Part 2 - Mini Test 1
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Mini Test TOEIC – Part 2
Bạn đang làm bài Mini Test TOEIC Part 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 2.
2/ Làm bài (mỗi bài đều giới hạn thời gian vừa đủ nghe 1 câu/lần) và check đáp án cho từng câu, tập dịch nghĩa các đáp án và ghi chép vào sổ tay những từ vựng mới
3/ Nghe thêm 2,3 lần và nhìn script trước khi chuyển sang câu mới
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công làm test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
11.
Correct
11 Why wasn’t Mr. Davis at the meeting?
(A) He’s out of town.
(B) Conference room B.
(C) At three o’clock.
11 Tại sao không có mặt ông Davis tại cuộc họp?
(A) Anh ấy ra khỏi thị trấn.
(B) Phòng họp B.
(C) Lúc 03:00.Incorrect
11 Why wasn’t Mr. Davis at the meeting?
(A) He’s out of town.
(B) Conference room B.
(C) At three o’clock.
11 Tại sao không có mặt ông Davis tại cuộc họp?
(A) Anh ấy ra khỏi thị trấn.
(B) Phòng họp B.
(C) Lúc 03:00. -
Question 2 of 30
2. Question
12.
Correct
12 Who was on the phone?
(A) It’s disconnected.
(B) This morning at 10.
(C) Some salesperson.
12 Ai đã gọi điện thoại vậy?
(A) Nó bị ngắt kết nối.
(B) Sáng nay lúc 10h.
(C) Một số nhân viên bán hàng.Incorrect
12 Who was on the phone?
(A) It’s disconnected.
(B) This morning at 10.
(C) Some salesperson.
12 Ai đã gọi điện thoại vậy?
(A) Nó bị ngắt kết nối.
(B) Sáng nay lúc 10h.
(C) Một số nhân viên bán hàng. -
Question 3 of 30
3. Question
13.
Correct
13 Where is the manual for the photocopier?
(A) Haven’t they left yet?
(B) Yes, it’s working.
(C) It should be in that file cabinet.
13 Sách hướng dẫn của máy photocopy ở chỗ nào vậy?
(A) Họ đã để lại chưa?
(B) Có, nó vẫn đang làm việc.
(C) Có lẽ nó trong tủ tài liệu kia.Incorrect
13 Where is the manual for the photocopier?
(A) Haven’t they left yet?
(B) Yes, it’s working.
(C) It should be in that file cabinet.
13 Sách hướng dẫn của máy photocopy ở chỗ nào vậy?
(A) Họ đã để lại chưa?
(B) Có, nó vẫn đang làm việc.
(C) Có lẽ nó trong tủ tài liệu kia. -
Question 4 of 30
4. Question
14.
Correct
14 Would you like soup, or do you prefer salad?
(A) An extensive menu.
(B) Soup would be best.
(C) I prefer a booth.
14 Bạn muốn ăn súp hay bạn thích món salad hơn?
(A) Một thực đơn phong phú.
(B): Soup sẽ là lựa chọn tốt nhất.
(C) Tôi muốn có một gian hàng.Incorrect
14 Would you like soup, or do you prefer salad?
(A) An extensive menu.
(B) Soup would be best.
(C) I prefer a booth.
14 Bạn muốn ăn súp hay bạn thích món salad hơn?
(A) Một thực đơn phong phú.
(B): Soup sẽ là lựa chọn tốt nhất.
(C) Tôi muốn có một gian hàng. -
Question 5 of 30
5. Question
15.
Correct
15 What’s on the menu for today?
(A) At 12:30 P.M.
(B) Various pasta dishes.
(C) A window seat would be nice.
15 Có gì trên thực đơn cho ngày hôm nay?
(A) lúc 12:30 trưa
(B) Nhiều món mì ống khác nhau.
(C) Một chỗ ngồi gần cửa sổ sẽ rất tuyệt.Incorrect
15 What’s on the menu for today?
(A) At 12:30 P.M.
(B) Various pasta dishes.
(C) A window seat would be nice.
15 Có gì trên thực đơn cho ngày hôm nay?
(A) lúc 12:30 trưa
(B) Nhiều món mì ống khác nhau.
(C) Một chỗ ngồi gần cửa sổ sẽ rất tuyệt. -
Question 6 of 30
6. Question
16.
Correct
16 Where is the dental clinic’s main office?
(A) It’s near Olive Street.
(B) About twice a year.
(C) For an appointment.
16 Văn phòng chính của phòng khám nha khoa ở đâu vậy?
(A) Nó gần Olive Street.
(B) Khoảng hai lần một năm.
(C) Cho một cuộc hẹn.Incorrect
16 Where is the dental clinic’s main office?
(A) It’s near Olive Street.
(B) About twice a year.
(C) For an appointment.
16 Văn phòng chính của phòng khám nha khoa ở đâu vậy?
(A) Nó gần Olive Street.
(B) Khoảng hai lần một năm.
(C) Cho một cuộc hẹn. -
Question 7 of 30
7. Question
17.
Correct
17 Do you need any assistance?
(A) He’s my personal assistant.
(B) No, thanks. I’m fine.
(C) Sorry, we’re sold out.
17 Bạn có cần bất kỳ sự trợ giúp nào không?
(A) Anh ấy là trợ lý cá nhân của tôi.
(B) Không, cảm ơn. Tôi ổn.
(C) Xin lỗi, chúng tôi đã bán hết.Incorrect
17 Do you need any assistance?
(A) He’s my personal assistant.
(B) No, thanks. I’m fine.
(C) Sorry, we’re sold out.
17 Bạn có cần bất kỳ sự trợ giúp nào không?
(A) Anh ấy là trợ lý cá nhân của tôi.
(B) Không, cảm ơn. Tôi ổn.
(C) Xin lỗi, chúng tôi đã bán hết. -
Question 8 of 30
8. Question
18.
Correct
18 Can you help me change the air filter?
(A) Sure, in a few minutes.
(B) We exchanged it at the bank.
(C) Once every three months.
18 Bạn có thể giúp tôi thay đổi bộ lọc không khí?
(A) Chắc chắn rồi, trong một vài phút nhé.
(B) Chúng tôi đã trao đổi nó tại ngân hàng.
(C) Ba tháng một lần.Incorrect
18 Can you help me change the air filter?
(A) Sure, in a few minutes.
(B) We exchanged it at the bank.
(C) Once every three months.
18 Bạn có thể giúp tôi thay đổi bộ lọc không khí?
(A) Chắc chắn rồi, trong một vài phút nhé.
(B) Chúng tôi đã trao đổi nó tại ngân hàng.
(C) Ba tháng một lần. -
Question 9 of 30
9. Question
19.
Correct
19 How’s your latest article going?
(A) In a gardening magazine.
(B) It’s almost finished.
(C) After the weekend.
19 Bài báo mới nhất của bạn ra sao rồi?
(A) Trong một tạp chí làm vườn.
(B) Nó gần như hoàn tất.
(C) Sau ngày cuối tuần.Incorrect
19 How’s your latest article going?
(A) In a gardening magazine.
(B) It’s almost finished.
(C) After the weekend.
19 Bài báo mới nhất của bạn ra sao rồi?
(A) Trong một tạp chí làm vườn.
(B) Nó gần như hoàn tất.
(C) Sau ngày cuối tuần. -
Question 10 of 30
10. Question
20.
Correct
20 Didn’t you already talk to the client?
(A) Isn’t it too far to walk?
(B) It’s a pleasure to meet you.
(C) No. The line was busy.
20 Có phải anh đã nói chuyện với khách hàng rồi chứ?
(A) Nó có quá xa để đi bộ không?
(B) Thật vinh hành khi gặp bạn
(C) Chưa. Gọi điện lúc nào họ cũng bậnIncorrect
20 Didn’t you already talk to the client?
(A) Isn’t it too far to walk?
(B) It’s a pleasure to meet you.
(C) No. The line was busy.
20 Có phải anh đã nói chuyện với khách hàng rồi chứ?
(A) Nó có quá xa để đi bộ không?
(B) Thật vinh hành khi gặp bạn
(C) Chưa. Gọi điện lúc nào họ cũng bận -
Question 11 of 30
11. Question
21.
Correct
21 When should this application be submitted by?
(A) Every few hours.
(B) Tonight, I think.
(C) Please fill out this form.
21 Khi nào thì mẫu đơn này được nộp?
(A) Mỗi vài giờ.
(B) Tối nay, tôi nghĩ vậy.
(C) Xin vui lòng điền vào mẫu này.Incorrect
21 When should this application be submitted by?
(A) Every few hours.
(B) Tonight, I think.
(C) Please fill out this form.
21 Khi nào thì mẫu đơn này được nộp?
(A) Mỗi vài giờ.
(B) Tối nay, tôi nghĩ vậy.
(C) Xin vui lòng điền vào mẫu này. -
Question 12 of 30
12. Question
22.
Correct
22 Would you rather eat out or have something delivered?
(A) I’ll have the salmon.
(B) I’d rather visit a restaurant.
(C) Normally every week.
22 Bạn có thích ra ngoài ăn tiệm hay muốn bữa ăn được chuyển tới
(A) Tối sẽ ăn món cá hồi
(B) Tôi thích ra nhà hàng hơn.
(C) Thông thường mỗi tuần.Incorrect
22 Would you rather eat out or have something delivered?
(A) I’ll have the salmon.
(B) I’d rather visit a restaurant.
(C) Normally every week.
22 Bạn có thích ra ngoài ăn tiệm hay muốn bữa ăn được chuyển tới
(A) Tối sẽ ăn món cá hồi
(B) Tôi thích ra nhà hàng hơn.
(C) Thông thường mỗi tuần. -
Question 13 of 30
13. Question
23.
Correct
23 What time does the pharmacy close this evening?
(A) Yes, if you have time.
(B) Actually, it’s already closed.
(C) Across from the cafe.
23 Tiệm thuốc tây này tối nay đóng cửa lúc mấy giờ vậy?
(A) Có, nếu bạn có thời gian.
(B) Trên thực tế, nó đã đóng cửa rồi.
(C) Đối diện quán cà phê.Incorrect
23 What time does the pharmacy close this evening?
(A) Yes, if you have time.
(B) Actually, it’s already closed.
(C) Across from the cafe.
23 Tiệm thuốc tây này tối nay đóng cửa lúc mấy giờ vậy?
(A) Có, nếu bạn có thời gian.
(B) Trên thực tế, nó đã đóng cửa rồi.
(C) Đối diện quán cà phê. -
Question 14 of 30
14. Question
24.
Correct
24 How can I tell if the printer is out of ink?
(A) This button will light up.
(B) In the storage room.
(C) Yes, I told him yesterday.
24 Làm thế nào tôi có thể biết nếu máy in hết mực?
(A) Nút này sẽ sáng lên.
(B) Trong nhà kho.
(C) Vâng, tôi đã nói với anh ta ngày hôm qua.Incorrect
24 How can I tell if the printer is out of ink?
(A) This button will light up.
(B) In the storage room.
(C) Yes, I told him yesterday.
24 Làm thế nào tôi có thể biết nếu máy in hết mực?
(A) Nút này sẽ sáng lên.
(B) Trong nhà kho.
(C) Vâng, tôi đã nói với anh ta ngày hôm qua. -
Question 15 of 30
15. Question
25.
Correct
25 Would you be willing to help decorate the venue?
(A) I don’t know who bought them.
(B) We used balloons and flowers.
(C) Certainly. I can lend a hand.
25 Bạn sẵn sàng giúp tôi trang trí chỗ này được không?
(A) Tôi không biết ai đã mua chúng.
(B) Chúng tôi sử dụng những quả bóng bay và hoa.
(C) Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp bạn một tay.Incorrect
25 Would you be willing to help decorate the venue?
(A) I don’t know who bought them.
(B) We used balloons and flowers.
(C) Certainly. I can lend a hand.
25 Bạn sẵn sàng giúp tôi trang trí chỗ này được không?
(A) Tôi không biết ai đã mua chúng.
(B) Chúng tôi sử dụng những quả bóng bay và hoa.
(C) Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp bạn một tay. -
Question 16 of 30
16. Question
26.
Correct
26 I’m calling to reschedule my hotel reservation.
(A) No, it’s not available now.
(B) It’s across the street.
(C) Should I book you another date?
26 Tôi gọi để sắp xếp lại thời gian đặt phòng khách sạn.
(A) Không, nó không có sẵn ngay bây giờ.
(B) Bên kia đường.
(C) Tôi có nên đặt cho bạn một ngày khác?Incorrect
26 I’m calling to reschedule my hotel reservation.
(A) No, it’s not available now.
(B) It’s across the street.
(C) Should I book you another date?
26 Tôi gọi để sắp xếp lại thời gian đặt phòng khách sạn.
(A) Không, nó không có sẵn ngay bây giờ.
(B) Bên kia đường.
(C) Tôi có nên đặt cho bạn một ngày khác? -
Question 17 of 30
17. Question
27.
Correct
27 Which advertising agency does Pamela work for?
(A) The agencies are meeting next week.
(B) She’s with the Thompson Agency.
(C) Does she have an agent?
27 Pamela đang làm việc cho công ty quảng cáo nào vậy?
(A) Những đại lý sẽ nhóm họp trong tuần tới.
(B) Cô ấy làm cho Thompson Agency.
(C) Có phải cô ấy có một đại lý?Incorrect
27 Which advertising agency does Pamela work for?
(A) The agencies are meeting next week.
(B) She’s with the Thompson Agency.
(C) Does she have an agent?
27 Pamela đang làm việc cho công ty quảng cáo nào vậy?
(A) Những đại lý sẽ nhóm họp trong tuần tới.
(B) Cô ấy làm cho Thompson Agency.
(C) Có phải cô ấy có một đại lý? -
Question 18 of 30
18. Question
28.
Correct
28 Why don’t you have the accountant review these figures?
(A) Do you think he’ll have time?
(B) I opened a savings account.
(C) Because the weather was bad.
28 Tại sao bạn không nhờ người kế toán xem lại những con số này?
(A) Bạn nghĩ anh ta sẽ có thời gian không chứ?
(B) Tôi đã mở một tài khoản tiết kiệm.
(C) Bởi vì thời tiết xấu.Incorrect
28 Why don’t you have the accountant review these figures?
(A) Do you think he’ll have time?
(B) I opened a savings account.
(C) Because the weather was bad.
28 Tại sao bạn không nhờ người kế toán xem lại những con số này?
(A) Bạn nghĩ anh ta sẽ có thời gian không chứ?
(B) Tôi đã mở một tài khoản tiết kiệm.
(C) Bởi vì thời tiết xấu. -
Question 19 of 30
19. Question
29.
Correct
29 Are all of these seats available?
(A) The show starts at 7.
(B) I’m available in the afternoon.
(C)Yes, but at different prices.
29 Có phải tất cả các chỗ ngồi này đều còn trống?
(A) Chương trình sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
(B) Tôi rảnh vào buổi chiều.
(C) Có, nhưng ở mức giá khác nhau.Incorrect
29 Are all of these seats available?
(A) The show starts at 7.
(B) I’m available in the afternoon.
(C)Yes, but at different prices.
29 Có phải tất cả các chỗ ngồi này đều còn trống?
(A) Chương trình sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
(B) Tôi rảnh vào buổi chiều.
(C) Có, nhưng ở mức giá khác nhau. -
Question 20 of 30
20. Question
30.
Correct
30 You’ve met Mr. West already, haven’t you?
(A) It’s in that direction.
(B)Yes, several times.
(C) No, by subway.
30 Bạn đã gặp ông West rồi đúng không?
(A) Nó ở hướng đó
(B) Có, một vài lần.
(C) Không, bằng tàu điện ngầm.Incorrect
30 You’ve met Mr. West already, haven’t you?
(A) It’s in that direction.
(B)Yes, several times.
(C) No, by subway.
30 Bạn đã gặp ông West rồi đúng không?
(A) Nó ở hướng đó
(B) Có, một vài lần.
(C) Không, bằng tàu điện ngầm. -
Question 21 of 30
21. Question
31.
Correct
31 Who’s the manager of this research team?
(A) Ms. Brown, the senior researcher.
(B) The interns did the research.
(C) It’s right over there.
31 Ai là người quản lý của nhóm nghiên cứu này vậy?
(A) Bà Brown, nhà nghiên cứu cao cấp.
(B) Các thực tập sinh đã làm nghiên cứu đó.
(C) Nó nằm ở đằng kia.Incorrect
31 Who’s the manager of this research team?
(A) Ms. Brown, the senior researcher.
(B) The interns did the research.
(C) It’s right over there.
31 Ai là người quản lý của nhóm nghiên cứu này vậy?
(A) Bà Brown, nhà nghiên cứu cao cấp.
(B) Các thực tập sinh đã làm nghiên cứu đó.
(C) Nó nằm ở đằng kia. -
Question 22 of 30
22. Question
32.
Correct
32 Don’t forget to turn off the air conditioner.
(A) You can keep going straight.
(B) Thanks for reminding me.
(C) There’s one in my office.
32 Đừng quên tắt máy điều hòa nhé.
(A) Bạn có thể tiếp tục đi thẳng.
(B) Cảm ơn đã nhắc nhở tôi.
(C) Có một cái trong văn phòng của tôi.Incorrect
32 Don’t forget to turn off the air conditioner.
(A) You can keep going straight.
(B) Thanks for reminding me.
(C) There’s one in my office.
32 Đừng quên tắt máy điều hòa nhé.
(A) Bạn có thể tiếp tục đi thẳng.
(B) Cảm ơn đã nhắc nhở tôi.
(C) Có một cái trong văn phòng của tôi. -
Question 23 of 30
23. Question
33.
Correct
33 Aren’t you traveling on flight FR307?
(A) I’ve been there before.
(B) No, that plane was delayed.
(C) They’re staying overnight.
33 Có phải bạn đi trên chuyến bay FR307?
(A) Tôi đã từng ở đó trước đây.
(B) Không, chiếc máy bay đó đã bị trì hoãn.
(C) Họ đang ở lại qua đêm.Incorrect
33 Aren’t you traveling on flight FR307?
(A) I’ve been there before.
(B) No, that plane was delayed.
(C) They’re staying overnight.
33 Có phải bạn đi trên chuyến bay FR307?
(A) Tôi đã từng ở đó trước đây.
(B) Không, chiếc máy bay đó đã bị trì hoãn.
(C) Họ đang ở lại qua đêm. -
Question 24 of 30
24. Question
34.
Correct
34 Why did they decide to shut down that branch?
(A) Yes, we’ll divide it evenly.
(B) At a new bank, I guess.
(C) It was losing local market share.
34 Tại sao họ lại quyết định đóng cửa chi nhánh đó?
(A) Có, chúng tôi sẽ chia đều nó ra.
(B) Tại một ngân hàng mới, tôi đoán vậy.
(C) Nó đã mất dần thị phần trong nước.Incorrect
34 Why did they decide to shut down that branch?
(A) Yes, we’ll divide it evenly.
(B) At a new bank, I guess.
(C) It was losing local market share.
34 Tại sao họ lại quyết định đóng cửa chi nhánh đó?
(A) Có, chúng tôi sẽ chia đều nó ra.
(B) Tại một ngân hàng mới, tôi đoán vậy.
(C) Nó đã mất dần thị phần trong nước. -
Question 25 of 30
25. Question
35.
Correct
35 They recently renovated the old department store.
(A) I’m moving to another department.
(B) I heard it’s open for business already.
(C) He designed the blueprints.
35 Họ gần đây đã được cải tạo các cửa hàng bách hóa cũ.
(A) Tôi sắp di chuyển đến bộ phận khác.
(B) Tôi nghe nói nó đã mở cửa để kinh doanh rồi.
(C) Ông đã thiết kế những bản mẫu này.Incorrect
35 They recently renovated the old department store.
(A) I’m moving to another department.
(B) I heard it’s open for business already.
(C) He designed the blueprints.
35 Họ gần đây đã được cải tạo các cửa hàng bách hóa cũ.
(A) Tôi sắp di chuyển đến bộ phận khác.
(B) Tôi nghe nói nó đã mở cửa để kinh doanh rồi.
(C) Ông đã thiết kế những bản mẫu này. -
Question 26 of 30
26. Question
36.
Correct
36 Are the cleaning services affordable?
(A) I’m looking forward to it.
(B) A professional housekeeper.
(C)The fees are reasonable.
36 Có phải dịch vụ vệ sinh này có giá cả phải chăng?
(A) Tôi đang mong chờ là như vậy
(B) Một quản gia chuyên nghiệp.
(C) Lệ phí khá hợp lý.Incorrect
36 Are the cleaning services affordable?
(A) I’m looking forward to it.
(B) A professional housekeeper.
(C)The fees are reasonable.
36 Có phải dịch vụ vệ sinh này có giá cả phải chăng?
(A) Tôi đang mong chờ là như vậy
(B) Một quản gia chuyên nghiệp.
(C) Lệ phí khá hợp lý. -
Question 27 of 30
27. Question
37.
Correct
37 Have you seen this month’s magazine cover?
(A) I pay my rent every month.
(B) It turned out better than expected.
(C) No, but Kevin might have found them.
37 Bạn đã thấy bìa tạp chí của tháng này chưa?
(A) Tôi trả tiền thuê nhà mỗi tháng.
(B) Hóa ra tốt hơn so với dự kiến.
(C) Không, nhưng Kevin có thể tìm thấy chúng.Incorrect
37 Have you seen this month’s magazine cover?
(A) I pay my rent every month.
(B) It turned out better than expected.
(C) No, but Kevin might have found them.
37 Bạn đã thấy bìa tạp chí của tháng này chưa?
(A) Tôi trả tiền thuê nhà mỗi tháng.
(B) Hóa ra tốt hơn so với dự kiến.
(C) Không, nhưng Kevin có thể tìm thấy chúng. -
Question 28 of 30
28. Question
38.
Correct
38 This lot doesn’t have assigned parking, does it?
(A) You can borrow my car.
(B) When is the assignment due?
(C) No, you can park anywhere.
38 Chỗ này không đỗ xe được phải không?
(A) Bạn có thể mượn xe của tôi.
(B) Khi nào thì công việc tới hạn?
(C) Không, bạn có thể đỗ bất cứ nơi nào.Incorrect
38 This lot doesn’t have assigned parking, does it?
(A) You can borrow my car.
(B) When is the assignment due?
(C) No, you can park anywhere.
38 Chỗ này không đỗ xe được phải không?
(A) Bạn có thể mượn xe của tôi.
(B) Khi nào thì công việc tới hạn?
(C) Không, bạn có thể đỗ bất cứ nơi nào. -
Question 29 of 30
29. Question
39.
Correct
39 How would you file the invoices for our clients?
(A) By their surnames.
(B) No, don’t bother.
(C) To get more clients.
39 Bạn sắp xếp các hoá đơn cho khách hàng của tôi như thế nào?
(A) Theo Họ trong tên khách
(B) Không, không bận tâm.
(C) Để có được nhiều khách hàng hơn.Incorrect
39 How would you file the invoices for our clients?
(A) By their surnames.
(B) No, don’t bother.
(C) To get more clients.
39 Bạn sắp xếp các hoá đơn cho khách hàng của tôi như thế nào?
(A) Theo Họ trong tên khách
(B) Không, không bận tâm.
(C) Để có được nhiều khách hàng hơn. -
Question 30 of 30
30. Question
40.
Correct
40 You sell replacement parts here, don’t you?
(A) No, you can’t park here.
(B) I’ve been to that place before.
(C) Not in the store, but we can order them.
40 Bạn bán phụ tùng thay thế ở đây, phải không?
(A) Không, bạn không thể đậu xe ở đây.
(B) Tôi đã đến nơi đó trước đây.
(C) Không có trong cửa hàng này, nhưng chúng tôi có thể đặt chúng cho bạn.Incorrect
40 You sell replacement parts here, don’t you?
(A) No, you can’t park here.
(B) I’ve been to that place before.
(C) Not in the store, but we can order them.
40 Bạn bán phụ tùng thay thế ở đây, phải không?
(A) Không, bạn không thể đậu xe ở đây.
(B) Tôi đã đến nơi đó trước đây.
(C) Không có trong cửa hàng này, nhưng chúng tôi có thể đặt chúng cho bạn.
0 responses on "Part 2 - Mini Test 1"