Part 1 - Mini Test 1
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Mini Test TOEIC – Part 1
Bạn đang làm bài Mini Test TOEIC Part 1 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 1.
2/ Làm và check đáp án cho từng câu, tập dịch nghĩa các đáp án và ghi chép vào sổ tay những từ vựng mới
3/ Nghe thêm 2,3 lần và nhìn script trước khi chuyển sang câu mới
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công làm test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Correct
1
(A) He’s trimming the bushes.
(B) He’s feeding a horse.
(C) He’s riding across the lawn.
(D) He’s lining up for a race.
1
(A) Anh ấy đang cắt tỉa những bụi cây.
(B) Anh ấy đang cho ngựa ăn.
(C) Anh ấy đang cưỡi ngựa qua bãi cỏ.
(D) Anh ấy đang xếp hàng cho một cuộc đua.Incorrect
1
(A) He’s trimming the bushes.
(B) He’s feeding a horse.
(C) He’s riding across the lawn.
(D) He’s lining up for a race.
1
(A) Anh ấy đang cắt tỉa những bụi cây.
(B) Anh ấy đang cho ngựa ăn.
(C) Anh ấy đang cưỡi ngựa qua bãi cỏ.
(D) Anh ấy đang xếp hàng cho một cuộc đua. -
Question 2 of 10
2. Question
Correct
2
(A) A woman is looking at a screen.
(B) A woman is grabbing a book.
(C) A woman is leaning against a bookcase.
(D) A woman is assembling a shelf.
2
(A) Một người phụ nữ đang nhìn vào màn hình.
(B) Một người phụ nữ đang lấy một cuốn sách.
(C) Một người phụ nữ đang dựa vào kệ sách.
(D) Một người phụ nữ đang lắp ráp một chiếc kệ.Incorrect
2
(A) A woman is looking at a screen.
(B) A woman is grabbing a book.
(C) A woman is leaning against a bookcase.
(D) A woman is assembling a shelf.
2
(A) Một người phụ nữ đang nhìn vào màn hình.
(B) Một người phụ nữ đang lấy một cuốn sách.
(C) Một người phụ nữ đang dựa vào kệ sách.
(D) Một người phụ nữ đang lắp ráp một chiếc kệ. -
Question 3 of 10
3. Question
Correct
3
(A) The restaurant is crowded with diners.
(B) Chairs have been stacked on top of each other.
(C) Fabric is being draped over the tables.
(D) Shadows are being cast on the pavement.
3
(A) Nhà hàng đông đúc với thực khách.
(B) Những chiếc ghế đã được xếp chồng lên nhau.
(C) Tấm vải đang được trải lên những cái bàn
(D) Những bóng râm đang được in trên vỉa hè.Incorrect
3
(A) The restaurant is crowded with diners.
(B) Chairs have been stacked on top of each other.
(C) Fabric is being draped over the tables.
(D) Shadows are being cast on the pavement.
3
(A) Nhà hàng đông đúc với thực khách.
(B) Những chiếc ghế đã được xếp chồng lên nhau.
(C) Tấm vải đang được trải lên những cái bàn
(D) Những bóng râm đang được in trên vỉa hè. -
Question 4 of 10
4. Question
Correct
4
(A) Some people are facing each other.
(B) Some people are writing on notepads.
(C) Some people are resting their arms on the desk.
(D) Some people are looking at the window.
4
(A) Một số người đang nhìn nhau
(B) Một số người đang viết trên giấy ghi chú.
(C) Một số người đang thả lỏng tay trên bàn.
(D) Một số người đang nhìn vào cửa sổ.Incorrect
4
(A) Some people are facing each other.
(B) Some people are writing on notepads.
(C) Some people are resting their arms on the desk.
(D) Some people are looking at the window.
4
(A) Một số người đang nhìn nhau
(B) Một số người đang viết trên giấy ghi chú.
(C) Một số người đang thả lỏng tay trên bàn.
(D) Một số người đang nhìn vào cửa sổ. -
Question 5 of 10
5. Question
Correct
5
(A) They’re waving to the driver.
(B) They’re tapping on the windows.
(C) They’re lined up outdoors.
(D) They’re seated on the school bus.
5
(A) Họ đang vẫy tay người lái xe.
(B) Họ đang gõ vào cửa sổ.
(C) Họ đang xếp hàng ngoài trời.
(D) Họ đang ngồi trên xe buýt.Incorrect
5
(A) They’re waving to the driver.
(B) They’re tapping on the windows.
(C) They’re lined up outdoors.
(D) They’re seated on the school bus.
5
(A) Họ đang vẫy tay người lái xe.
(B) Họ đang gõ vào cửa sổ.
(C) Họ đang xếp hàng ngoài trời.
(D) Họ đang ngồi trên xe buýt. -
Question 6 of 10
6. Question
Correct
6
(A) Some sun loungers have been laid on the sand.
(B) A boat is being rowed on the ocean.
(C) Some rocks are situated in the water.
(D) The beach is located near a forest.
6
(A) Một số ghế tắm nắng được đặt trên cát.
(B) Một chiếc thuyền đang được chèo thuyền trên đại dương.
(C) Một số tảng đá đang nằm trong nước.
(D) Bãi biển nằm gần một khu rừng.Incorrect
6
(A) Some sun loungers have been laid on the sand.
(B) A boat is being rowed on the ocean.
(C) Some rocks are situated in the water.
(D) The beach is located near a forest.
6
(A) Một số ghế tắm nắng được đặt trên cát.
(B) Một chiếc thuyền đang được chèo thuyền trên đại dương.
(C) Một số tảng đá đang nằm trong nước.
(D) Bãi biển nằm gần một khu rừng. -
Question 7 of 10
7. Question
Correct
7
(A) A woman is looking at the floor.
(B) A woman is pushing a shopping cart.
(C) A woman is walking past the counter.
(D) A woman is placing some items in a basket.
7
(A) Một người phụ nữ đang nhìn xuống sàn nhà.
(B) Một người phụ nữ đang đẩy một xe mua hàng.
(C) Một người phụ nữ đang đi bộ qua quầy.
(D) Một người phụ nữ đang đặt một số mặt hàng trong giỏ.Incorrect
7
(A) A woman is looking at the floor.
(B) A woman is pushing a shopping cart.
(C) A woman is walking past the counter.
(D) A woman is placing some items in a basket.
7
(A) Một người phụ nữ đang nhìn xuống sàn nhà.
(B) Một người phụ nữ đang đẩy một xe mua hàng.
(C) Một người phụ nữ đang đi bộ qua quầy.
(D) Một người phụ nữ đang đặt một số mặt hàng trong giỏ. -
Question 8 of 10
8. Question
Correct
8
(A) Two women are picking up some leaves.
(B) A woman is holding her dog in her arms.
(C)Two women are walking their pets.
(D) A woman is wearing glasses
8
(A) Hai người phụ nữ đang nhặt những chiếc lá.
(B) Một người phụ nữ đang nắm ôm chú chó vào lòng.
(C) Hai người phụ nữ đang đi bộ với thú cưng.
(D) Một phụ nữ đang đeo kínhIncorrect
8
(A) Two women are picking up some leaves.
(B) A woman is holding her dog in her arms.
(C)Two women are walking their pets.
(D) A woman is wearing glasses
8
(A) Hai người phụ nữ đang nhặt những chiếc lá.
(B) Một người phụ nữ đang nắm ôm chú chó vào lòng.
(C) Hai người phụ nữ đang đi bộ với thú cưng.
(D) Một phụ nữ đang đeo kính -
Question 9 of 10
9. Question
Correct
9
(A) A man is resting his arms on the counter.
(B) An airplane is ready to depart.
(C) A form of ID is being scanned.
(D) A woman is handing over some luggage.
9
(A) Một người đàn ông đang chống tay lên quầy
(B) Một chiếc máy bay đã sẵn sàng để khởi hành.
(C) Thẻ nhận diện đang được quét
(D) Một người phụ nữ được bàn giao một số hành lý.Incorrect
9
(A) A man is resting his arms on the counter.
(B) An airplane is ready to depart.
(C) A form of ID is being scanned.
(D) A woman is handing over some luggage.
9
(A) Một người đàn ông đang chống tay lên quầy
(B) Một chiếc máy bay đã sẵn sàng để khởi hành.
(C) Thẻ nhận diện đang được quét
(D) Một người phụ nữ được bàn giao một số hành lý. -
Question 10 of 10
10. Question
Correct
10
(A) A book has been left under a table.
(B) Some chairs are facing the swimming pool.
(C) A bottle of wine is being poured into glasses.
(D) Some sun umbrellas are stuck in the sand.
10
(A) Một cuốn sách đã được bỏ lại dưới một cái bàn.
(B) Một số ghế đặt đối diện với hồ bơi.
(C) Một chai rượu vang đang được rót vào ly.
(D) Một số ô che nắng đang được cắm trên cát.Incorrect
10
(A) A book has been left under a table.
(B) Some chairs are facing the swimming pool.
(C) A bottle of wine is being poured into glasses.
(D) Some sun umbrellas are stuck in the sand.
10
(A) Một cuốn sách đã được bỏ lại dưới một cái bàn.
(B) Một số ghế đặt đối diện với hồ bơi.
(C) Một chai rượu vang đang được rót vào ly.
(D) Một số ô che nắng đang được cắm trên cát.
0 responses on "Part 1 - Mini Test 1"