Part 2 - Mini test 3
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Part 2 – Mini test 3
Bạn đang làm bài Part 2 – Mini test 3 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho học viên lớp TOEIC.
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 2.
2/ Bắt đầu làm bài. Bạn CHỈ nghe 1 lần
3/ Sau khi kết thúc và xem kết quả, bạn có thể xem lại transcript và dịch nghĩa bằng cách bấm “View questions”
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công làm test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
11.
Correct
11. You like Chinese food, don’t you?
(A) Yes, I do.
(B) No, I didn’t eat yet.
(C) At the restaurant.
Bạn thích món ăn Trung Quốc, phải không?
A.Vâng,đúng vậy
B.Không. Tôi chưa ăn bao giờ
C.Tại nhà hàngIncorrect
11. You like Chinese food, don’t you?
(A) Yes, I do.
(B) No, I didn’t eat yet.
(C) At the restaurant.
Bạn thích món ăn Trung Quốc, phải không?
A.Vâng,đúng vậy
B.Không. Tôi chưa ăn bao giờ
C.Tại nhà hàng -
Question 2 of 30
2. Question
12.
Correct
12. Who looks after the complaints we get?
(A) Ms. Rodriguez, I think.
(B) We get them all the time.
(C) Yes, it is a problem.
Ai là người gi ải quy ết nh ững lời phàn nàn chúng ta nhận được?
A.Cô Rodriguez, tôi nghĩ thế
B.Lúc nào chúng ta nhận những lời phàn nàn
C.Vâng. Đó là 1vấn đềIncorrect
12. Who looks after the complaints we get?
(A) Ms. Rodriguez, I think.
(B) We get them all the time.
(C) Yes, it is a problem.
Ai là người gi ải quy ết nh ững lời phàn nàn chúng ta nhận được?
A.Cô Rodriguez, tôi nghĩ thế
B.Lúc nào chúng ta nhận những lời phàn nàn
C.Vâng. Đó là 1vấn đề -
Question 3 of 30
3. Question
13.
Correct
13. When is the application form due?
(A) For the vacant position.
(B) I will apply for it, too.
(C) By the 31st of this month.
Khi nào nộp mẫu đơn xin việc?
A.Cho vị trí trống
B.Tôi cũng sẽ nộp đơn
C.Vào ngày 31 tháng nàyIncorrect
13. When is the application form due?
(A) For the vacant position.
(B) I will apply for it, too.
(C) By the 31st of this month.
Khi nào nộp mẫu đơn xin việc?
A.Cho vị trí trống
B.Tôi cũng sẽ nộp đơn
C.Vào ngày 31 tháng này -
Question 4 of 30
4. Question
14.
Correct
14. Can you send me the price list today?
(A) I will hand it in.
(B) Yes, in the afternoon.
(C) If the price is right.
Anh có thể gửi tôi bảng giá hôm nay không?
A.Tôi sẽ đi nộp n ó
B.Vâng, vào buổi trưa
C.Nếu giá cả hợp l ýIncorrect
14. Can you send me the price list today?
(A) I will hand it in.
(B) Yes, in the afternoon.
(C) If the price is right.
Anh có thể gửi tôi bảng giá hôm nay không?
A.Tôi sẽ đi nộp n ó
B.Vâng, vào buổi trưa
C.Nếu giá cả hợp l ý -
Question 5 of 30
5. Question
15.
Correct
15. Where is the nearest bank?
(A) To make a withdrawal.
(B) Next to the grocery store.
(C) Let’s go there together.
Ngân hàng gần nhất ở đâu vậy?
A Để rút tiền
B.Kế bên cửa hàng tạp hóa
C.Chúng ta hãy cùng đến đó điIncorrect
15. Where is the nearest bank?
(A) To make a withdrawal.
(B) Next to the grocery store.
(C) Let’s go there together.
Ngân hàng gần nhất ở đâu vậy?
A Để rút tiền
B.Kế bên cửa hàng tạp hóa
C.Chúng ta hãy cùng đến đó đi -
Question 6 of 30
6. Question
16.
Correct
16. Would you want to go over later?
(A) I want it, too.
(B) Yes, that would be fine.
(C) I’ve looked over it twice.
Anh sẽ xem qua cái này sau phải không?
(A) Tôi cũng muốn nó
(B) Vâng, như thế sẽ tốt.
(C) Tôi đã xem qua nó hai lần rồi.Incorrect
16. Would you want to go over later?
(A) I want it, too.
(B) Yes, that would be fine.
(C) I’ve looked over it twice.
Anh sẽ xem qua cái này sau phải không?
(A) Tôi cũng muốn nó
(B) Vâng, như thế sẽ tốt.
(C) Tôi đã xem qua nó hai lần rồi. -
Question 7 of 30
7. Question
17.
Correct
17. I apologize but we don’t have that book in stock today.
(A) Make the reservation tomorrow.
(B) Could you order one for me, then?
(C) When will that stock’s price go up?
Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho ngày hôm nay.
A. Đặt phòng trước vào ngày mai
B. Bạn có thể đặt mua giùm tôi một cuốn được không?
C.Khi nào giá cổ phiếu sẽ tăng?Incorrect
17. I apologize but we don’t have that book in stock today.
(A) Make the reservation tomorrow.
(B) Could you order one for me, then?
(C) When will that stock’s price go up?
Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho ngày hôm nay.
A. Đặt phòng trước vào ngày mai
B. Bạn có thể đặt mua giùm tôi một cuốn được không?
C.Khi nào giá cổ phiếu sẽ tăng? -
Question 8 of 30
8. Question
18.
Correct
18. Who’s going to get the tickets for the show?
(A) At the movie theater.
(B) No, not today.
(C) I’ll do it.
Ai là người sẽ nhận đươợc vé tham gia chương trình?
A.Tại rạp chiếu phim
B.Không, không phải hôm nay
C.Tôi đấyIncorrect
18. Who’s going to get the tickets for the show?
(A) At the movie theater.
(B) No, not today.
(C) I’ll do it.
Ai là người sẽ nhận đươợc vé tham gia chương trình?
A.Tại rạp chiếu phim
B.Không, không phải hôm nay
C.Tôi đấy -
Question 9 of 30
9. Question
19.
Correct
19. When was the agreement signed?
(A) Earlier this week.
(B) We both agreed.
(C) At the conference room.
Khi nào hợp đồng được ký kết?
A.Đầu tuần này
B.Cả 2 Chúng tôi đã đồng ý
C.Tại phòng họpIncorrect
19. When was the agreement signed?
(A) Earlier this week.
(B) We both agreed.
(C) At the conference room.
Khi nào hợp đồng được ký kết?
A.Đầu tuần này
B.Cả 2 Chúng tôi đã đồng ý
C.Tại phòng họp -
Question 10 of 30
10. Question
20.
Correct
20. How many books did you check out?
(A) At the front desk.
(B) I already read it.
(C) Just three.
Anh đã kiểm tra bao nhiêu cuốn sách?
A.Tại quầy tiếp tân
B.Tôi đã đọc nó rồi
C.Chỉ 3 cuốnIncorrect
20. How many books did you check out?
(A) At the front desk.
(B) I already read it.
(C) Just three.
Anh đã kiểm tra bao nhiêu cuốn sách?
A.Tại quầy tiếp tân
B.Tôi đã đọc nó rồi
C.Chỉ 3 cuốn -
Question 11 of 30
11. Question
21.
Correct
21. Have you thought about which computer you are going to get?
(A) Yes, I’ve made up my mind.
(B) I think it’s correct.
(C) To look for a website.
Bạn đã nghĩ sẽ mua chiếc máy tinh nào chưa?
A.Vâng,tôi đã quyết định rồi
B. Tôi nghĩ là nó đúng
C. Để tìm kiếm một websiteIncorrect
21. Have you thought about which computer you are going to get?
(A) Yes, I’ve made up my mind.
(B) I think it’s correct.
(C) To look for a website.
Bạn đã nghĩ sẽ mua chiếc máy tinh nào chưa?
A.Vâng,tôi đã quyết định rồi
B. Tôi nghĩ là nó đúng
C. Để tìm kiếm một website -
Question 12 of 30
12. Question
22.
Correct
22. We’re eating out today, aren’t we?
(A) Yes, it’s in the right order.
(B) We did yesterday.
(C) No, let’s order in instead.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn bên ngoài phải không?
A. Vâng, đúng thứ tự rồi.
B.Chúng ta đã làm ngày hôm qua.
C.Không, thay vào đó, hãy gọi món điIncorrect
22. We’re eating out today, aren’t we?
(A) Yes, it’s in the right order.
(B) We did yesterday.
(C) No, let’s order in instead.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn bên ngoài phải không?
A. Vâng, đúng thứ tự rồi.
B.Chúng ta đã làm ngày hôm qua.
C.Không, thay vào đó, hãy gọi món đi -
Question 13 of 30
13. Question
23.
Correct
23. Hasn’t John left for his meeting yet?
(A) I’m going in a short while.
(B) I think he has.
(C) Maybe I’ll leave it there.
John đã rời khỏi cuộc họp chưa?
A.Tôi sẽ đi trong thời gian ngắn
B.Tôi nghĩ là anh ấy đi rồi
C.Có lẽ tôi sẽ để nó ở đóIncorrect
23. Hasn’t John left for his meeting yet?
(A) I’m going in a short while.
(B) I think he has.
(C) Maybe I’ll leave it there.
John đã rời khỏi cuộc họp chưa?
A.Tôi sẽ đi trong thời gian ngắn
B.Tôi nghĩ là anh ấy đi rồi
C.Có lẽ tôi sẽ để nó ở đó -
Question 14 of 30
14. Question
24.
Correct
24. What is that you are eating?
(A) No, I am not hungry.
(B) This is a new chocolate bar.
(C) At lunch hour.
Bạn đang ăn cái gì thế?
A.Không,tôi không đói
B.Đây là thanh sô cô la mới
C.Vào giờ ăn trưa.Incorrect
24. What is that you are eating?
(A) No, I am not hungry.
(B) This is a new chocolate bar.
(C) At lunch hour.
Bạn đang ăn cái gì thế?
A.Không,tôi không đói
B.Đây là thanh sô cô la mới
C.Vào giờ ăn trưa. -
Question 15 of 30
15. Question
25.
Correct
25. Are you going to get Rick to write up the report?
(A) It was very helpful.
(B) Let’s go another time.
(C) Yes, I’m thinking of doing that.
Bạn sẽ nhờ Rick viết bản báo cáo phải không?
A.Nó rất hữu ích
B. Chúng ta hãy đi vào một thời điểm khác.
C. Vâng, tôi đang nghĩ đến việc đóIncorrect
25. Are you going to get Rick to write up the report?
(A) It was very helpful.
(B) Let’s go another time.
(C) Yes, I’m thinking of doing that.
Bạn sẽ nhờ Rick viết bản báo cáo phải không?
A.Nó rất hữu ích
B. Chúng ta hãy đi vào một thời điểm khác.
C. Vâng, tôi đang nghĩ đến việc đó -
Question 16 of 30
16. Question
26.
Correct
26. Is the meeting being held here or in the large conference room?
(A) Yes, that’s a good idea.
(B) It will be held at one o’clock.
(C) Let me find out.
Các cuộc họp được tổ chức tại đây hay trong các phòng họp lớn?
A. Vâng, đó là một ý tưởng hay
B. Nó sẽ được tổ chức vào lúc 01:00.
C. Để tôi tìm hiểu xem.Incorrect
26. Is the meeting being held here or in the large conference room?
(A) Yes, that’s a good idea.
(B) It will be held at one o’clock.
(C) Let me find out.
Các cuộc họp được tổ chức tại đây hay trong các phòng họp lớn?
A. Vâng, đó là một ý tưởng hay
B. Nó sẽ được tổ chức vào lúc 01:00.
C. Để tôi tìm hiểu xem. -
Question 17 of 30
17. Question
27.
Correct
27. Why is the road blocked off?
(A) There’s an accident up ahead.
(B) A few blocks east from here.
(C) Sure, let’s get off at the next stop.
Tại sao đường lại bị chặn thế?
A. Có một tai nạn ở phía trước.
B. Một vài tòa nhà ở phía đông từ đây.
C. Chắc chắn rồi, chúng ta hãy xuống trạm dừng kế tiếpIncorrect
27. Why is the road blocked off?
(A) There’s an accident up ahead.
(B) A few blocks east from here.
(C) Sure, let’s get off at the next stop.
Tại sao đường lại bị chặn thế?
A. Có một tai nạn ở phía trước.
B. Một vài tòa nhà ở phía đông từ đây.
C. Chắc chắn rồi, chúng ta hãy xuống trạm dừng kế tiếp -
Question 18 of 30
18. Question
28.
Correct
28. Where do we keep the weekly reports?
(A) Probably next Monday.
(B) Let’s keep waiting a bit more.
(C) Try looking in the cabinet drawer.
Chúng ta giữ các báo cáo hàng tuần ở đâu thế?
A. Có lẽ là vào thứ hai tới.
B. Chúng ta hãy tiếp tục chờ đợi thêm chút nữa
C. Thử tìm trong ngăn kéo tủ xem.Incorrect
28. Where do we keep the weekly reports?
(A) Probably next Monday.
(B) Let’s keep waiting a bit more.
(C) Try looking in the cabinet drawer.
Chúng ta giữ các báo cáo hàng tuần ở đâu thế?
A. Có lẽ là vào thứ hai tới.
B. Chúng ta hãy tiếp tục chờ đợi thêm chút nữa
C. Thử tìm trong ngăn kéo tủ xem. -
Question 19 of 30
19. Question
29.
Correct
29. Why didn’t you bring your car?
(A) I have to do it.
(B) It’s in the shop today.
(C) Did you park in the basement?
Tại sao anh không mang theo xe của mình vậy?
A.Tôi phải làm điều đó
B.Nó ở trong cửa hàng hôm nay
C.Anh đậu xe trong tầng hầm phải không?Incorrect
29. Why didn’t you bring your car?
(A) I have to do it.
(B) It’s in the shop today.
(C) Did you park in the basement?
Tại sao anh không mang theo xe của mình vậy?
A.Tôi phải làm điều đó
B.Nó ở trong cửa hàng hôm nay
C.Anh đậu xe trong tầng hầm phải không? -
Question 20 of 30
20. Question
30.
Correct
30. His new assistant will start next Monday.
(A) No, I will be done the week after.
(B) To help him with some of the work.
(C) I thought she already started.
Trợ lý mới của ông ấy sẽ bắt đầu làm việc vào thứ 2 tới.
A.Không,tôi sẽ hoàn thành sau một tuần nữa
B.Để giúp anh ấy một số công việc
C.Tôi nghĩ cô ấy đã bắt đầu làm rồi chứIncorrect
30. His new assistant will start next Monday.
(A) No, I will be done the week after.
(B) To help him with some of the work.
(C) I thought she already started.
Trợ lý mới của ông ấy sẽ bắt đầu làm việc vào thứ 2 tới.
A.Không,tôi sẽ hoàn thành sau một tuần nữa
B.Để giúp anh ấy một số công việc
C.Tôi nghĩ cô ấy đã bắt đầu làm rồi chứ -
Question 21 of 30
21. Question
31.
Correct
31. Don’t you think we should get back to work?
(A) I will be returning by then.
(B) Okay, but in a minute.
(C) Sure, let’s get together tomorrow.
Bạn nghĩ chúng ta có nên quay lại làm việc không?
A.Tôi sẽ quay lại vào lúc đó
B.Okay,nhưng trong vòng 1 phút
C.Chắc chắn rồi, chúng ta hãy cùng nhau quay lại vào ngày mai nhéIncorrect
31. Don’t you think we should get back to work?
(A) I will be returning by then.
(B) Okay, but in a minute.
(C) Sure, let’s get together tomorrow.
Bạn nghĩ chúng ta có nên quay lại làm việc không?
A.Tôi sẽ quay lại vào lúc đó
B.Okay,nhưng trong vòng 1 phút
C.Chắc chắn rồi, chúng ta hãy cùng nhau quay lại vào ngày mai nhé -
Question 22 of 30
22. Question
32.
Correct
32. What did you think of our new boss?
(A) He’s quite young.
(B) The personnel manager.
(C) Yes, I think it’s ours.
Bạn nghĩ gì về ông chủ mới của chúng ta?
A. Anh ấy còn khá trẻ
B. Người quản lý nhân sự.
C.Vâng,tôi nghĩ đó là của chúng taIncorrect
32. What did you think of our new boss?
(A) He’s quite young.
(B) The personnel manager.
(C) Yes, I think it’s ours.
Bạn nghĩ gì về ông chủ mới của chúng ta?
A. Anh ấy còn khá trẻ
B. Người quản lý nhân sự.
C.Vâng,tôi nghĩ đó là của chúng ta -
Question 23 of 30
23. Question
33.
Correct
33. Don’t you have to leave soon?
(A) Yes, I left it there.
(B) No, I still have some time.
(C) At the bus stop.
Bạn không phải đi sớm à?
A.Vâng, tôi đã để đi ở đó
B.Không,tôi vẫn còn một ít thời gian
C.Tại bến xe busIncorrect
33. Don’t you have to leave soon?
(A) Yes, I left it there.
(B) No, I still have some time.
(C) At the bus stop.
Bạn không phải đi sớm à?
A.Vâng, tôi đã để đi ở đó
B.Không,tôi vẫn còn một ít thời gian
C.Tại bến xe bus -
Question 24 of 30
24. Question
34.
Correct
34. We need to pick up the tickets for the show.
(A) I’ll pick you up.
(B) No, I didn’t see it.
(C) Why don’t we go now?
Chúng tôi cần phải lấy vé tham gia chương trình.
A. Tôi sẽ đón bạn
B.Không,tôi không thấy nó
C.Sao chúng ta không đi bây giờ luôn nhỉ?Incorrect
34. We need to pick up the tickets for the show.
(A) I’ll pick you up.
(B) No, I didn’t see it.
(C) Why don’t we go now?
Chúng tôi cần phải lấy vé tham gia chương trình.
A. Tôi sẽ đón bạn
B.Không,tôi không thấy nó
C.Sao chúng ta không đi bây giờ luôn nhỉ? -
Question 25 of 30
25. Question
35.
Correct
35. Do you want me to talk to John about the presentation?
(A) Yes, that would be great.
(B) I’ll buy the presents.
(C) No, he didn’t want it.
Bạn có muốn tôi nói chuyện với John về bài phát biểu không?
(A) Vâng, được thế thì tuyệt quá.
(B) Tôi sẽ mua quà.
(C) Không, anh không muốn đâu.Incorrect
35. Do you want me to talk to John about the presentation?
(A) Yes, that would be great.
(B) I’ll buy the presents.
(C) No, he didn’t want it.
Bạn có muốn tôi nói chuyện với John về bài phát biểu không?
(A) Vâng, được thế thì tuyệt quá.
(B) Tôi sẽ mua quà.
(C) Không, anh không muốn đâu. -
Question 26 of 30
26. Question
36.
Correct
36. My brother is coming to town, so I won’t be able to go to the movies with you tonight.
(A) I wish he would come along.
(B) I’ll just go with Ron, then.
(C) The movie was really good.
Anh trai tôi sẽ thị trấn, cho nên tôi không thể đi xem phim với bạn đêm nay được.
A.Tôi ước là anh ấy sẽ đi cùng
B.Vậy tôi sẽ đi với Ron
C.Bộ phim thực sự rất hayIncorrect
36. My brother is coming to town, so I won’t be able to go to the movies with you tonight.
(A) I wish he would come along.
(B) I’ll just go with Ron, then.
(C) The movie was really good.
Anh trai tôi sẽ thị trấn, cho nên tôi không thể đi xem phim với bạn đêm nay được.
A.Tôi ước là anh ấy sẽ đi cùng
B.Vậy tôi sẽ đi với Ron
C.Bộ phim thực sự rất hay -
Question 27 of 30
27. Question
37.
Correct
37. Can you look after this or are you too busy right now?
(A) I have some spare time now.
(B) No, I won’t need two of them.
(C) After he gets back from work.
Bạn có thể trông nó giùm tôi được không hay là bây giờ anh đang bận quá?
A. Tôi có chút thời gian rảnh rỗi bây giờ nè
B. Không, tôi sẽ không cần hai điều đó.
C. Sau khi ông ấy về đến nhà sau ngày làm việc.Incorrect
37. Can you look after this or are you too busy right now?
(A) I have some spare time now.
(B) No, I won’t need two of them.
(C) After he gets back from work.
Bạn có thể trông nó giùm tôi được không hay là bây giờ anh đang bận quá?
A. Tôi có chút thời gian rảnh rỗi bây giờ nè
B. Không, tôi sẽ không cần hai điều đó.
C. Sau khi ông ấy về đến nhà sau ngày làm việc. -
Question 28 of 30
28. Question
38.
Correct
38. How did the business meeting go?
(A) I’m going with my boss.
(B) He left an hour ago.
(C) It went rather well.
Cuộc họp kinh doanh tiến triển thế nào rồi?
A. Tôi sẽ đi với sếp của tôi.
B.Ông ấy đã đi được nửa tiếng rồi
C.Nó diễn ra khá tốt.Incorrect
38. How did the business meeting go?
(A) I’m going with my boss.
(B) He left an hour ago.
(C) It went rather well.
Cuộc họp kinh doanh tiến triển thế nào rồi?
A. Tôi sẽ đi với sếp của tôi.
B.Ông ấy đã đi được nửa tiếng rồi
C.Nó diễn ra khá tốt. -
Question 29 of 30
29. Question
39.
Correct
39. Let’s wrap it up here and finish the report tomorrow.
(A) The wrapping paper is over there.
(B) They’re here already.
(C) Yes, that’s a good idea.
Hãy kết thúc ở đây và hoàn thành bài báo cáo vào ngày mai nhé.
A. Giấy gói ở đằng kia kìa.
B. Họ đã ở đây rồi.
C. OK, đó là một ý kiến hayIncorrect
39. Let’s wrap it up here and finish the report tomorrow.
(A) The wrapping paper is over there.
(B) They’re here already.
(C) Yes, that’s a good idea.
Hãy kết thúc ở đây và hoàn thành bài báo cáo vào ngày mai nhé.
A. Giấy gói ở đằng kia kìa.
B. Họ đã ở đây rồi.
C. OK, đó là một ý kiến hay -
Question 30 of 30
30. Question
40.
Correct
40. Tim’s the head of our new department, isn’t he?
(A) He’s ahead of everyone else.
(B) I took a look at the apartment.
(C) Yes, he got promoted.
Tim là trưởng bộ phận mới của chúng ta phải không?
A. Anh ấy là một người đi trước mọi người đấy
B.Tôi đã xem qua căn hộ
C. Ừ, anh ấy được thăng chức.Incorrect
40. Tim’s the head of our new department, isn’t he?
(A) He’s ahead of everyone else.
(B) I took a look at the apartment.
(C) Yes, he got promoted.
Tim là trưởng bộ phận mới của chúng ta phải không?
A. Anh ấy là một người đi trước mọi người đấy
B.Tôi đã xem qua căn hộ
C. Ừ, anh ấy được thăng chức.
0 responses on "Part 2 - Mini test 3"