêm từ vựng cần thiết
5/ Nếu điểm quá thấp hãy thử tự lý giải tại sao lại như vậy
Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Ngữ pháp chưa nắm vững (đặc biệt là phần chọn từ loại danh từ, động từ, tính từ,… ) => Ôn lại ngữ pháp đã học trên lớp và làm lại bài tập trong giáo trình;
+ Từ vựng còn kém nên đọc không hiểu => Ôn và bổ sung từ vựng trên memrise
+ Làm không kịp giờ => ôn lại cả ngữ pháp + từ vựng + làm bài tập nhiều
5/ Làm lại bài test để củng cố kiến thức
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
The customer service department is responsible for fulfilling ——- from the public and has to forward them to the chief inancial officer.
Correct
A. requests (noun) = những lời yêu cầu
B. request (noun)= sựyêu cầu
C. requesting (verb) = yêu cầu, đềnghị
D. requested (verb) = yêu cầu, đề nghị
Cần 1 danh từ để bổ sung nghĩa cho từ “fulfilling”
“public” và “ them” => chia ở số nhiều
“fulfilling” = làm thỏa mãn
Phòng dịch vụ khách hàng có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu từ phía công chúng và phải chuyển nó đến cho giám đốc tài chính.
Incorrect
A. requests (noun) = những lời yêu cầu
B. request (noun)= sựyêu cầu
C. requesting (verb) = yêu cầu, đềnghị
D. requested (verb) = yêu cầu, đề nghị
Cần 1 danh từ để bổ sung nghĩa cho từ “fulfilling”
“public” và “ them” => chia ở số nhiều
“fulfilling” = làm thỏa mãn
Phòng dịch vụ khách hàng có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu từ phía công chúng và phải chuyển nó đến cho giám đốc tài chính.
-
Question 2 of 20
2. Question
All the important files were organized first by color and ——- alphabetized by title and name.
Correct
A. since = kểtừ
B. then = sau đó
C. here = ở đây
D. much = nhiều
Tất cả các dữ liệu quan trọng được tổ chức đầu tiên bằng màu sắc và sau đó bằng chữ cái đầu của tiêu đề và tên.
Incorrect
A. since = kểtừ
B. then = sau đó
C. here = ở đây
D. much = nhiều
Tất cả các dữ liệu quan trọng được tổ chức đầu tiên bằng màu sắc và sau đó bằng chữ cái đầu của tiêu đề và tên.
-
Question 3 of 20
3. Question
Pedestrians and motorists are advised to obey the traffic signs posted ——- Blackroad.
Correct
A. against = chống lại
B. except = ngoại trừ
C. upon = sau khi, theo
D. throughout = trong suốt
Người đi bộ và người lái xe được khuyên là nên tuân theo biển báo giao thông được đặt trên khắp đường Blackroad.
Incorrect
A. against = chống lại
B. except = ngoại trừ
C. upon = sau khi, theo
D. throughout = trong suốt
Người đi bộ và người lái xe được khuyên là nên tuân theo biển báo giao thông được đặt trên khắp đường Blackroad.
-
Question 4 of 20
4. Question
Editors are extremely busy proofreading, editing and compiling materials ——- to publication date.
Correct
A. suited= phù hợp
B. conductive = dẫn truyền
C. forward = chuyển tiếp
D. prior ( +to ) = trước
“publication date” = ngày xuất bản
Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho kiểm tra lỗi, chỉnh sửa và biên soạn tài liệu trước ngày xuất bản.
Incorrect
A. suited= phù hợp
B. conductive = dẫn truyền
C. forward = chuyển tiếp
D. prior ( +to ) = trước
“publication date” = ngày xuất bản
Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho kiểm tra lỗi, chỉnh sửa và biên soạn tài liệu trước ngày xuất bản.
-
Question 5 of 20
5. Question
Customers have the right to ——- the order within 5 business days from the delivery of the product without providing reasons for the cancellation.
Correct
A. weaken = làm suy yếu
B. invalidate = cancellation = hủy
C. verify = xác nhận, xác minh
D. weigh = cân nặng
“right to ” = quyền
Khách hàng có quyền hủy đơn đặt hàng trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng mà không cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó.
Incorrect
A. weaken = làm suy yếu
B. invalidate = cancellation = hủy
C. verify = xác nhận, xác minh
D. weigh = cân nặng
“right to ” = quyền
Khách hàng có quyền hủy đơn đặt hàng trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng mà không cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó.
-
Question 6 of 20
6. Question
As health care becomes ——- than it was a decade ago, companies are forced to spend more on benefits.
Correct
A. as expensive = đắt tiền
B. more expensive = đắt hơn, tốn kém hơn
C. so expensive = rất đắt
D. most expensively = đắt nhất
Có “than” => so sánh hơn. Ta thấy các đáp án có “expensive” => so sánh hơn với tính từ dài với tính từ dài
Vì chăm sóc sức khỏe trở nên tốn kém so với một thập kỷ trước, các công ty buộc phải chi tiêu nhiều hơn cho phúc lợi.
Incorrect
A. as expensive = đắt tiền
B. more expensive = đắt hơn, tốn kém hơn
C. so expensive = rất đắt
D. most expensively = đắt nhất
Có “than” => so sánh hơn. Ta thấy các đáp án có “expensive” => so sánh hơn với tính từ dài với tính từ dài
Vì chăm sóc sức khỏe trở nên tốn kém so với một thập kỷ trước, các công ty buộc phải chi tiêu nhiều hơn cho phúc lợi.
-
Question 7 of 20
7. Question
The report on existing home sales showed an unexpected ——- in sales last year, but the number of unsold homes has increased.
Correct
A. extension = sự mở rộng
B. production = sự sản suất
C. grade = cấp; lớp
D. rise = sự tăng; tăng (n và v)
“unexpected” = bất ngờ
Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại cho thấy có sự gia tăng bất ngờ so với năm ngoái, nhưng số lượng nhà chưa bán vẫn tăng lên.
Incorrect
A. extension = sự mở rộng
B. production = sự sản suất
C. grade = cấp; lớp
D. rise = sự tăng; tăng (n và v)
“unexpected” = bất ngờ
Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại cho thấy có sự gia tăng bất ngờ so với năm ngoái, nhưng số lượng nhà chưa bán vẫn tăng lên.
-
Question 8 of 20
8. Question
Many researchers are doing research on how to reduce the time it takes ——- and forget an accident.
Correct
Take time to do something : cần thiết ,( mất bao lâu) để làm gì ….
“accident” = vụ tai nạn
overcome: khắc phục, vượt qua
Nhiều nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về cách giảm thời gian cần thiết để vượt qua và quên đi một tai nạn.
Incorrect
Take time to do something : cần thiết ,( mất bao lâu) để làm gì ….
“accident” = vụ tai nạn
overcome: khắc phục, vượt qua
Nhiều nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về cách giảm thời gian cần thiết để vượt qua và quên đi một tai nạn.
-
Question 9 of 20
9. Question
Accommodation costs and living ——- will vary, depending on individual requirements and work locations.
Correct
A. budget = ngân sách
B. prices = giá
C. credits = tín dụng
D. expenses = chi phí
“Accommodation” = chỗ ở
“living expenses” = chi phí sinh hoạt
Chi phí ăn ở và chi phí sinh hoạt sẽ khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu cá nhân và địa điểm làm việc.
Incorrect
A. budget = ngân sách
B. prices = giá
C. credits = tín dụng
D. expenses = chi phí
“Accommodation” = chỗ ở
“living expenses” = chi phí sinh hoạt
Chi phí ăn ở và chi phí sinh hoạt sẽ khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu cá nhân và địa điểm làm việc.
-
Question 10 of 20
10. Question
Speakers should be prepared ——- their findings to the audience and be able to answer questions regarding them.
Correct
be + V3 + to do
Diễn giả nên chuẩn bị để trình bày nghiên cứu cho khán giả và có thể giải đáp được những câu hỏi liên quan đến chúng.
Incorrect
be + V3 + to do
Diễn giả nên chuẩn bị để trình bày nghiên cứu cho khán giả và có thể giải đáp được những câu hỏi liên quan đến chúng.
-
Question 11 of 20
11. Question
As real estate prices have ——- dramatically in recent years, buyers have cancelled new-home contracts.
Correct
A. fallen = giảm
B. refused = từ chối
C. performed = thực hiện
D. acquired = mua; đạt được
“real estate” = bất động sản
“dramatically” = rõ rệt
Bởi vì giá bất động sản đã giảm rõ rệt trong những năm gần đây, người mua đã hủy bỏ các hợp đồng nhà mới.
Incorrect
A. fallen = giảm
B. refused = từ chối
C. performed = thực hiện
D. acquired = mua; đạt được
“real estate” = bất động sản
“dramatically” = rõ rệt
Bởi vì giá bất động sản đã giảm rõ rệt trong những năm gần đây, người mua đã hủy bỏ các hợp đồng nhà mới.
-
Question 12 of 20
12. Question
For years, domestically produced movies have been gaining ——- among people of all ages.
Correct
A. elevation = sự nâng lên
B. mobility = sự vận động, di chuyển
C. belief = niềm tin
D. popularity = sự yêu thích (bởi nhiều người)
“gaining popularity” = ngày càng được ưa thích
“domestically” = trong nước, nội địa
Trong nhiều năm qua, những bộ phim sản xuất trong nước đã ngày càng được yêu thích trong nhân dân ở mọi lứa tuổi.
Incorrect
A. elevation = sự nâng lên
B. mobility = sự vận động, di chuyển
C. belief = niềm tin
D. popularity = sự yêu thích (bởi nhiều người)
“gaining popularity” = ngày càng được ưa thích
“domestically” = trong nước, nội địa
Trong nhiều năm qua, những bộ phim sản xuất trong nước đã ngày càng được yêu thích trong nhân dân ở mọi lứa tuổi.
-
Question 13 of 20
13. Question
They are required to inform the human resources department when resigning due ——- a disagreement over company policy.
Correct
“ due to “ = do, vì
“disagreement” = bất đồng quan điểm
Họ được yêu cầu phải thông báo cho phòng nhân sự khi nghỉ việc do sự bất đồng về chính sách của công ty.
Incorrect
“ due to “ = do, vì
“disagreement” = bất đồng quan điểm
Họ được yêu cầu phải thông báo cho phòng nhân sự khi nghỉ việc do sự bất đồng về chính sách của công ty.
-
Question 14 of 20
14. Question
No matter how drastically you revise your book, you must include photos of an artwork that you want to ——- from the previous edition.
Correct
A. practice = thực hành, thực tế
B. persist = chống lại
C. cooperate = cộng tác
D. retain = giữ lại
Dù cho bạn có chỉnh sửa cuốn sách quyết liệt thế nào đi nữa, bạn phải đính kèm các hình ảnh một tác phẩm nghệ thuật mà bạn muốn giữ lại từ phiên bản trước của cuốn sách.
Incorrect
A. practice = thực hành, thực tế
B. persist = chống lại
C. cooperate = cộng tác
D. retain = giữ lại
Dù cho bạn có chỉnh sửa cuốn sách quyết liệt thế nào đi nữa, bạn phải đính kèm các hình ảnh một tác phẩm nghệ thuật mà bạn muốn giữ lại từ phiên bản trước của cuốn sách.
-
Question 15 of 20
15. Question
Employees will be given bonuses and incentives ——- depending on their performance achievements, not based on their relationship with supervisors.
Correct
Câu đã đầy đủ thành phần; chỉ còn điền trạng từ bổ nghĩa cho depending on (exclusively: chỉ = only)
Nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng và các khích lệ khác chỉ dựa trên thành tích hoạt động của họ, chứ không phải dựa vào mối quan hệ của họ với người giám sát.
Incorrect
Câu đã đầy đủ thành phần; chỉ còn điền trạng từ bổ nghĩa cho depending on (exclusively: chỉ = only)
Nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng và các khích lệ khác chỉ dựa trên thành tích hoạt động của họ, chứ không phải dựa vào mối quan hệ của họ với người giám sát.
-
Question 16 of 20
16. Question
The internal audit is going to identify operational and financial risks our company is ——- at the moment.
Correct
A. facing = đang dối mặt
B. progressing = đang tiến triển
C. playing = chơi
D. dealing = đang giải quyết (+with)
“internal audit” = kiểm toán nội bộ
Kiểm toán nội bộ sẽ xác định những rủi ro hoạt động và rủi ro tài chính mà công ty chúng ta đang phải đối mặt vào lúc này.
Incorrect
A. facing = đang dối mặt
B. progressing = đang tiến triển
C. playing = chơi
D. dealing = đang giải quyết (+with)
“internal audit” = kiểm toán nội bộ
Kiểm toán nội bộ sẽ xác định những rủi ro hoạt động và rủi ro tài chính mà công ty chúng ta đang phải đối mặt vào lúc này.
-
Question 17 of 20
17. Question
——- inclement weather conditions, employees must arrive at the beginning of their work shift.
Correct
A. despite = mặc dù
B. unless = trừ khi
C. in order to = để mà (+ V)
D. as well as = cũng như
Mặc dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt, người lao động vẫn phải đến vào đầu ca làm việc của họ.
Incorrect
A. despite = mặc dù
B. unless = trừ khi
C. in order to = để mà (+ V)
D. as well as = cũng như
Mặc dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt, người lao động vẫn phải đến vào đầu ca làm việc của họ.
-
Question 18 of 20
18. Question
Refreshments are arranged in the lobby ——- meals will be served shortly thereafter.
Correct
A. such = như vậy
B. either = cái nào cũng được
C. with = với
D. and = và
Đồ uống giải khát được bố trí tại tiền sảnh và thức ăn sẽ được phục vụ không lâu sau đó.
Incorrect
A. such = như vậy
B. either = cái nào cũng được
C. with = với
D. and = và
Đồ uống giải khát được bố trí tại tiền sảnh và thức ăn sẽ được phục vụ không lâu sau đó.
-
Question 19 of 20
19. Question
Donations ——- for the purchase of necessities will help provide a brighter holiday season to people in need.
Correct
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động (ở thể tiếp diễn)
Câu được viết lại là “Donations which was being sought for the purchase of necessities will help provide a brighter holiday season to people in need.”
““being sought”= đang được tìm kiếm; “people in need” = những người nghèo
Tiền quyên góp đang được tìm kiếm để mua các mặt hàng thiết yếu sẽ giúp tạo rakỳ nghỉ lễ tươi sáng hơn cho những người nghèo.
Incorrect
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động (ở thể tiếp diễn)
Câu được viết lại là “Donations which was being sought for the purchase of necessities will help provide a brighter holiday season to people in need.”
““being sought”= đang được tìm kiếm; “people in need” = những người nghèo
Tiền quyên góp đang được tìm kiếm để mua các mặt hàng thiết yếu sẽ giúp tạo rakỳ nghỉ lễ tươi sáng hơn cho những người nghèo.
-
Question 20 of 20
20. Question
All the accountants are required to compile a report which ——- annual corporate spending.
Correct
A. corresponds = tương ứng
B. expects = kỳ vọng
C. details = liệt kê chi tiết; chi tiết (n và v)
D. prepares = chuẩn bị
Tất cả các kế toán viên được yêu cầu phải lập báo cáo liệt kê chi tiết chi tiêu hàng năm của công ty .
Incorrect
A. corresponds = tương ứng
B. expects = kỳ vọng
C. details = liệt kê chi tiết; chi tiết (n và v)
D. prepares = chuẩn bị
Tất cả các kế toán viên được yêu cầu phải lập báo cáo liệt kê chi tiết chi tiêu hàng năm của công ty .
1 responses on "Part 5 - Practice Test 02"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
14/20