Part 2 - Practice test 03
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Practice Test TOEIC – Part 2
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 2.
2/ Làm và check đáp án cho từng câu, tập dịch nghĩa các đáp án và ghi chép vào sổ tay những từ vựng mới
3/ Nghe thêm 2,3 lần và nhìn script trước khi chuyển sang câu mới
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công cày test, có ngày score cao” – “Học vấn là chùm rễ đắng cay nhưng hoa quả lại ngọt ngào”
– Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
31.Correct
31. Will you be able to take some calls, or should I ask Mr. Chan?
(A) He didn’t make it on time.
(B) If the phone rings, I’ll answer it.
(C) Okay, I’ll call you soon.
31. Bạn nhận cuộc gọi được không hay để tôi hỏi ông Chan?
(A) Anh ta không đến đúng giờ.
(B) Nếu điện thoại đổ chuông, tôi sẽ trả lời máy.
(C) Được rồi, tôi sẽ gọi cho bạn sớm.Incorrect
31. Will you be able to take some calls, or should I ask Mr. Chan?
(A) He didn’t make it on time.
(B) If the phone rings, I’ll answer it.
(C) Okay, I’ll call you soon.
31. Bạn nhận cuộc gọi được không hay để tôi hỏi ông Chan?
(A) Anh ta không đến đúng giờ.
(B) Nếu điện thoại đổ chuông, tôi sẽ trả lời máy.
(C) Được rồi, tôi sẽ gọi cho bạn sớm. -
Question 2 of 10
2. Question
32.Correct
32. Why isn’t the seafood restaurant open?
(A) It closes every Friday.
(B) I can’t see the sign.
(C) The soup is very tasty.
32. Tại sao nhà hàng hải sản không mở cửa?
(A) Nhà hàng đóng cửa vào mỗi thứ sáu.
(B) Tôi không thể nhìn thấy biển báo.
(C) Món súp rất ngon.Incorrect
32. Why isn’t the seafood restaurant open?
(A) It closes every Friday.
(B) I can’t see the sign.
(C) The soup is very tasty.
32. Tại sao nhà hàng hải sản không mở cửa?
(A) Nhà hàng đóng cửa vào mỗi thứ sáu.
(B) Tôi không thể nhìn thấy biển báo.
(C) Món súp rất ngon. -
Question 3 of 10
3. Question
33.Correct
33. Don’t you want to contact someone downstairs and let them know the machine is broken?
(A) Yes, we check regularly.
(B) No, I can fix it.
(C) Thanks, but I had a late breakfast.
33. Anh có muốn liên lạc với người ở tầng dưới và báo cho họ biết máy bị hỏng không?
(A) Vâng, chúng tôi kiểm tra thường xuyên.
(B) Không, tôi có thể sửa chữa nó.
(C) Cảm ơn, nhưng tôi đã có một bữa ăn sáng muộn.Incorrect
33. Don’t you want to contact someone downstairs and let them know the machine is broken?
(A) Yes, we check regularly.
(B) No, I can fix it.
(C) Thanks, but I had a late breakfast.
33. Anh có muốn liên lạc với người ở tầng dưới và báo cho họ biết máy bị hỏng không?
(A) Vâng, chúng tôi kiểm tra thường xuyên.
(B) Không, tôi có thể sửa chữa nó.
(C) Cảm ơn, nhưng tôi đã có một bữa ăn sáng muộn. -
Question 4 of 10
4. Question
34.Correct
34. Have they hired a professional advertising company or are they waiting?
(A) They’ve just offered some company the work.
(B) There is an excellent restaurant near here.
(C) It can wait until the morning.
34. Họ đã thuê một công ty quảng cáo chuyên nghiệp chưa hay là họ vẫn đang chờ?
(A) Họ vừa mời một công ty nào đó làm.
(B) Có một nhà hàng ngon tuyệt ở gần đây.
(C) Nó có thể chờ cho đến sáng.Incorrect
34. Have they hired a professional advertising company or are they waiting?
(A) They’ve just offered some company the work.
(B) There is an excellent restaurant near here.
(C) It can wait until the morning.
34. Họ đã thuê một công ty quảng cáo chuyên nghiệp chưa hay là họ vẫn đang chờ?
(A) Họ vừa mời một công ty nào đó làm.
(B) Có một nhà hàng ngon tuyệt ở gần đây.
(C) Nó có thể chờ cho đến sáng. -
Question 5 of 10
5. Question
35.Correct
35. Who is making the hotel reservation?
(A) The hotel was already booked.
(B) Perhaps Mr. Chang.
(C) Submit it by e-mail.
35. Ai sẽ đặt phòng khách sạn?
(A) Khách sạn đã được đặt rồi.
(B) Có lẽ ông Chang.
(C) Gửi nó bằng e-mail.Incorrect
35. Who is making the hotel reservation?
(A) The hotel was already booked.
(B) Perhaps Mr. Chang.
(C) Submit it by e-mail.
35. Ai sẽ đặt phòng khách sạn?
(A) Khách sạn đã được đặt rồi.
(B) Có lẽ ông Chang.
(C) Gửi nó bằng e-mail. -
Question 6 of 10
6. Question
36.Correct
36. Shouldn’t we buy the theater tickets in advance?
(A) Let’s go to a movie tonight.
(B) That’s a great idea.
(C) About advances in construction technology.
36. Chúng ta có nên mua vé nhà hát trước?
(A) Chúng ta hãy đi xem phim tối nay.
(B) Ý hay.
(C) Về những tiến bộ trong công nghệ xây dựng.Incorrect
36. Shouldn’t we buy the theater tickets in advance?
(A) Let’s go to a movie tonight.
(B) That’s a great idea.
(C) About advances in construction technology.
36. Chúng ta có nên mua vé nhà hát trước?
(A) Chúng ta hãy đi xem phim tối nay.
(B) Ý hay.
(C) Về những tiến bộ trong công nghệ xây dựng. -
Question 7 of 10
7. Question
37.Correct
37. Why did Mr. Ladd leave without the required document?
(A) He’s returning for it after the meeting.
(B) He has already typed the document.
(C) There is none left.
37. Tại sao ông Ladd rời đi mà không có tài liệu yêu cầu?
(A) Ông ấy sẽ trở lại lấy nó sau cuộc họp.
(B) Ông ấy đã gõ tài liệu đó rồi.
(C) Không có còn gì nữa.Incorrect
37. Why did Mr. Ladd leave without the required document?
(A) He’s returning for it after the meeting.
(B) He has already typed the document.
(C) There is none left.
37. Tại sao ông Ladd rời đi mà không có tài liệu yêu cầu?
(A) Ông ấy sẽ trở lại lấy nó sau cuộc họp.
(B) Ông ấy đã gõ tài liệu đó rồi.
(C) Không có còn gì nữa. -
Question 8 of 10
8. Question
38.Correct
38. How many customers do you visit in a week on average?
(A) I usually take a taxi.
(B) Between seven and ten.
(C) Two weeks ago.
38. Một tuần trung bình bạn ghé thăm bao nhiêu khách hàng?
(A) Tôi thường đi taxi.
(B) Khoảng bảy đến mười.
(C) Hai tuần trước.Incorrect
38. How many customers do you visit in a week on average?
(A) I usually take a taxi.
(B) Between seven and ten.
(C) Two weeks ago.
38. Một tuần trung bình bạn ghé thăm bao nhiêu khách hàng?
(A) Tôi thường đi taxi.
(B) Khoảng bảy đến mười.
(C) Hai tuần trước. -
Question 9 of 10
9. Question
39.Correct
39. Who can help me install this program?
(A) I have some time after the morning meeting.
(B) Yes, they were installed this morning.
(C) It’s in front of the building.
39. Ai có thể giúp tôi cài đặt chương trình này?
(A) Tôi (có một ít thời gian) rảnh sau cuộc họp buổi sáng.
(B) Vâng, những cái đó đã được cài đặt vào sáng nay.
(C) Nó ở phía trước của tòa nhà.Incorrect
39. Who can help me install this program?
(A) I have some time after the morning meeting.
(B) Yes, they were installed this morning.
(C) It’s in front of the building.
39. Ai có thể giúp tôi cài đặt chương trình này?
(A) Tôi (có một ít thời gian) rảnh sau cuộc họp buổi sáng.
(B) Vâng, những cái đó đã được cài đặt vào sáng nay.
(C) Nó ở phía trước của tòa nhà. -
Question 10 of 10
10. Question
40.Correct
40. Do you know the password to access the network?
(A) They passed the test.
(B) It was blocked by a password.
(C) I’m sorry, I have no idea.
40. Bạn có biết mật khẩu để truy cập vào mạng không?
(A) Họ đã vượt qua bài kiểm tra.
(B) Nó đã bị chặn lại bởi một mật khẩu.
(C) Tôi xin lỗi, tôi không biết.Incorrect
40. Do you know the password to access the network?
(A) They passed the test.
(B) It was blocked by a password.
(C) I’m sorry, I have no idea.
40. Bạn có biết mật khẩu để truy cập vào mạng không?
(A) Họ đã vượt qua bài kiểm tra.
(B) Nó đã bị chặn lại bởi một mật khẩu.
(C) Tôi xin lỗi, tôi không biết.
0 responses on "Part 2 - Practice Test 3"