Part 1 - Mini Test 01
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Mini Test TOEIC – Part 1
Bạn đang làm bài Mini Test TOEIC Part 1 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Trước khi làm các Mini Test, các em nên hoàn thành các bài Practice Test trên website
Đặc điểm của Mini test Part 1:
1/ Độ dài Part 1 giống với đề thi thật (gồm 10 câu miêu tả hình)
2/ Bài nghe phát liên tục, không được dừng lại giữa chừng và chỉ nghe một lần
3/ Có giới hạn thời gian (quá thời gian làm bài những câu chưa làm sẽ tính là sai)
Để đạt hiệu quả tốt nhất, các em nên
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài đã học trên lớp dành cho Part 1.
2/ Làm bài và check lại đáp án sau khi hoàn thành tất cả các câu
3/ Nghe thêm 2 lần và nhìn script, ghi chú vào vở những từ quan trọng cần ghi nhớ
4/ Nghe lần nữa và không nhìn script (cố gắng tập nghe đến khi nào không cần nhìn script nhưng vẫn nghe được người ta nói gì)
5/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe nếu điểm chưa đạt yêu cầu
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Correct
1.
(A) He is sweeping the area
(B) He is putting a shirt on.
(C) He is planting some flowers.
(D) He is kneeling down on the ground.
1.
(A) Anh ta đang quét chỗ đó.
(B) Anh ta đang mặc vào một chiếc áo sơ mi.
(C) Anh ta đang trồng một số hoa.
(D) Anh ta đang quỳ xuống trên mặt đất.Incorrect
1.
(A) He is sweeping the area
(B) He is putting a shirt on.
(C) He is planting some flowers.
(D) He is kneeling down on the ground.
1.
(A) Anh ta đang quét chỗ đó.
(B) Anh ta đang mặc vào một chiếc áo sơ mi.
(C) Anh ta đang trồng một số hoa.
(D) Anh ta đang quỳ xuống trên mặt đất. -
Question 2 of 10
2. Question
Correct
2.
(A) The contents of the containers are being poured.
(B) A researcher is checking a sample.
(C) The test tubes are being labeled.
(D) Various types of bottles are arranged.
2.
(A) Phần ruột của các container đang được đổ.
(B) Một nhà nghiên cứu đang kiểm tra một mẫu.
(C) Các ống nghiệm đang được dán nhãn.
(D) Các loại chai khác nhau được sắp xếp.Incorrect
2.
(A) The contents of the containers are being poured.
(B) A researcher is checking a sample.
(C) The test tubes are being labeled.
(D) Various types of bottles are arranged.
2.
(A) Phần ruột của các container đang được đổ.
(B) Một nhà nghiên cứu đang kiểm tra một mẫu.
(C) Các ống nghiệm đang được dán nhãn.
(D) Các loại chai khác nhau được sắp xếp. -
Question 3 of 10
3. Question
Correct
3.
(A) Some passengers are getting on the buses.
(B) The buses are parked next to each other.
(C) Vehicles are waiting at the crossing.
(D) The buses are passing through the countryside.
3.
(A) Một số hành khách đang lên xe buýt.
(B) Các xe buýt đang đậu cạnh nhau.
(C) Các phương tiện đang chờ tại ngã tư.
(D) Những chiếc xe buýt đang đi qua vùng nông thôn.Incorrect
3.
(A) Some passengers are getting on the buses.
(B) The buses are parked next to each other.
(C) Vehicles are waiting at the crossing.
(D) The buses are passing through the countryside.
3.
(A) Một số hành khách đang lên xe buýt.
(B) Các xe buýt đang đậu cạnh nhau.
(C) Các phương tiện đang chờ tại ngã tư.
(D) Những chiếc xe buýt đang đi qua vùng nông thôn. -
Question 4 of 10
4. Question
Correct
4.
(A) The birds are landing on the ground.
(B) A bird is on the woman’s head.
(C) The woman is feeding the birds.
(D) A flock of birds is flying over the water.
4.
(A) Những con chim đang đáp lên mặt đất.
(B) Một con chim đang ở trên đầu của người phụ nữ.
(C) Người phụ nữ đang cho những con chim ăn.
(D) Một đàn chim đang bay trên mặt nước.Incorrect
4.
(A) The birds are landing on the ground.
(B) A bird is on the woman’s head.
(C) The woman is feeding the birds.
(D) A flock of birds is flying over the water.
4.
(A) Những con chim đang đáp lên mặt đất.
(B) Một con chim đang ở trên đầu của người phụ nữ.
(C) Người phụ nữ đang cho những con chim ăn.
(D) Một đàn chim đang bay trên mặt nước. -
Question 5 of 10
5. Question
Correct
5.
(A) Each car is the same model.
(B) Cars are parked outdoors.
(C) The road is jammed with traffic.
(D) Some of the cars are being shipped.
5.
(A) Mỗi chiếc xe đều cùng một mẫu.
(B) Ô tô đang đậu ở ngoài trời.
(C) Đường bị kẹt giao thông.
(D) Một số trong những chiếc xe đang được vận chuyển.Incorrect
5.
(A) Each car is the same model.
(B) Cars are parked outdoors.
(C) The road is jammed with traffic.
(D) Some of the cars are being shipped.
5.
(A) Mỗi chiếc xe đều cùng một mẫu.
(B) Ô tô đang đậu ở ngoài trời.
(C) Đường bị kẹt giao thông.
(D) Một số trong những chiếc xe đang được vận chuyển. -
Question 6 of 10
6. Question
Correct
6.
(A) There is a lamppost next to the road.
(B) People are jogging along the road.
(C) Trees are being planted near the house.
(D) The road is under construction.
6.
(A) Có một cột đèn bên cạnh đường.
(B) Mọi người đang chạy bộ dọc theo con đường.
(C) Các cây đang được trồng gần căn nhà.
(D) Con đường đang được xây dựng.Incorrect
6.
(A) There is a lamppost next to the road.
(B) People are jogging along the road.
(C) Trees are being planted near the house.
(D) The road is under construction.
6.
(A) Có một cột đèn bên cạnh đường.
(B) Mọi người đang chạy bộ dọc theo con đường.
(C) Các cây đang được trồng gần căn nhà.
(D) Con đường đang được xây dựng. -
Question 7 of 10
7. Question
Correct
7.
(A) They are taking photographs.
(B) The fountain is in operation.
(C) People are sitting on the fountain ledge.
(D) Travelers are carrying their luggage.
7.
(A) Họ đang chụp ảnh.
(B) Đài phun nước đang hoạt động.
(C) Mọi người đang ngồi trên gờ tường đài phun nước.
(D) Du khách đang mang hành lý của họ.Incorrect
7.
(A) They are taking photographs.
(B) The fountain is in operation.
(C) People are sitting on the fountain ledge.
(D) Travelers are carrying their luggage.
7.
(A) Họ đang chụp ảnh.
(B) Đài phun nước đang hoạt động.
(C) Mọi người đang ngồi trên gờ tường đài phun nước.
(D) Du khách đang mang hành lý của họ. -
Question 8 of 10
8. Question
Correct
8.
(A) The man is holding a public phone.
(B) The man is inserting some coins.
(C) The man is repairing the phone booth.
(D) The man is using an ATM.
8.
(A) Người đàn ông đang cầm một cái điện thoại công cộng.
(B) Người đàn ông đang đút một số tiền xu (vào máy).
(C) Người đàn ông đang sửa chữa buồng điện thoại.
(D) Người đàn ông đang sử dụng một máy ATM.Incorrect
8.
(A) The man is holding a public phone.
(B) The man is inserting some coins.
(C) The man is repairing the phone booth.
(D) The man is using an ATM.
8.
(A) Người đàn ông đang cầm một cái điện thoại công cộng.
(B) Người đàn ông đang đút một số tiền xu (vào máy).
(C) Người đàn ông đang sửa chữa buồng điện thoại.
(D) Người đàn ông đang sử dụng một máy ATM. -
Question 9 of 10
9. Question
Correct
9.
(A) The people are walking through the forest.
(B) The people are fishing from the riverbank.
(C) The people are taking a walk.
(D) The people are looking at each other.
9.
(A) Mọi người đang đi bộ xuyên qua khu rừng.
(B) Mọi người đang đánh bắt cá từ bờ sông.
(C) Mọi người đang đi dạo.
(D) Mọi người đang nhìn nhau.Incorrect
9.
(A) The people are walking through the forest.
(B) The people are fishing from the riverbank.
(C) The people are taking a walk.
(D) The people are looking at each other.
9.
(A) Mọi người đang đi bộ xuyên qua khu rừng.
(B) Mọi người đang đánh bắt cá từ bờ sông.
(C) Mọi người đang đi dạo.
(D) Mọi người đang nhìn nhau. -
Question 10 of 10
10. Question
Correct
10.
(A) The man is conducting an experiment.
(B) The man is examining the report.
(C) The man is working in the library.
(D) The man is treating a patient.
10.
(A) Người đàn ông đang tiến hành thí nghiệm.
(B) Người đàn ông đang xem xét báo cáo.
(C) Người đàn ông đang làm việc trong thư viện.
(D) Người đàn ông đang điều trị cho một bệnh nhân.Incorrect
10.
(A) The man is conducting an experiment.
(B) The man is examining the report.
(C) The man is working in the library.
(D) The man is treating a patient.
10.
(A) Người đàn ông đang tiến hành thí nghiệm.
(B) Người đàn ông đang xem xét báo cáo.
(C) Người đàn ông đang làm việc trong thư viện.
(D) Người đàn ông đang điều trị cho một bệnh nhân.
0 responses on "Part 1 - Mini Test 01"