Part 2 - Mini Test 01
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Mini Test TOEIC – Part 2
Bạn đang làm bài Mini Test TOEIC Part 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Trước khi làm các Mini Test, bạn nên hoàn thành các bài Practice Test trên website
Đặc điểm của Mini test Part 2:
1/ Độ dài Part 2 giống với đề thi thật (gồm 30 câu hỏi đáp)
2/ Bài nghe phát liên tục, không được dừng lại giữa chừng và chỉ nghe một lần
3/ Có giới hạn thời gian (quá thời gian làm bài những câu chưa làm sẽ tính là sai)
Để đạt hiệu quả tốt nhất, các em nên
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài đã học trên lớp dành cho Part 2.
2/ Làm bài và check lại đáp án sau khi hoàn thành tất cả các câu
3/ Nghe thêm 2 lần và nhìn script, ghi chú vào vở những từ quan trọng cần ghi nhớ
4/ Nghe lần nữa và không nhìn script (cố gắng tập nghe đến khi nào không cần nhìn script nhưng vẫn nghe được người ta nói gì)
5/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe nếu điểm chưa đạt yêu cầu
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
11.Correct
11 . Where should I put these boxes?
(A) I suppose so.
(B) Tomorrow is good for me.
(C) On the desk.
11. Tôi nên đặt những cái hộp này ở đâu?
(A) Tôi cũng nghĩ vậy.
(B) Ngày mai là ổn đối với tôi.
(C) Trên bàn.Incorrect
11 . Where should I put these boxes?
(A) I suppose so.
(B) Tomorrow is good for me.
(C) On the desk.
11. Tôi nên đặt những cái hộp này ở đâu?
(A) Tôi cũng nghĩ vậy.
(B) Ngày mai là ổn đối với tôi.
(C) Trên bàn. -
Question 2 of 30
2. Question
12.
Correct
12. Who was the guest speaker at the banquet?
(A) I had a good time, too.
(B) It was Dr. Adams.
(C) In half an hour.
12. Ai là diễn giả khách mời tại bữa tiệc?
(A) Tôi cũng có một khoảng thời gian vui vẻ.
(B) Đó là tiến sĩ Adams.
(C) Trong nửa giờ.Incorrect
12. Who was the guest speaker at the banquet?
(A) I had a good time, too.
(B) It was Dr. Adams.
(C) In half an hour.
12. Ai là diễn giả khách mời tại bữa tiệc?
(A) Tôi cũng có một khoảng thời gian vui vẻ.
(B) Đó là tiến sĩ Adams.
(C) Trong nửa giờ. -
Question 3 of 30
3. Question
13.
Correct
13. Why didn’t you stop by the store?
(A) I was very busy.
(B) Last week.
(C) No, I didn’t buy it.
13. Tại sao anh không ghé qua cửa hàng?
(A) Tôi rất bận.
(B) Tuần trước.
(C) Không, tôi đã không mua cái đó.Incorrect
13. Why didn’t you stop by the store?
(A) I was very busy.
(B) Last week.
(C) No, I didn’t buy it.
13. Tại sao anh không ghé qua cửa hàng?
(A) Tôi rất bận.
(B) Tuần trước.
(C) Không, tôi đã không mua cái đó. -
Question 4 of 30
4. Question
14.
Correct
14. When is the report due?
(A) Professor Abraham.
(B) Monday.
(C) The reporter is coming tomorrow.
14. Khi nào báo cáo đến hạn?
(A) Giáo sư Abraham.
(B) Thứ Hai.
(C) Phóng viên sẽ đến vào ngày mai.Incorrect
14. When is the report due?
(A) Professor Abraham.
(B) Monday.
(C) The reporter is coming tomorrow.
14. Khi nào báo cáo đến hạn?
(A) Giáo sư Abraham.
(B) Thứ Hai.
(C) Phóng viên sẽ đến vào ngày mai. -
Question 5 of 30
5. Question
15.
Correct
15. Who is the woman in the pink shirt next to Mr. Yoshida?
(A) I didn’t receive the shirt I ordered.
(B) Pink would be nice.
(C) That’s his new accountant.
15. Người phụ nữ đang mặc chiếc áo màu hồng bên cạnh ông Yoshida là ai?
(A) Tôi không nhận được cái áo mà tôi đặt.
(B) Màu hồng sẽ ổn đó.
(C) Đó là kế toán mới của ông ta.Incorrect
15. Who is the woman in the pink shirt next to Mr. Yoshida?
(A) I didn’t receive the shirt I ordered.
(B) Pink would be nice.
(C) That’s his new accountant.
15. Người phụ nữ đang mặc chiếc áo màu hồng bên cạnh ông Yoshida là ai?
(A) Tôi không nhận được cái áo mà tôi đặt.
(B) Màu hồng sẽ ổn đó.
(C) Đó là kế toán mới của ông ta. -
Question 6 of 30
6. Question
16.
Correct
16. I wonder if Alan sent the sample yet.
(A) It’s a simple method.
(B) He’ll do it tomorrow morning.
(C) In the box.
16. Tôi tự hỏi là Alan có gửi mẫu hàng chưa.
(A) Đó là một phương pháp đơn giản.
(B) Anh ta sẽ làm điều đó vào sáng ngày mai.
(C) Trong hộp.Incorrect
16. I wonder if Alan sent the sample yet.
(A) It’s a simple method.
(B) He’ll do it tomorrow morning.
(C) In the box.
16. Tôi tự hỏi là Alan có gửi mẫu hàng chưa.
(A) Đó là một phương pháp đơn giản.
(B) Anh ta sẽ làm điều đó vào sáng ngày mai.
(C) Trong hộp. -
Question 7 of 30
7. Question
17.
Correct
17. You’re going to the football game on Friday, aren’t you?
(A) No, I went there.
(B) I hope so.
(C) It was very enjoyable.
17. Bạn định đi đến trận bóng vào thứ Sáu, đúng không?
(A) Không, tôi đã tới đó rồi.
(B) Tôi hy vọng như vậy.
(C) Nó là rất thú vị.Incorrect
17. You’re going to the football game on Friday, aren’t you?
(A) No, I went there.
(B) I hope so.
(C) It was very enjoyable.
17. Bạn định đi đến trận bóng vào thứ Sáu, đúng không?
(A) Không, tôi đã tới đó rồi.
(B) Tôi hy vọng như vậy.
(C) Nó là rất thú vị. -
Question 8 of 30
8. Question
18.
Correct
18. Can you give me a ride home?
(A) Turn left.
(B) At this bus stop.
(C) Sure, just let me get my car key.
18. Bạn có thể cho tôi quá giang về nhà không?
(A) Rẽ trái.
(B) Tại trạm xe buýt này.
(C) Chắc chắn rồi, để tôi lấy chìa khóa xe.Incorrect
18. Can you give me a ride home?
(A) Turn left.
(B) At this bus stop.
(C) Sure, just let me get my car key.
18. Bạn có thể cho tôi quá giang về nhà không?
(A) Rẽ trái.
(B) Tại trạm xe buýt này.
(C) Chắc chắn rồi, để tôi lấy chìa khóa xe. -
Question 9 of 30
9. Question
19.
Correct
19. When does the delivery man usually get here?
(A) By truck I think.
(B) No, there are some delays.
(C) Between 10 a.m. and 2 p.m.
19. Khi nào thì người giao hàng thường đến đây?
(A) Theo tôi nghĩ là bằng xe tải.
(B) Không, có một số chậm trễ.
(C) Giữa 10 giờ sáng đến 2 giờ chiềuIncorrect
19. When does the delivery man usually get here?
(A) By truck I think.
(B) No, there are some delays.
(C) Between 10 a.m. and 2 p.m.
19. Khi nào thì người giao hàng thường đến đây?
(A) Theo tôi nghĩ là bằng xe tải.
(B) Không, có một số chậm trễ.
(C) Giữa 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều -
Question 10 of 30
10. Question
20.
Correct
20. Where can I connect my laptop to the Internet?
(A) Over there in the meeting room.
(B) Yes, we did.
(C) It’s about 20 dollars.
20. Tôi có thể kết nối máy tính xách tay của tôi vào Internet ở đâu?
(A) Ở đằng kia trong phòng họp.
(B) Vâng, chúng tôi đã làm vậy.
(C) Giá là khoảng 20 USD.Incorrect
20. Where can I connect my laptop to the Internet?
(A) Over there in the meeting room.
(B) Yes, we did.
(C) It’s about 20 dollars.
20. Tôi có thể kết nối máy tính xách tay của tôi vào Internet ở đâu?
(A) Ở đằng kia trong phòng họp.
(B) Vâng, chúng tôi đã làm vậy.
(C) Giá là khoảng 20 USD. -
Question 11 of 30
11. Question
21.
Correct
21. Don’t you need to visit their headquarters?
(A) Yes, it’s a main office.
(B) It’s on the first floor.
(C) No, I went this afternoon.
21. Anh không cần ghé qua trụ sở chính của họ à?
(A) Vâng, đó là văn phòng chính.
(B) Nó ở trên tầng đầu tiên.
(C) Không, tôi đã đi chiều nay.Incorrect
21. Don’t you need to visit their headquarters?
(A) Yes, it’s a main office.
(B) It’s on the first floor.
(C) No, I went this afternoon.
21. Anh không cần ghé qua trụ sở chính của họ à?
(A) Vâng, đó là văn phòng chính.
(B) Nó ở trên tầng đầu tiên.
(C) Không, tôi đã đi chiều nay. -
Question 12 of 30
12. Question
22.
Correct
22. How long have we used that copier?
(A) It’s about 15 kilometers.
(B) I’ll be there for two weeks.
(C) Oh, about three years.
22. Chúng ta sử dụng máy photocopy đó bao lâu rồi?
(A) Khoảng 15 km.
(B) Tôi sẽ đến đó trong hai tuần.
(C) Ồ, khoảng ba năm.Incorrect
22. How long have we used that copier?
(A) It’s about 15 kilometers.
(B) I’ll be there for two weeks.
(C) Oh, about three years.
22. Chúng ta sử dụng máy photocopy đó bao lâu rồi?
(A) Khoảng 15 km.
(B) Tôi sẽ đến đó trong hai tuần.
(C) Ồ, khoảng ba năm. -
Question 13 of 30
13. Question
23.
Correct
23. Did you enjoy your stay in Tokyo?
(A) Yes, it’ll be held in Tokyo.
(B) I want to have a chance to join your team.
(C) I was too busy to go to many places.
23. Bạn đi Tokyo vui chứ?
(A) Vâng, nó sẽ được tổ chức tại Tokyo.
(B) Tôi muốn có cơ hội gia nhập đội ngũ của bạn.
(C) Tôi bận đến nỗi không đi được nhiều nơi.Incorrect
23. Did you enjoy your stay in Tokyo?
(A) Yes, it’ll be held in Tokyo.
(B) I want to have a chance to join your team.
(C) I was too busy to go to many places.
23. Bạn đi Tokyo vui chứ?
(A) Vâng, nó sẽ được tổ chức tại Tokyo.
(B) Tôi muốn có cơ hội gia nhập đội ngũ của bạn.
(C) Tôi bận đến nỗi không đi được nhiều nơi. -
Question 14 of 30
14. Question
24.
Correct
24. Would you like to join us for a tennis game this Thursday?
(A) Let me check my calender.
(B) Yes, we got together.
(C) Basketball and tennis.
24. Bạn có muốn tham gia một trận tennis với chúng tôi thứ năm này không?
(A) Để tôi kiểm tra lịch của tôi.
(B) Vâng, chúng tôi đã đi cùng nhau.
(C) Bóng rổ và tennis.Incorrect
24. Would you like to join us for a tennis game this Thursday?
(A) Let me check my calender.
(B) Yes, we got together.
(C) Basketball and tennis.
24. Bạn có muốn tham gia một trận tennis với chúng tôi thứ năm này không?
(A) Để tôi kiểm tra lịch của tôi.
(B) Vâng, chúng tôi đã đi cùng nhau.
(C) Bóng rổ và tennis. -
Question 15 of 30
15. Question
25.
Correct
25. Do you think Ms. Brown’s presentation was boring?
(A) No, it was quite informative.
(B) I need to present it to the manager.
(C) It’s far from here.
25. Bạn có nghĩ bài thuyết trình của bà Brown nhàm chán không?
(A) Không, nó có khá nhiều thông tin hữu ích.
(B) Tôi cần phải trình nó cho cho người quản lý.
(C) Từ đây đến đó xa.Incorrect
25. Do you think Ms. Brown’s presentation was boring?
(A) No, it was quite informative.
(B) I need to present it to the manager.
(C) It’s far from here.
25. Bạn có nghĩ bài thuyết trình của bà Brown nhàm chán không?
(A) Không, nó có khá nhiều thông tin hữu ích.
(B) Tôi cần phải trình nó cho cho người quản lý.
(C) Từ đây đến đó xa. -
Question 16 of 30
16. Question
26.
Correct
26. When do you think you’ll finish the report?
(A) Yes, I have already received their report.
(B) It has a happy ending.
(C) After the results are analyzed.
26. Khi nào bạn nghĩ bạn sẽ hoàn thành báo cáo?
(A) Vâng, tôi đã nhận được báo cáo của họ.
(B) Nó có một kết thúc có hậu.
(C) Sau khi kết quả được phân tích.Incorrect
26. When do you think you’ll finish the report?
(A) Yes, I have already received their report.
(B) It has a happy ending.
(C) After the results are analyzed.
26. Khi nào bạn nghĩ bạn sẽ hoàn thành báo cáo?
(A) Vâng, tôi đã nhận được báo cáo của họ.
(B) Nó có một kết thúc có hậu.
(C) Sau khi kết quả được phân tích. -
Question 17 of 30
17. Question
27.
Correct
27. Do you prefer the white or black model?
(A) Either one is fine with me.
(B) I had no choice.
(C) Yes, it’s a worthwhile decision.
27. Bạn thích mẫu màu trắng hay màu đen?
(A) Cái nào cũng được với tôi.
(B) Tôi không có lựa chọn.
(C) Vâng, đó là một quyết định đáng giá.Incorrect
27. Do you prefer the white or black model?
(A) Either one is fine with me.
(B) I had no choice.
(C) Yes, it’s a worthwhile decision.
27. Bạn thích mẫu màu trắng hay màu đen?
(A) Cái nào cũng được với tôi.
(B) Tôi không có lựa chọn.
(C) Vâng, đó là một quyết định đáng giá. -
Question 18 of 30
18. Question
28.
Correct
28. We need to get new computers and a copier in our office.
(A) No, it’s broken.
(B) It’s in front of the office.
(C) Yes, but we can’t afford to do it.
28. Chúng tôi cần có máy tính mới và một máy photocopy tại văn phòng của chúng ta.
(A) Không, nó bị gãy.
(B) Nó ở trước văn phòng.
(C) Vâng, nhưng chúng ta không đủ khả năng (tiền) để làm điều đó.Incorrect
28. We need to get new computers and a copier in our office.
(A) No, it’s broken.
(B) It’s in front of the office.
(C) Yes, but we can’t afford to do it.
28. Chúng tôi cần có máy tính mới và một máy photocopy tại văn phòng của chúng ta.
(A) Không, nó bị gãy.
(B) Nó ở trước văn phòng.
(C) Vâng, nhưng chúng ta không đủ khả năng (tiền) để làm điều đó. -
Question 19 of 30
19. Question
29.
Correct
29. How are you getting to the airport tomorrow night?
(A) I’m fine for now.
(B) I’m planning to drive my car.
(C) She’ll leave at five thirty.
29. Đêm mai bạn định đến sân bay bằng cách nào?
(A) Tôi ổn bây giờ.
(B) Tôi đang định lái chiếc xe của tôi.
(C) Cô ấy sẽ rời đi lúc năm giờ rưỡi.Incorrect
29. How are you getting to the airport tomorrow night?
(A) I’m fine for now.
(B) I’m planning to drive my car.
(C) She’ll leave at five thirty.
29. Đêm mai bạn định đến sân bay bằng cách nào?
(A) Tôi ổn bây giờ.
(B) Tôi đang định lái chiếc xe của tôi.
(C) Cô ấy sẽ rời đi lúc năm giờ rưỡi. -
Question 20 of 30
20. Question
30.
Correct
30. Don’t you need to read the manual before you try to install the new software?
(A) I’ll try again tomorrow.
(B) Yes, but I’ll be a little late.
(C) I already know the method.
30. Anh không cần phải đọc hướng dẫn trước khi cố gắng cài đặt phần mềm mới sao?
(A) Tôi sẽ thử lại vào ngày mai.
(B) Vâng, nhưng tôi sẽ hơi muộn.
(C) Tôi biết phương pháp rồi.Incorrect
30. Don’t you need to read the manual before you try to install the new software?
(A) I’ll try again tomorrow.
(B) Yes, but I’ll be a little late.
(C) I already know the method.
30. Anh không cần phải đọc hướng dẫn trước khi cố gắng cài đặt phần mềm mới sao?
(A) Tôi sẽ thử lại vào ngày mai.
(B) Vâng, nhưng tôi sẽ hơi muộn.
(C) Tôi biết phương pháp rồi. -
Question 21 of 30
21. Question
31.
Correct
31. What time are you meeting with the new client?
(A) I will leave for his office right after lunch.
(B) Yes, she’s one of our special clients.
(C) The meeting started on time.
31. Bạn sẽ gặp gỡ khách hàng mới lúc mấy giờ?
(A) Tôi sẽ đến văn phòng anh ta ngay sau khi ăn trưa.
(B) Vâng, cô ấy là một trong những khách hàng đặc biệt của chúng ta.
(C) Cuộc họp đã bắt đầu đúng giờ.Incorrect
31. What time are you meeting with the new client?
(A) I will leave for his office right after lunch.
(B) Yes, she’s one of our special clients.
(C) The meeting started on time.
31. Bạn sẽ gặp gỡ khách hàng mới lúc mấy giờ?
(A) Tôi sẽ đến văn phòng anh ta ngay sau khi ăn trưa.
(B) Vâng, cô ấy là một trong những khách hàng đặc biệt của chúng ta.
(C) Cuộc họp đã bắt đầu đúng giờ. -
Question 22 of 30
22. Question
32.
Correct
32. Mr. McAdoo is the landlord of this office, isn’t he?
(A) No, he bought it yesterday.
(B) Yes, I think he is.
(C) He’s in his office.
32. Ông McAdoo là chủ nhà của văn phòng này, đúng không?
(A) Không, ông ấy đã mua nó ngày hôm qua.
(B) Vâng, tôi nghĩ đúng là ông ta.
(C) Ông ấy trong văn phòng.Incorrect
32. Mr. McAdoo is the landlord of this office, isn’t he?
(A) No, he bought it yesterday.
(B) Yes, I think he is.
(C) He’s in his office.
32. Ông McAdoo là chủ nhà của văn phòng này, đúng không?
(A) Không, ông ấy đã mua nó ngày hôm qua.
(B) Vâng, tôi nghĩ đúng là ông ta.
(C) Ông ấy trong văn phòng. -
Question 23 of 30
23. Question
33.
Correct
33. Why do you think they closed the main entrance this morning?
(A) Yes, they are very kind.
(B) They were repairing it.
(C) It’s so close to here.
33. Tại sao bạn nghĩ họ đã đóng cửa lối vào chính sáng nay?
(A) Vâng, họ rất tốt bụng.
(B) Họ đã sửa chữa nó.
(C) Nó rất gần đây.Incorrect
33. Why do you think they closed the main entrance this morning?
(A) Yes, they are very kind.
(B) They were repairing it.
(C) It’s so close to here.
33. Tại sao bạn nghĩ họ đã đóng cửa lối vào chính sáng nay?
(A) Vâng, họ rất tốt bụng.
(B) Họ đã sửa chữa nó.
(C) Nó rất gần đây. -
Question 24 of 30
24. Question
34.
Correct
34. Can you send me your resume by Wednesday?
(A) No, by e-mail.
(B) I received it myself.
(C) Certainly, I’d be glad to.
34. Bạn có thể gửi cho tôi sơ yếu lý lịch của bạn trước thứ tư được chứ?
(A) Không, bằng e-mail.
(B) Tôi đã đích thân nhận nó.
(C) Dĩ nhiên rồi, tôi vui mừng để làm điều đó.Incorrect
34. Can you send me your resume by Wednesday?
(A) No, by e-mail.
(B) I received it myself.
(C) Certainly, I’d be glad to.
34. Bạn có thể gửi cho tôi sơ yếu lý lịch của bạn trước thứ tư được chứ?
(A) Không, bằng e-mail.
(B) Tôi đã đích thân nhận nó.
(C) Dĩ nhiên rồi, tôi vui mừng để làm điều đó. -
Question 25 of 30
25. Question
35.
Correct
35. Is it still possible to register for the marketing seminar in the lobby?
(A) No, it’s my new hobby.
(B) Yes, and it won’t take too long.
(C) Next to the cash register.
35. Vẫn có thể đăng ký tham gia hội thảo marketing tại sảnh chứ?
(A) Không, đó là sở thích mới của tôi.
(B) Vâng, và nó sẽ không mất quá nhiều thời gian.
(C) Kế bên quầy tính tiền.Incorrect
35. Is it still possible to register for the marketing seminar in the lobby?
(A) No, it’s my new hobby.
(B) Yes, and it won’t take too long.
(C) Next to the cash register.
35. Vẫn có thể đăng ký tham gia hội thảo marketing tại sảnh chứ?
(A) Không, đó là sở thích mới của tôi.
(B) Vâng, và nó sẽ không mất quá nhiều thời gian.
(C) Kế bên quầy tính tiền. -
Question 26 of 30
26. Question
36.
Correct
36. What do you think about the marketing strategy fot the new product?
(A) I expect it’ll be effective.
(B) He attended the strategy meeting.
(C) Monday at noon, I think.
36. Bạn nghĩ gì về chiến lược tiếp thị cho sản phẩm mới?
(A) Tôi kì vọng nó sẽ có hiệu quả.
(B) Ông ta đã tham dự cuộc họp chiến lược.
(C) Tôi nghĩ là thứ hai vào buổi trưa.Incorrect
36. What do you think about the marketing strategy fot the new product?
(A) I expect it’ll be effective.
(B) He attended the strategy meeting.
(C) Monday at noon, I think.
36. Bạn nghĩ gì về chiến lược tiếp thị cho sản phẩm mới?
(A) Tôi kì vọng nó sẽ có hiệu quả.
(B) Ông ta đã tham dự cuộc họp chiến lược.
(C) Tôi nghĩ là thứ hai vào buổi trưa. -
Question 27 of 30
27. Question
37.
Correct
37. The workshop for sales managers is ready to start, isn’t it?
(A) No, it’s already been completed.
(B) Yes, I think it is.
(C) I’ll be right there.
37. Hội thảo dành cho các trưởng phòng kinh doanh đã sẵn sàng bắt đầu, đúng không?
(A) Không, nó đã được hoàn thành.
(B) Có, tôi nghĩ rằng là vậy.
(C) Tôi sẽ đến ngay.Incorrect
37. The workshop for sales managers is ready to start, isn’t it?
(A) No, it’s already been completed.
(B) Yes, I think it is.
(C) I’ll be right there.
37. Hội thảo dành cho các trưởng phòng kinh doanh đã sẵn sàng bắt đầu, đúng không?
(A) Không, nó đã được hoàn thành.
(B) Có, tôi nghĩ rằng là vậy.
(C) Tôi sẽ đến ngay. -
Question 28 of 30
28. Question
38.
Correct
38. Would you like a table near the window?
(A) To meet with clients.
(B) Sure, she’s very kind.
(C) Yes, we’d like that.
38. Bạn có muốn một bàn gần cửa sổ?
(A) Để gặp mặt khách hàng.
(B) Chắc chắn rồi, cô ấy rất tốt bụng.
(C) Vâng, chúng tôi muốn vậy.Incorrect
38. Would you like a table near the window?
(A) To meet with clients.
(B) Sure, she’s very kind.
(C) Yes, we’d like that.
38. Bạn có muốn một bàn gần cửa sổ?
(A) Để gặp mặt khách hàng.
(B) Chắc chắn rồi, cô ấy rất tốt bụng.
(C) Vâng, chúng tôi muốn vậy. -
Question 29 of 30
29. Question
39.
Correct
39. Do you want to talk about the new office design now or tomorrow morning?
(A) Yes, I arrived yesterday.
(B) Let’s take care of it now.
(C) It takes two days.
39. Bạn muốn nói chuyện về bản thiết kế văn phòng mới ngay bây giờ hay sáng mai?
(A) Vâng, tôi đã đến ngày hôm qua.
(B) Chúng ta hãy chăm sóc nó ngay bây giờ.
(C) Phải mất hai ngày.Incorrect
39. Do you want to talk about the new office design now or tomorrow morning?
(A) Yes, I arrived yesterday.
(B) Let’s take care of it now.
(C) It takes two days.
39. Bạn muốn nói chuyện về bản thiết kế văn phòng mới ngay bây giờ hay sáng mai?
(A) Vâng, tôi đã đến ngày hôm qua.
(B) Chúng ta hãy chăm sóc nó ngay bây giờ.
(C) Phải mất hai ngày. -
Question 30 of 30
30. Question
40.
Correct
40. Would you recharge the battery for my portable storage device, please?
(A) But I charged it yesterday.
(B) No, there is no charge.
(C) It’s very convenient.
40. Bạn vui lòng sạc pin cho thiết bị lưu trữ di động của tôi được chứ?
(A) Nhưng tôi đã sạc nó ngày hôm qua.
(B) Không, không có tính phí.
(C) Nó rất thuận tiện.Incorrect
40. Would you recharge the battery for my portable storage device, please?
(A) But I charged it yesterday.
(B) No, there is no charge.
(C) It’s very convenient.
40. Bạn vui lòng sạc pin cho thiết bị lưu trữ di động của tôi được chứ?
(A) Nhưng tôi đã sạc nó ngày hôm qua.
(B) Không, không có tính phí.
(C) Nó rất thuận tiện.
0 responses on "Part 2 - Mini Test 01"