Part 2 - Mini Test 1
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Part 2 – Mini test 1
Bạn đang làm bài Part 2 – Mini test 1 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho học viên lớp TOEIC. Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 2.
2/ Bắt đầu làm bài. Bạn CHỈ nghe 1 lần
3/ Sau khi kết thúc và xem kết quả, bạn có thể xem lại transcript và dịch nghĩa bằng cách bấm “View questions”
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công làm test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
11.
Correct
11. What time is your job interview?
(A) Yes, it’s a great job.
(B) At two thirty.
(C) It’s a great watch.
Cuộc phỏng vấn của bạn lúc mấy giờ?
A. Vâng, đó là 1 công việc tuyệt vời
B. lúc 2:30
C. Đó là 1 cái đồng hồ đẹpIncorrect
11. What time is your job interview?
(A) Yes, it’s a great job.
(B) At two thirty.
(C) It’s a great watch.
Cuộc phỏng vấn của bạn lúc mấy giờ?
A. Vâng, đó là 1 công việc tuyệt vời
B. lúc 2:30
C. Đó là 1 cái đồng hồ đẹp -
Question 2 of 30
2. Question
12.
Correct
12. Is there a gas station near here?
(A) Roughly an hour ago.
(B) Sure, there is one on the corner.
(C) I didn’t leave it here.
Có 1 trạm xăng gần đây phải không?
A. Xấp xỉ 1 tiếng trước
B. Chắc chắn rồi, có 1 cái ở góc đường
C. Tôi không để lại nó ở đâyIncorrect
12. Is there a gas station near here?
(A) Roughly an hour ago.
(B) Sure, there is one on the corner.
(C) I didn’t leave it here.
Có 1 trạm xăng gần đây phải không?
A. Xấp xỉ 1 tiếng trước
B. Chắc chắn rồi, có 1 cái ở góc đường
C. Tôi không để lại nó ở đây -
Question 3 of 30
3. Question
13.
Correct
13. When will the next bus arrive?
(A) At the bus station.
(B) To the library.
(C) In ten minutes.
Khi nào xe buýt tiếp theo đến vậy?
A. Tại bến xe buýt
B. Tới thư viện
C. Trong 10p nữaIncorrect
13. When will the next bus arrive?
(A) At the bus station.
(B) To the library.
(C) In ten minutes.
Khi nào xe buýt tiếp theo đến vậy?
A. Tại bến xe buýt
B. Tới thư viện
C. Trong 10p nữa -
Question 4 of 30
4. Question
14.
Correct
14. Why is John late?
(A) With Susan.
(B) He is stuck in a meeting.
(C) At five o’clock.
Tại sao John bị muộn vậy?
A. Với Susan
B. Anh ấy đang bị mắc kẹt trong cuộc họp
C. Lúc 5hIncorrect
14. Why is John late?
(A) With Susan.
(B) He is stuck in a meeting.
(C) At five o’clock.
Tại sao John bị muộn vậy?
A. Với Susan
B. Anh ấy đang bị mắc kẹt trong cuộc họp
C. Lúc 5h -
Question 5 of 30
5. Question
15.
Correct
15. Do you know where Nancy put the folders?
(A) I know it, too.
(B) The sales report.
(C) It should be in the cabinet
Bạn có biết Nancy để tập tài liệu ở đâu không?
A. Tôi cũng biết nó
B. Bản báo cáo doanh thu
C. Nó chắc là ở trong ngăn kéoIncorrect
15. Do you know where Nancy put the folders?
(A) I know it, too.
(B) The sales report.
(C) It should be in the cabinet
Bạn có biết Nancy để tập tài liệu ở đâu không?
A. Tôi cũng biết nó
B. Bản báo cáo doanh thu
C. Nó chắc là ở trong ngăn kéo -
Question 6 of 30
6. Question
16.
Correct
16. Is Ms. Gomez in the meeting now?
(A) She is busy now.
(B) To meet with a client.
(C) No, she stepped out earlier.
Bà Gomez bây giờ đang trong cuộc họp phải không?
A. Bà ấy bây giờ đang bận
B. Để gặp 1 khách hàng
C. Không.bà ấy đã ra ngoài trước đó rồiIncorrect
16. Is Ms. Gomez in the meeting now?
(A) She is busy now.
(B) To meet with a client.
(C) No, she stepped out earlier.
Bà Gomez bây giờ đang trong cuộc họp phải không?
A. Bà ấy bây giờ đang bận
B. Để gặp 1 khách hàng
C. Không.bà ấy đã ra ngoài trước đó rồi -
Question 7 of 30
7. Question
17.
Correct
17. Where is your new car parked?
(A) Yes, it is quite new.
(B) In the underground garage.
(C) I bought it last week.
Chiếc xe hơi mới được đỗ ở đâu?
A. Vâng,nó khá mới
B. Trong hầm đỗ xe
C. Tôi mua nó tuần trướcIncorrect
17. Where is your new car parked?
(A) Yes, it is quite new.
(B) In the underground garage.
(C) I bought it last week.
Chiếc xe hơi mới được đỗ ở đâu?
A. Vâng,nó khá mới
B. Trong hầm đỗ xe
C. Tôi mua nó tuần trước -
Question 8 of 30
8. Question
18.
Correct
18. Why have we wasted so much paper?
(A) Yes, they’re mostly garbage.
(B) It’s a great article, I think.
(C) We needed to make a lot of copies.
Tại sao chúng ta lãng phí quá nhiều giấy vậy?
A. Vâng, nó chủ yếu là rác thải
B. Đó là 1 bài báo rất tuyệt vời, tôi nghĩ vậy
C. Chúng ta cần nhiều bản photoIncorrect
18. Why have we wasted so much paper?
(A) Yes, they’re mostly garbage.
(B) It’s a great article, I think.
(C) We needed to make a lot of copies.
Tại sao chúng ta lãng phí quá nhiều giấy vậy?
A. Vâng, nó chủ yếu là rác thải
B. Đó là 1 bài báo rất tuyệt vời, tôi nghĩ vậy
C. Chúng ta cần nhiều bản photo -
Question 9 of 30
9. Question
19.
Correct
19. How will we be able to tell who John is?
(A) John is the new assistant here.
(B) Don’t worry. I know what he looks like.
(C) He’s a very dependable person, actually.
Làm thế nào để mà chúng ta có thể biết John là ai?
A. John là trợ lý mới ở đây
B. Đừng lo lắng, tôi biết trông anh ấy như thế nào mà
C. Anh ấy là người rất đáng tin cậy, thực sự là vậyIncorrect
19. How will we be able to tell who John is?
(A) John is the new assistant here.
(B) Don’t worry. I know what he looks like.
(C) He’s a very dependable person, actually.
Làm thế nào để mà chúng ta có thể biết John là ai?
A. John là trợ lý mới ở đây
B. Đừng lo lắng, tôi biết trông anh ấy như thế nào mà
C. Anh ấy là người rất đáng tin cậy, thực sự là vậy -
Question 10 of 30
10. Question
20.
Correct
20. Did you make arrangements for a car?
(A) That is going to be great.
(B) I called the rental agency earlier.
(C) Sure, I will meet you there tonight.
Bạn đã cài đặt lắp ráp cho cái xe hơi đó phải không?
A. Nó rất tuyệt
B. Tôi đã gọi đại lý cho thuê trước đó
C. Chắc chắn rồi.tôi sẽ gặp bạn ở đó tối nayIncorrect
20. Did you make arrangements for a car?
(A) That is going to be great.
(B) I called the rental agency earlier.
(C) Sure, I will meet you there tonight.
Bạn đã cài đặt lắp ráp cho cái xe hơi đó phải không?
A. Nó rất tuyệt
B. Tôi đã gọi đại lý cho thuê trước đó
C. Chắc chắn rồi.tôi sẽ gặp bạn ở đó tối nay -
Question 11 of 30
11. Question
21.
Correct
21. I really enjoyed the movie.
(A) I told you that you would, didn’t I?
(B) No, let’s watch it later.
(C) Which show would you like to see?
Tôi thực sự đã rất thích bộ phim
A. Tôi đã bảo bạn là bạn sẽ thích nó rồi mà, phải không nào?
B. Không, hãy cùng xem nó sau đi
C. Chương trình nào bạn muốn xem vậy?Incorrect
21. I really enjoyed the movie.
(A) I told you that you would, didn’t I?
(B) No, let’s watch it later.
(C) Which show would you like to see?
Tôi thực sự đã rất thích bộ phim
A. Tôi đã bảo bạn là bạn sẽ thích nó rồi mà, phải không nào?
B. Không, hãy cùng xem nó sau đi
C. Chương trình nào bạn muốn xem vậy? -
Question 12 of 30
12. Question
22.
Correct
22. Who has enough time to take on this job?
(A) I’ll take it over to his office later.
(B) Sandra should be able to do it.
(C) I think I had plenty today.
Ai có đủ thời gian để đảm nhận công việc này?
A. Tôi sẽ đem nó đến văn phòng của ông ấy sau
B. Sandra có thể có khả năng làm nó đó
C. Tôi nghĩ tôi có nhiều hôm nayIncorrect
22. Who has enough time to take on this job?
(A) I’ll take it over to his office later.
(B) Sandra should be able to do it.
(C) I think I had plenty today.
Ai có đủ thời gian để đảm nhận công việc này?
A. Tôi sẽ đem nó đến văn phòng của ông ấy sau
B. Sandra có thể có khả năng làm nó đó
C. Tôi nghĩ tôi có nhiều hôm nay -
Question 13 of 30
13. Question
23.
Correct
23. If you need a lift later, just come and ask me.
(A) I’ll be going that way as well.
(B) Sure, you can ask me anytime.
(C) Thank you. I think I will.
Nếu bạn cần đi nhờ, hãy đến và bảo tôi.
A. Tôi sẽ đi theo cách đó
B. Chắc chắn rồi, bạn có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào
C. Cảm ơn bạn.Tôi nghĩ tôi sẽ (làm vậy)Incorrect
23. If you need a lift later, just come and ask me.
(A) I’ll be going that way as well.
(B) Sure, you can ask me anytime.
(C) Thank you. I think I will.
Nếu bạn cần đi nhờ, hãy đến và bảo tôi.
A. Tôi sẽ đi theo cách đó
B. Chắc chắn rồi, bạn có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào
C. Cảm ơn bạn.Tôi nghĩ tôi sẽ (làm vậy) -
Question 14 of 30
14. Question
24.
Correct
24. It’s very crowded here today, isn’t it?
(A) Yes, it’s very quiet today.
(B) I haven’t seen him yet.
(C) Yes, it gets like this on the weekend.
Chỗ này hôm nay đông đúc quá, phải không ?
A. Vâng, nó rất yên tĩnh ngày hôm nay
B. Tôi đã không nhìn thấy anh ấy
C. Vâng, nó sẽ như vậy vào cuối tuầnIncorrect
24. It’s very crowded here today, isn’t it?
(A) Yes, it’s very quiet today.
(B) I haven’t seen him yet.
(C) Yes, it gets like this on the weekend.
Chỗ này hôm nay đông đúc quá, phải không ?
A. Vâng, nó rất yên tĩnh ngày hôm nay
B. Tôi đã không nhìn thấy anh ấy
C. Vâng, nó sẽ như vậy vào cuối tuần -
Question 15 of 30
15. Question
25.
Correct
25. Is the boss still on vacation?
(A) He should be coming back today.
(B) No, I’m flying there.
(C) Sure, I will talk to him later.
Ông chủ vẫn đang trong kỳ nghỉ phải không?
A. Ông ấy nên quay về vào ngày hôm nay
B. Không, tôi đang bay đến đó
C. Chắc chắn rồi, tôi sẽ nói chuyện với ông ấy sauIncorrect
25. Is the boss still on vacation?
(A) He should be coming back today.
(B) No, I’m flying there.
(C) Sure, I will talk to him later.
Ông chủ vẫn đang trong kỳ nghỉ phải không?
A. Ông ấy nên quay về vào ngày hôm nay
B. Không, tôi đang bay đến đó
C. Chắc chắn rồi, tôi sẽ nói chuyện với ông ấy sau -
Question 16 of 30
16. Question
26.
Correct
26. Why didn’t you come to lunch today?
(A) I had to finish up some work here.
(B) It was very delicious, thanks.
(C) At the company cafeteria.
Tại sao bạn không đến ăn trưa ngày hôm nay?
A. Tôi phải hoàn thành vài việc ở đây
B. Nó rất ngon, cảm ơn
C. Tại nhà ăn công tyIncorrect
26. Why didn’t you come to lunch today?
(A) I had to finish up some work here.
(B) It was very delicious, thanks.
(C) At the company cafeteria.
Tại sao bạn không đến ăn trưa ngày hôm nay?
A. Tôi phải hoàn thành vài việc ở đây
B. Nó rất ngon, cảm ơn
C. Tại nhà ăn công ty -
Question 17 of 30
17. Question
27.
Correct
27. When are the applications due?
(A) For the accounting job.
(B) You still have a couple of days.
(C) It’s the form on the table.
Khi nào những đơn đó đến hạn vậy?
A. Cho công việc kế toán
B. Bạn vẫn còn 2 ngày nữa
C. Đó là những mẫu đơn trên bànIncorrect
27. When are the applications due?
(A) For the accounting job.
(B) You still have a couple of days.
(C) It’s the form on the table.
Khi nào những đơn đó đến hạn vậy?
A. Cho công việc kế toán
B. Bạn vẫn còn 2 ngày nữa
C. Đó là những mẫu đơn trên bàn -
Question 18 of 30
18. Question
28.
Correct
28. Who did you meet last night?
(A) At exactly six o’clock.
(B) No, why do you say that?
(C) An old friend from college
Bạn đã gặp ai tối qua?
A. Chính xác lúc 6h
B. Không, sao bạn nói vậy?
C. Một người bạn cũ từ trường cao đẳngIncorrect
28. Who did you meet last night?
(A) At exactly six o’clock.
(B) No, why do you say that?
(C) An old friend from college
Bạn đã gặp ai tối qua?
A. Chính xác lúc 6h
B. Không, sao bạn nói vậy?
C. Một người bạn cũ từ trường cao đẳng -
Question 19 of 30
19. Question
29.
Correct
29. Mr. Chen wants to see you.
(A) No, I don’t know him very well.
(B) Really? Do you know why?
(C) When will the meeting take place?
Ông Chen muốn gặp bạn
A. Không, tôi không biết nhiều về ông ấy
B. Thật chứ? bạn biết tại sao không?
C. Khi nào cuộc họp diễn ra vậy?Incorrect
29. Mr. Chen wants to see you.
(A) No, I don’t know him very well.
(B) Really? Do you know why?
(C) When will the meeting take place?
Ông Chen muốn gặp bạn
A. Không, tôi không biết nhiều về ông ấy
B. Thật chứ? bạn biết tại sao không?
C. Khi nào cuộc họp diễn ra vậy? -
Question 20 of 30
20. Question
30.
Correct
30. Why did you decide to take on the project?
(A) The project will start this week.
(B) They take too long to finish.
(C) I like to take on new challenges.
Tại sao bạn quyết định đảm nhận dự án?
A. Dự án sẽ bắt đầu tuần này
B. Họ mất nhiều thời gian để hoàn thành
C. Tôi muốn đảm nhận thách thức mớiIncorrect
30. Why did you decide to take on the project?
(A) The project will start this week.
(B) They take too long to finish.
(C) I like to take on new challenges.
Tại sao bạn quyết định đảm nhận dự án?
A. Dự án sẽ bắt đầu tuần này
B. Họ mất nhiều thời gian để hoàn thành
C. Tôi muốn đảm nhận thách thức mới -
Question 21 of 30
21. Question
31.
Correct
31. How many days are you going to take off this year?
(A) Two weeks, probably.
(B) Okay, I’ll turn it off later.
(C) To visit my sister in New York.
Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày năm nay?
A. 2 tuần, có lẽ vậy
B. Okay, tôi sẽ tắt nó sau
C. Để đến thăm chị gái của tôi ở New YorkIncorrect
31. How many days are you going to take off this year?
(A) Two weeks, probably.
(B) Okay, I’ll turn it off later.
(C) To visit my sister in New York.
Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày năm nay?
A. 2 tuần, có lẽ vậy
B. Okay, tôi sẽ tắt nó sau
C. Để đến thăm chị gái của tôi ở New York -
Question 22 of 30
22. Question
32.
Correct
32. Why can’t we have the meeting here?
(A) To talk about the next project.
(B) The sales staff is going to use it.
(C) On the second floor conference room.
Tại sao chúng ta không thể tổ chức cuộc họp ở đây nhỉ?
A. Để nói về dự án tiếp theo
B. Nhân viên bán hàng sẽ sử dụng nó
C. Trên phòng hội nghị tầng 2Incorrect
32. Why can’t we have the meeting here?
(A) To talk about the next project.
(B) The sales staff is going to use it.
(C) On the second floor conference room.
Tại sao chúng ta không thể tổ chức cuộc họp ở đây nhỉ?
A. Để nói về dự án tiếp theo
B. Nhân viên bán hàng sẽ sử dụng nó
C. Trên phòng hội nghị tầng 2 -
Question 23 of 30
23. Question
33.
Correct
33. The company telephone directory needs to be updated.
(A) You can call me this afternoon.
(B) Yes, I’ll call her directly from my office.
(C) Why do we have to do that?
Danh bạ điện thoại của công ty cần được cập nhật
A. Bạn có thể gọi tôi vào chiều nay
B. Vâng, tôi sẽ gọi trực tiếp cho cô ấy từ văn phòng của tôi
C. Tại sao chúng ta phải làm như vậy?Incorrect
33. The company telephone directory needs to be updated.
(A) You can call me this afternoon.
(B) Yes, I’ll call her directly from my office.
(C) Why do we have to do that?
Danh bạ điện thoại của công ty cần được cập nhật
A. Bạn có thể gọi tôi vào chiều nay
B. Vâng, tôi sẽ gọi trực tiếp cho cô ấy từ văn phòng của tôi
C. Tại sao chúng ta phải làm như vậy? -
Question 24 of 30
24. Question
34.
Correct
34. Sandra is looking great these days, isn’t she?
(A) Yes, she’s been working out lately.
(B) For the last two weeks.
(C) I’ll look for it today.
Sandra đang tìm những ngày đẹp, phải không nhỉ?
A. Vâng, cô ấy đã làm việc bên ngoài gần đây
B. Trong 2 tuần qua
C. Tôi sẽ tìm nó ngày hôm nayIncorrect
34. Sandra is looking great these days, isn’t she?
(A) Yes, she’s been working out lately.
(B) For the last two weeks.
(C) I’ll look for it today.
Sandra đang tìm những ngày đẹp, phải không nhỉ?
A. Vâng, cô ấy đã làm việc bên ngoài gần đây
B. Trong 2 tuần qua
C. Tôi sẽ tìm nó ngày hôm nay -
Question 25 of 30
25. Question
35.
Correct
35. Can we talk about my pay now, or should I come back later?
(A) Probably during lunch today.
(B) You can come by anytime.
(C) I have to step into a meeting now.
Chúng ta có thể nói chuyện về khoản thanh toán của tôi bây giờ hay tôi nên quay lại sau?
A. Có lẽ trong suốt bữa ăn trưa ngày hôm nay
B. Bạn có thể đến bất cứ lúc nào
C. Tôi phải vào cuộc họp bây giờIncorrect
35. Can we talk about my pay now, or should I come back later?
(A) Probably during lunch today.
(B) You can come by anytime.
(C) I have to step into a meeting now.
Chúng ta có thể nói chuyện về khoản thanh toán của tôi bây giờ hay tôi nên quay lại sau?
A. Có lẽ trong suốt bữa ăn trưa ngày hôm nay
B. Bạn có thể đến bất cứ lúc nào
C. Tôi phải vào cuộc họp bây giờ -
Question 26 of 30
26. Question
36.
Correct
36. Haven’t you already been there a couple of times before?
(A) No, this will be my first time.
(B) Yes, time is very precious.
(C) At two o’clock this afternoon.
Trước đây bạn chưa từng đến đó phải không?
A. Không, đây sẽ là lần đầu tiên của tôi
B. Có, thời gian là rất quý giá
C. Lúc 2h trưa nayIncorrect
36. Haven’t you already been there a couple of times before?
(A) No, this will be my first time.
(B) Yes, time is very precious.
(C) At two o’clock this afternoon.
Trước đây bạn chưa từng đến đó phải không?
A. Không, đây sẽ là lần đầu tiên của tôi
B. Có, thời gian là rất quý giá
C. Lúc 2h trưa nay -
Question 27 of 30
27. Question
37.
Correct
37. Could you please tell me where I should go to return this item?
(A) Yes, it is refundable with a receipt.
(B) Sure, go to the window in the back.
(C) They’re 30 percent off the regular price.
Bạn vui lòng nói cho tôi biết nơi nào tôi nên đi đến để trả lại mặt hàng này được không?
A. Vâng, nó có thể hoàn lại tiền khi kèm tờ hóa đơn.
B. Chắc chắn rồi.đi tới cửa sổ ở phía sau
C. Nó sẽ giảm giá 30% so với giá thường lệIncorrect
37. Could you please tell me where I should go to return this item?
(A) Yes, it is refundable with a receipt.
(B) Sure, go to the window in the back.
(C) They’re 30 percent off the regular price.
Bạn vui lòng nói cho tôi biết nơi nào tôi nên đi đến để trả lại mặt hàng này được không?
A. Vâng, nó có thể hoàn lại tiền khi kèm tờ hóa đơn.
B. Chắc chắn rồi.đi tới cửa sổ ở phía sau
C. Nó sẽ giảm giá 30% so với giá thường lệ -
Question 28 of 30
28. Question
38.
Correct
38. When is the last day for submitting the request form?
(A) To ask for a few days off from work.
(B) I went with him last time.
(C) Next Friday at 5 p.m.
Khi nào là ngày cuối cùng cho việc nộp mẫu đơn yêu cầu ?
A. Để yêu cầu 1 vài ngày nghỉ làm
B. Tôi đến với ông ấy lần cuối cùng
C. Thứ 6 tới lúc 5hIncorrect
38. When is the last day for submitting the request form?
(A) To ask for a few days off from work.
(B) I went with him last time.
(C) Next Friday at 5 p.m.
Khi nào là ngày cuối cùng cho việc nộp mẫu đơn yêu cầu ?
A. Để yêu cầu 1 vài ngày nghỉ làm
B. Tôi đến với ông ấy lần cuối cùng
C. Thứ 6 tới lúc 5h -
Question 29 of 30
29. Question
39.
Correct
39. The drive to the head office won’t take too long, will it?
(A) We’ll take the van instead of the car.
(B) Well, it depends on traffic.
(C) To attend the annual conference.
Lái xe đến văn phòng giám đốc sẽ không mất quá nhiều thời gian phải không?
A. Chúng tôi sẽ đi xe tải thay vì xe hơi
B. À, nó phụ thuộc vào giao thông
C. Để tham dự cuộc họp thường niênIncorrect
39. The drive to the head office won’t take too long, will it?
(A) We’ll take the van instead of the car.
(B) Well, it depends on traffic.
(C) To attend the annual conference.
Lái xe đến văn phòng giám đốc sẽ không mất quá nhiều thời gian phải không?
A. Chúng tôi sẽ đi xe tải thay vì xe hơi
B. À, nó phụ thuộc vào giao thông
C. Để tham dự cuộc họp thường niên -
Question 30 of 30
30. Question
40.
Correct
40. Would you be interested in seeing a play this weekend?
(A) Yes, it was a lot of fun.
(B) He is an interesting guy.
(C) I’d be delighted.
Bạn có hứng thú với việc xem 1 vở kịch cuối tuần này không?
A. Vâng, nó rất nhiều niềm vui
B. Anh ấy là 1 anh chàng thú vị
C. Tôi rất vui lòngIncorrect
40. Would you be interested in seeing a play this weekend?
(A) Yes, it was a lot of fun.
(B) He is an interesting guy.
(C) I’d be delighted.
Bạn có hứng thú với việc xem 1 vở kịch cuối tuần này không?
A. Vâng, nó rất nhiều niềm vui
B. Anh ấy là 1 anh chàng thú vị
C. Tôi rất vui lòng
0 responses on "Part 2 - Mini Test 1"