Part 2 - Mini Test 24
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
“Nếu bạn không muốn học thì chẳng ai có thể giúp bạn.
Nếu bạn quyết tâm học thì chẳng ai có thể ngăn cản bạn.“
Bạn đang làm bài Part 2 – Mini Test tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC.
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem lại lý thuyết về Part 2, đặc biệt chú ý về bẫy đồng âm và cách loại đáp án
2/ Bạn “CHỈ” nghe 1 lần trong lúc làm bài. Sau khi nộp bài “Finish Quiz”, bạn có thể nghe đi nghe lại nhiều lần cho “thấm”.
3/ Sau khi làm bài, cần xem lại script bằng cách bấm nút “View Questions” ngay dưới bảng kết quả.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
1.
Correct
I’ve ordered lunch from the caterer that Tom recommended.
(A) I’m sure it will be delicious.
(B) The recipe’s in that cookbook.
(C) Enough for four servings.Tôi đã đặt mua bữa trưa từ công ty thực phẩm mà Tom giới thiệu.
(A) Tôi chắc chắn nó sẽ ngon.
(B) Công thức trong sách nấu ăn đó.
(C) Đủ cho bốn phần.Incorrect
I’ve ordered lunch from the caterer that Tom recommended.
(A) I’m sure it will be delicious.
(B) The recipe’s in that cookbook.
(C) Enough for four servings.Tôi đã đặt mua bữa trưa từ công ty thực phẩm mà Tom giới thiệu.
(A) Tôi chắc chắn nó sẽ ngon.
(B) Công thức trong sách nấu ăn đó.
(C) Đủ cho bốn phần. -
Question 2 of 20
2. Question
2.
Correct
If you are going to be absent tomorrow, please call the personnel office.
(A) My schedule is full.
(B) I’ll be sure to do that.
(C) I’ve already sent it.Nếu bạn định vắng mặt vào ngày mai, vui lòng gọi cho phòng nhân sự.
(A) Lịch trình của tôi đã đầy.
(B) Tôi chắc chắn sẽ làm điều đó.
(C) Tôi gửi nó rồi.Incorrect
If you are going to be absent tomorrow, please call the personnel office.
(A) My schedule is full.
(B) I’ll be sure to do that.
(C) I’ve already sent it.Nếu bạn định vắng mặt vào ngày mai, vui lòng gọi cho phòng nhân sự.
(A) Lịch trình của tôi đã đầy.
(B) Tôi chắc chắn sẽ làm điều đó.
(C) Tôi gửi nó rồi. -
Question 3 of 20
3. Question
3.
Correct
Let me know if you’re free to talk today.
(A) No, it wasn’t free.
(B) It won’t let me.
(C) Right, I’ll e-mail you.Hãy cho tôi biết nếu bạn rảnh để nói chuyện hôm nay.
(A) Không, nó không miễn phí.
(B) Nó sẽ không cho phép tôi.
(C) Vâng, tôi sẽ gửi e-mail cho bạn.Incorrect
Let me know if you’re free to talk today.
(A) No, it wasn’t free.
(B) It won’t let me.
(C) Right, I’ll e-mail you.Hãy cho tôi biết nếu bạn rảnh để nói chuyện hôm nay.
(A) Không, nó không miễn phí.
(B) Nó sẽ không cho phép tôi.
(C) Vâng, tôi sẽ gửi e-mail cho bạn. -
Question 4 of 20
4. Question
4.
Correct
His lecture was based on the research in his new book.
(A) He couldn’t attend the lecture.
(B) Maybe after I’ve read it.
(C) Was it interesting?Bài giảng của ông ấy được dựa trên nghiên cứu trong cuốn sách mới của ông ta.
(A) Ông ấy không thể tham dự bài giảng.
(B) Có lẽ sau khi tôi đã đọc nó.
(C) Nó có thú vị không?Incorrect
His lecture was based on the research in his new book.
(A) He couldn’t attend the lecture.
(B) Maybe after I’ve read it.
(C) Was it interesting?Bài giảng của ông ấy được dựa trên nghiên cứu trong cuốn sách mới của ông ta.
(A) Ông ấy không thể tham dự bài giảng.
(B) Có lẽ sau khi tôi đã đọc nó.
(C) Nó có thú vị không? -
Question 5 of 20
5. Question
5.
Correct
Let’s go over these reports one more time before our presentation.
(A) Good idea, I want to be well prepared.
(B) Ms. Brown should arrive on time.
(C) He’s leaving to pick up the report.Chúng ta hãy xem qua các báo cáo này một lần nữa trước buổi thuyết trình của chúng ta.
(A) Ý hay, tôi muốn chuẩn bị tốt.
(B) Cô Brown sẽ tới đúng giờ.
(C) Anh ấy rời đi để nhận bản báo cáo.Incorrect
Let’s go over these reports one more time before our presentation.
(A) Good idea, I want to be well prepared.
(B) Ms. Brown should arrive on time.
(C) He’s leaving to pick up the report.Chúng ta hãy xem qua các báo cáo này một lần nữa trước buổi thuyết trình của chúng ta.
(A) Ý hay, tôi muốn chuẩn bị tốt.
(B) Cô Brown sẽ tới đúng giờ.
(C) Anh ấy rời đi để nhận bản báo cáo. -
Question 6 of 20
6. Question
6.
Correct
This invoice lists the wrong delivery date and address.
(A) Early this morning.
(B) The office next door.
(C) I’ll correct it.Hóa đơn này liệt kê ngày và địa chỉ giao hàng sai.
(A) Sáng sớm nay.
(B) Văn phòng kế bên.
(C) Tôi sẽ sửa nó.Incorrect
This invoice lists the wrong delivery date and address.
(A) Early this morning.
(B) The office next door.
(C) I’ll correct it.Hóa đơn này liệt kê ngày và địa chỉ giao hàng sai.
(A) Sáng sớm nay.
(B) Văn phòng kế bên.
(C) Tôi sẽ sửa nó. -
Question 7 of 20
7. Question
7.
Correct
Please make sure to enter your hours on this form.
(A) Until five on most days.
(B) Isn’t this the right door?
(C) Thanks for reminding me.Vui lòng đảm bảo nhập giờ của bạn vào biểu mẫu này.
(A) Cho đến năm giờ vào hầu hết các ngày.
(B) Không phải đây là cánh cửa đúng à?
(C) Cảm ơn đã nhắc cho tôi.Incorrect
Please make sure to enter your hours on this form.
(A) Until five on most days.
(B) Isn’t this the right door?
(C) Thanks for reminding me.Vui lòng đảm bảo nhập giờ của bạn vào biểu mẫu này.
(A) Cho đến năm giờ vào hầu hết các ngày.
(B) Không phải đây là cánh cửa đúng à?
(C) Cảm ơn đã nhắc cho tôi. -
Question 8 of 20
8. Question
8.
Correct
I think Henry’s a great team leader.
(A) There are five players.
(B) Yes, I’ll go later.
(C) Yes, he’s very good.Tôi nghĩ Henry là một đội trưởng tuyệt vời.
(A) Có năm cầu thủ.
(B) Vâng, tôi sẽ đi sau.
(C) Vâng, anh ấy rất giỏi.Incorrect
I think Henry’s a great team leader.
(A) There are five players.
(B) Yes, I’ll go later.
(C) Yes, he’s very good.Tôi nghĩ Henry là một đội trưởng tuyệt vời.
(A) Có năm cầu thủ.
(B) Vâng, tôi sẽ đi sau.
(C) Vâng, anh ấy rất giỏi. -
Question 9 of 20
9. Question
9.
Correct
I don’t believe we’ve met before.
(A) Why don’t we leave at three?
(B) Yes, I’ve had it once or twice.
(C) No, I don’t think we have.Tôi không tin rằng chúng ta đã gặp nhau trước đây.
(A) Tại sao chúng ta không rời đi lúc ba giờ?
(B) Vâng, tôi đã dùng (ăn) nó một hoặc hai lần.
(C) Không, tôi không nghĩ chúng ta đã từng.Incorrect
I don’t believe we’ve met before.
(A) Why don’t we leave at three?
(B) Yes, I’ve had it once or twice.
(C) No, I don’t think we have.Tôi không tin rằng chúng ta đã gặp nhau trước đây.
(A) Tại sao chúng ta không rời đi lúc ba giờ?
(B) Vâng, tôi đã dùng (ăn) nó một hoặc hai lần.
(C) Không, tôi không nghĩ chúng ta đã từng. -
Question 10 of 20
10. Question
10.
Correct
I don’t know how to operate this camera.
(A) Here, I’ll show you.
(B) He’s resting at the moment.
(C) No, I don’t.Tôi không biết làm thế nào để vận hành máy ảnh này.
(A) Đây, tôi sẽ chỉ cho bạn.
(B) Anh ấy đang nghỉ ngơi vào lúc này.
(C) Không, tôi không.Incorrect
I don’t know how to operate this camera.
(A) Here, I’ll show you.
(B) He’s resting at the moment.
(C) No, I don’t.Tôi không biết làm thế nào để vận hành máy ảnh này.
(A) Đây, tôi sẽ chỉ cho bạn.
(B) Anh ấy đang nghỉ ngơi vào lúc này.
(C) Không, tôi không. -
Question 11 of 20
11. Question
11.
Correct
Linda Yamamoto will be your training coordinator.
(A) I found it very interesting.
(B) The new-employee orientation.
(C) I look forward to meeting her.Linda Yamamoto sẽ là điều phối viên đào tạo của bạn.
(A) Tôi đã thấy chuyện đó rất thú vị (* sai thì).
(B) Buổi hướng dẫn nhân viên mới.
(C) Tôi mong được gặp cô ấy.Incorrect
Linda Yamamoto will be your training coordinator.
(A) I found it very interesting.
(B) The new-employee orientation.
(C) I look forward to meeting her.Linda Yamamoto sẽ là điều phối viên đào tạo của bạn.
(A) Tôi đã thấy chuyện đó rất thú vị (* sai thì).
(B) Buổi hướng dẫn nhân viên mới.
(C) Tôi mong được gặp cô ấy. -
Question 12 of 20
12. Question
12.
Correct
Kim’s going to be transferred to our Barcelona office.
(A) Yes, but not until next month.
(B) Bank transfers only.
(C) No, this is a direct train.Kim sẽ được chuyển đến văn phòng Barcelona của chúng ta.
(A) Vâng, nhưng cho đến tháng tới.
(B) Chỉ chuyển khoản qua ngân hàng.
(C) Không, đây là một chuyến tàu trực tiếp.Incorrect
Kim’s going to be transferred to our Barcelona office.
(A) Yes, but not until next month.
(B) Bank transfers only.
(C) No, this is a direct train.Kim sẽ được chuyển đến văn phòng Barcelona của chúng ta.
(A) Vâng, nhưng cho đến tháng tới.
(B) Chỉ chuyển khoản qua ngân hàng.
(C) Không, đây là một chuyến tàu trực tiếp. -
Question 13 of 20
13. Question
13.
Correct
I heard that Mr. Tokayama will require a special menu.
(A) No, I can’t hear it very well.
(B) That’s right, he doesn’t eat meat.
(C) He didn’t meet the requirements.Tôi nghe nói rằng ông Tokayama sẽ yêu cầu một thực đơn đặc biệt.
(A) Không, tôi không nghe rõ lắm.
(B) Đúng thế, anh ấy không ăn thịt.
(C) Anh ấy không đáp ứng được yêu cầu.Incorrect
I heard that Mr. Tokayama will require a special menu.
(A) No, I can’t hear it very well.
(B) That’s right, he doesn’t eat meat.
(C) He didn’t meet the requirements.Tôi nghe nói rằng ông Tokayama sẽ yêu cầu một thực đơn đặc biệt.
(A) Không, tôi không nghe rõ lắm.
(B) Đúng thế, anh ấy không ăn thịt.
(C) Anh ấy không đáp ứng được yêu cầu. -
Question 14 of 20
14. Question
14.
Correct
I’m going on my lunch break.
(A) He’s already eaten.
(B) You can fix it.
(C) I’ll join you.Tôi đang nghỉ trưa.
(A) Anh ta đã ăn rồi.
(B) Bạn có thể sửa nó.
(C) Tôi sẽ tham gia với bạn.Incorrect
I’m going on my lunch break.
(A) He’s already eaten.
(B) You can fix it.
(C) I’ll join you.Tôi đang nghỉ trưa.
(A) Anh ta đã ăn rồi.
(B) Bạn có thể sửa nó.
(C) Tôi sẽ tham gia với bạn. -
Question 15 of 20
15. Question
15.
Correct
Take a left at the traffic light.
(A) We left someone out.
(B) Thanks for the directions.
(C) I didn’t take one.Rẽ trái tại đèn giao thông.
(A) Chúng tôi đã loại bỏ ai đó (khỏi danh sách).
(B) Cảm ơn hướng dẫn (chỉ đường).
(C) Tôi đã không lấy một cái.Incorrect
Take a left at the traffic light.
(A) We left someone out.
(B) Thanks for the directions.
(C) I didn’t take one.Rẽ trái tại đèn giao thông.
(A) Chúng tôi đã loại bỏ ai đó (khỏi danh sách).
(B) Cảm ơn hướng dẫn (chỉ đường).
(C) Tôi đã không lấy một cái. -
Question 16 of 20
16. Question
16.
Correct
I think we should have received a response to our proposal by now.
(A) You can buy it if you want to.
(B) No, on the receipt.
(C) We only submitted it last week.Tôi nghĩ rằng chúng ta đáng lẽ ra đã nhận được phản hồi cho đề xuất của chúng ta trước lúc này.
(A) Bạn có thể mua nó nếu bạn muốn.
(B) Không, trên hóa đơn.
(C) Chúng vừa gửi nó tuần trước.Incorrect
I think we should have received a response to our proposal by now.
(A) You can buy it if you want to.
(B) No, on the receipt.
(C) We only submitted it last week.Tôi nghĩ rằng chúng ta đáng lẽ ra đã nhận được phản hồi cho đề xuất của chúng ta trước lúc này.
(A) Bạn có thể mua nó nếu bạn muốn.
(B) Không, trên hóa đơn.
(C) Chúng vừa gửi nó tuần trước. -
Question 17 of 20
17. Question
17.
Correct
It looks like it’s going to rain soon.
(A) Did you bring your umbrella?
(B) What does she look like?
(C) Yes, I’m going to do that.Có vẻ như trời sắp mưa.
(A) Bạn đã mang theo chiếc ô của bạn chứ?
(B) Cô ấy trông như thế nào?
(C) Vâng, tôi định làm điều đó.Incorrect
It looks like it’s going to rain soon.
(A) Did you bring your umbrella?
(B) What does she look like?
(C) Yes, I’m going to do that.Có vẻ như trời sắp mưa.
(A) Bạn đã mang theo chiếc ô của bạn chứ?
(B) Cô ấy trông như thế nào?
(C) Vâng, tôi định làm điều đó. -
Question 18 of 20
18. Question
18.
Correct
I haven’t heard from Nancy in weeks.
(A) It’s been fixed.
(B) Neither have I.
(C) They heard the recording.Tôi đã không nghe (tin tức) từ Nancy trong vài tuần.
(A) Nó đã được sửa.
(B) Tôi cũng không.
(C) Họ đã nghe bản thu âm.Incorrect
I haven’t heard from Nancy in weeks.
(A) It’s been fixed.
(B) Neither have I.
(C) They heard the recording.Tôi đã không nghe (tin tức) từ Nancy trong vài tuần.
(A) Nó đã được sửa.
(B) Tôi cũng không.
(C) Họ đã nghe bản thu âm. -
Question 19 of 20
19. Question
19.
Correct
I’d like to schedule a property inspection, please.
(A) I can help you with that.
(B) A residence on Halsted Street.
(C) Did he make it there in time?Tôi muốn lên kế hoạch kiểm tra khu đất xin vui lòng.
(A) Tôi có thể giúp bạn với chuyện đó.
(B) Nơi cư trú trên đường Halsted.
(C) Anh ta đã đến đó đúng giờ chứ? (* make it là thành ngữ nghĩa là đến được, tới được)Incorrect
I’d like to schedule a property inspection, please.
(A) I can help you with that.
(B) A residence on Halsted Street.
(C) Did he make it there in time?Tôi muốn lên kế hoạch kiểm tra khu đất xin vui lòng.
(A) Tôi có thể giúp bạn với chuyện đó.
(B) Nơi cư trú trên đường Halsted.
(C) Anh ta đã đến đó đúng giờ chứ? (* make it là thành ngữ nghĩa là đến được, tới được) -
Question 20 of 20
20. Question
20.
Correct
The hotel was full and they couldn’t find our reservations.
(A) Did he have to replace it?
(B) The front row is reserved.
(C) So where did you stay?Các khách sạn đã đầy và họ không thể tìm được đặt phòng của chúng tôi.
(A) Anh ấy có phải thay nó không?
(B) Hàng đầu được đặt rồi.
(C) Vậy bạn đã ở đâu?Incorrect
The hotel was full and they couldn’t find our reservations.
(A) Did he have to replace it?
(B) The front row is reserved.
(C) So where did you stay?Các khách sạn đã đầy và họ không thể tìm được đặt phòng của chúng tôi.
(A) Anh ấy có phải thay nó không?
(B) Hàng đầu được đặt rồi.
(C) Vậy bạn đã ở đâu?
0 responses on "Part 2 - Mini Test 24"