Part 2 - Practice test 12
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Practice Test TOEIC – Part 2
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 2.
2/ Làm và check đáp án cho từng câu, tập dịch nghĩa các đáp án và ghi chép vào sổ tay những từ vựng mới
3/ Nghe thêm 2,3 lần và nhìn script trước khi chuyển sang câu mới
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công cày test, có ngày score cao” – “Học vấn là chùm rễ đắng cay nhưng hoa quả lại ngọt ngào”
– Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
31.Correct
31. Could you drop this off at the reception desk on your way out?
(A) No problem. I’ll take care of it.
(B) Okay, let’s go out soon.
(C) I’ll drop by later today.
31. Bạn có thể gửi giùm cái này tại bàn tiếp tân khi bạn ra ngoài không?
(A) Không thành vấn đề. Tôi sẽ lo chuyện đó.
(B) Được rồi, chúng ta hãy đi ra ngoài sớm.
(C) Tôi sẽ ghé qua sau vào ngày hôm nay.Incorrect
31. Could you drop this off at the reception desk on your way out?
(A) No problem. I’ll take care of it.
(B) Okay, let’s go out soon.
(C) I’ll drop by later today.
31. Bạn có thể gửi giùm cái này tại bàn tiếp tân khi bạn ra ngoài không?
(A) Không thành vấn đề. Tôi sẽ lo chuyện đó.
(B) Được rồi, chúng ta hãy đi ra ngoài sớm.
(C) Tôi sẽ ghé qua sau vào ngày hôm nay. -
Question 2 of 10
2. Question
32.Correct
32. When is the merger expected to go through?
(A) By January of next year.
(B) No, I didn’t expect it.
(C) To get to the other side.
32. Khi nào việc sáp nhập dự kiến thông qua?
(A) Trước tháng Giêng năm tới.
(B) Không, tôi đã không ngờ chuyện đó.
(C) Để đi về phía bên kia.Incorrect
32. When is the merger expected to go through?
(A) By January of next year.
(B) No, I didn’t expect it.
(C) To get to the other side.
32. Khi nào việc sáp nhập dự kiến thông qua?
(A) Trước tháng Giêng năm tới.
(B) Không, tôi đã không ngờ chuyện đó.
(C) Để đi về phía bên kia. -
Question 3 of 10
3. Question
33.Correct
33. Have you handed in your travel expense receipts yet?
(A) Yes, I submitted them yesterday.
(B) Yes, I could use a hand here.
(C) No, I went to New York last month.
33. Bạn đã nộp các biên lai chi phí đi lại của bạn chưa?
(A) Vâng, tôi nộp cho họ ngày hôm qua.
(B) Vâng, tôi có thể giúp một tay ở đây.
(C) Không, tôi đã đến New York tháng trước.Incorrect
33. Have you handed in your travel expense receipts yet?
(A) Yes, I submitted them yesterday.
(B) Yes, I could use a hand here.
(C) No, I went to New York last month.
33. Bạn đã nộp các biên lai chi phí đi lại của bạn chưa?
(A) Vâng, tôi nộp cho họ ngày hôm qua.
(B) Vâng, tôi có thể giúp một tay ở đây.
(C) Không, tôi đã đến New York tháng trước. -
Question 4 of 10
4. Question
34.Correct
34. Shouldn’t we take out an ad in the paper for the new position?
(A) Yes, the position is available.
(B) Let’s wait until next week.
(C) Let’s take it along with us.
34. Không phải là chúng ta nên đăng quảng cáo trên báo để tuyển vị trí mới?
(A) Vâng, vị trí đó đang trống.
(B) Chúng ta hãy chờ đến tuần tới.
(C) Chúng ta hãy mang nó theo.Incorrect
34. Shouldn’t we take out an ad in the paper for the new position?
(A) Yes, the position is available.
(B) Let’s wait until next week.
(C) Let’s take it along with us.
34. Không phải là chúng ta nên đăng quảng cáo trên báo để tuyển vị trí mới?
(A) Vâng, vị trí đó đang trống.
(B) Chúng ta hãy chờ đến tuần tới.
(C) Chúng ta hãy mang nó theo. -
Question 5 of 10
5. Question
35.Correct
35. The cafe down the road is also very quiet.
(A) I’ll get you a cup of coffee on my way back.
(B) Yes, I think it’s too quiet around here.
(C) I know but this place is much cozier.
35. Quán cà phê dưới đường cũng rất yên tĩnh.
(A) Tôi sẽ lấy cho bạn một tách cà phê trên đường trở về.
(B) Vâng, tôi nghĩ rằng xung quanh đây quá yên tĩnh.
(C) Tôi biết, nhưng chỗ này ấm cúng hơn nhiều.Incorrect
35. The cafe down the road is also very quiet.
(A) I’ll get you a cup of coffee on my way back.
(B) Yes, I think it’s too quiet around here.
(C) I know but this place is much cozier.
35. Quán cà phê dưới đường cũng rất yên tĩnh.
(A) Tôi sẽ lấy cho bạn một tách cà phê trên đường trở về.
(B) Vâng, tôi nghĩ rằng xung quanh đây quá yên tĩnh.
(C) Tôi biết, nhưng chỗ này ấm cúng hơn nhiều. -
Question 6 of 10
6. Question
36.Correct
36. You are not thinking of driving in this weather, are you?
(A) No, I’m going to take the subway.
(B) Well, I’ll drive, then.
(C) I really don’t like the rain too much.
36. Không phải là bạn đang nghĩ đến việc lái xe trong thời tiết này chứ?
(A) Không, tôi sẽ đi tàu điện ngầm.
(B) À, vậy thì tôi sẽ lái xe.
(C) Tôi thực sự không thích mưa cho lắm.Incorrect
36. You are not thinking of driving in this weather, are you?
(A) No, I’m going to take the subway.
(B) Well, I’ll drive, then.
(C) I really don’t like the rain too much.
36. Không phải là bạn đang nghĩ đến việc lái xe trong thời tiết này chứ?
(A) Không, tôi sẽ đi tàu điện ngầm.
(B) À, vậy thì tôi sẽ lái xe.
(C) Tôi thực sự không thích mưa cho lắm. -
Question 7 of 10
7. Question
37.Correct
37. Hi, is Mr. Lee available for an appointment this morning?
(A) It should be available very soon.
(B) I’m seeing him at 10 o’clock today.
(C) Let me check his appointment book.
37. Chào, ông Lee có rảnh cho một cuộc hẹn sáng nay không?
(A) Nó sẽ có nhanh thôi.
(B) Tôi sẽ gặp ông ấy lúc 10 giờ hôm nay.
(C) Để tôi kiểm tra sổ hẹn của ông ấy.Incorrect
37. Hi, is Mr. Lee available for an appointment this morning?
(A) It should be available very soon.
(B) I’m seeing him at 10 o’clock today.
(C) Let me check his appointment book.
37. Chào, ông Lee có rảnh cho một cuộc hẹn sáng nay không?
(A) Nó sẽ có nhanh thôi.
(B) Tôi sẽ gặp ông ấy lúc 10 giờ hôm nay.
(C) Để tôi kiểm tra sổ hẹn của ông ấy. -
Question 8 of 10
8. Question
38.Correct
38. What’s included in the dinner package?
(A) At 7 o’clock at the restaurant.
(B) Let’s not put that in this time.
(C) Which one are you talking about?
38. Trong nhóm món ăn tối bao gồm gì?
(A) Lúc 7 giờ tại nhà hàng.
(B) Lần này chúng ta đừng nộp cái đó.
(C) Bạn đang nói cái nào?Incorrect
38. What’s included in the dinner package?
(A) At 7 o’clock at the restaurant.
(B) Let’s not put that in this time.
(C) Which one are you talking about?
38. Trong nhóm món ăn tối bao gồm gì?
(A) Lúc 7 giờ tại nhà hàng.
(B) Lần này chúng ta đừng nộp cái đó.
(C) Bạn đang nói cái nào? -
Question 9 of 10
9. Question
39.Correct
39. Would you like a copy of the report or did you already get one earlier?
(A) The earlier, the better.
(B) I picked one up already.
(C) There are a few copies there.
39. Bạn có muốn một bản sao báo cáo không hay bạn đã nhận trước rồi?
(A) Càng sớm càng tốt.
(B) Tôi đã lấy một cái rồi.
(C) Có một vài bản sao ở đó.Incorrect
39. Would you like a copy of the report or did you already get one earlier?
(A) The earlier, the better.
(B) I picked one up already.
(C) There are a few copies there.
39. Bạn có muốn một bản sao báo cáo không hay bạn đã nhận trước rồi?
(A) Càng sớm càng tốt.
(B) Tôi đã lấy một cái rồi.
(C) Có một vài bản sao ở đó. -
Question 10 of 10
10. Question
40.Correct
40. How many days did you spend working on the market research project?
(A) It will be done by this Friday.
(B) Roughly about a week.
(C) Let’s work this weekend.
40. Bạn đã dành bao nhiêu ngày làm việc trong dự án nghiên cứu thị trường?
(A) Nó sẽ hoàn tất trước thứ Sáu này.
(B) Khoảng một tuần.
(C) Chúng ta hãy làm việc cuối tuần này.Incorrect
40. How many days did you spend working on the market research project?
(A) It will be done by this Friday.
(B) Roughly about a week.
(C) Let’s work this weekend.
40. Bạn đã dành bao nhiêu ngày làm việc trong dự án nghiên cứu thị trường?
(A) Nó sẽ hoàn tất trước thứ Sáu này.
(B) Khoảng một tuần.
(C) Chúng ta hãy làm việc cuối tuần này.
0 responses on "Part 2 - Practice test 12"