Listening Practice 17

1.

[1-3]
(M-Au) Have you had a chance to review the revised draft of the contract from Starling Electricians? I e-mailed the contract for their installation services to you this morning.
(W-Am) Yes, I read over the document, but I noticed there’s a mistake. We negotiated a lower hourly rate for labor, but the change wasn’t made in the contract. I was planning to call them this afternoon to discuss this.
(M-Au) Well, you should probably let them know right away. We agreed to sign the contract and return it by the end of the day tomorrow. If we miss the deadline, we’ll have to delay next week’s installation of the new electrical system.
[1-3]
(M-Au) Bạn đã xem qua bản dự thảo đã sửa của hợp đồng từ Starling Electricians chưa? (*have a chance: là cách để làm cho câu hỏi lịch sự hơn, ít trực diện hơn; ở đây không cần dịch). Tôi đã gửi e-mail cho hợp đồng dịch vụ lắp đặt của họ cho bạn vào sáng nay.
(W-Am) Vâng, tôi đã đọc qua tài liệu, nhưng tôi nhận thấy có lỗi. Chúng ta đã thương lượng mức trả công theo giờ thấp hơn, nhưng sự thay đổi chưa được ghi trong hợp đồng. Tôi dự định gọi cho họ chiều nay để thảo luận về điều này.
(M-Au) Vâng, có lẽ bạn nên cho họ biết ngay. Chúng ta đã đồng ý ký hợp đồng và trả lại hợp đồng vào cuối ngày mai. Nếu chúng ta không kịp hạn, chúng ta sẽ phải hoãn việc lắp đặt hệ thống điện mới vào tuần tới.



4.

[4-6]
(W-Br) Excuse me. I’m looking for a large bookshelf for my office.
(M-Am) What kind of bookshelf are you looking for?
(W-Br) I’d prefer a wall-mounted unit –but I’m most concerned about the price. I don’t want to spend more than about $50.
(M-Am) We don’t have all our models on display. Let me go get a catalog for you so you’ll have a wider selection to choose from.
[4-6]
(W-Br) Xin lỗi. Tôi đang tìm một kệ sách lớn cho văn phòng của tôi.
(M-Am) Bạn đang tìm kiếm loại kệ sách nào?
(W-Br) Tôi thích một cái treo tường – nhưng tôi quan tâm nhất đến giá cả. Tôi không muốn chi tiêu nhiều hơn 50 đô la.
(M-Am) Chúng tôi không có đủ hết tất cả mẫu của chúng tôi trưng bày. Hãy để tôi đi lấy sách giới thiệu sản phẩm cho bạn, để bạn sẽ có nhiều lựa chọn hơn.



7.

[7-9]
(W-Br) Donald, can you help me? We received a shipment of keyboards today, and I have to install them on all of the office computers.
(M-Cn) I’m sorry, Ms. Taylor, but I have my history class on Thursdays, so I’m about to leave work.
(W-Br) Oh, that’s right. And Sanjiv is conducting an employee training session all afternoon.
(M-Cn) If you can wait until tomorrow, I can help you first thing in the morning. I’ll be in the office by seven-thirty.
[7-9]
(W-Br) Donald, bạn có thể giúp tôi được không? Chúng ta đã nhận một lô hàng bàn phím ngày hôm nay, và tôi phải lắp chúng trên tất cả các máy tính văn phòng.
(M-Cn) Tôi xin lỗi, cô Taylor, nhưng tôi có lớp học lịch sử vào ngày Thứ Năm, vì vậy tôi sắp rời chỗ làm.
(W-Br) Oh, vậy cũng được. Và Sanjiv định tiến hành một buổi tập huấn nhân viên vào buổi chiều.
(M-Cn) Nếu cô có thể đợi đến ngày mai, tôi có thể giúp cô ngay vào buổi sáng (*first thing là nghĩa nhấn mạnh, làm trước hết mọi thứ). Tôi sẽ ở văn phòng trước bảy giờ ba mươi.



10.

[10-12]
(M-Br) Fran, I’m on my way over to Hanover’s to pick up lunch for anyone in the office who wants it. I already got orders from the ten of us working upstairs. Do you want anything?
(W-Am) Sure. Can you get me a salad with French dressing, and a cup of soup? I’m in the middle of reviewing this contract so I’d appreciate it.
(M-Br) OK, I should be back in about twenty minutes.
(W-Am) Wait – before you go, let me see if the receptionist wants anything to eat. She likes Hanover’s a lot.
[10-12]
(Fran), tôi đang trên đường đến Hanover để lấy bữa trưa cho bất cứ ai trong văn phòng muốn nó. Tôi đã nhận được đặt hàng từ mười người trong chúng ta làm việc trên lầu. Bạn có muốn gì không?
(W-Am) Chắc chắn rồi. Bạn có thể cho tôi một salad với nước sốt Pháp, và một chén súp chứ? Tôi đang xem dở hợp đồng này vì vậy tôi rất cảm kích chuyện đó (*chuyện bạn giúp tôi). (*in the middle of doing something: đang làm gì giữa chừng)
(M-Br) OK, tôi sẽ trở lại trong khoảng hai mươi phút nữa.
(W-Am) Đợi đã – trước khi bạn đi, hãy để tôi xem nhân viên tiếp tân có muốn ăn gì không. Cô ấy rất thích Hannover .



13.

[13-15]
(W-Am) Excuse me, I’m planning to purchase some floor tiles from your store. But I need to hire someone to install the flooring, and I’m wondering if your store has a list of contractors you’d recommend for home improvement projects.
(M-Cn) I’m afraid we don’t have a list like that. But I can give you the address of a Web site with information about contractors in the area. Last year I hired an electrician to make some repairs in my home, and I used that Web site.
(W-Am) That sounds like a good idea, but how do you know if the person does reliable work?
(M-Cn) Well, there’s a place on the Web site for previous customers to write reviews. I chose my electrician because other customers had recommended him, and I was very pleased with the work he did.
[13-15]
(W-Am) Xin lỗi, tôi đang có kế hoạch để mua một số gạch lát sàn từ cửa hàng của bạn. Nhưng tôi cần thuê ai đó để lắp đặt sàn nhà, và tôi tự hỏi liệu cửa hàng của bạn có một danh sách các nhà thầu mà bạn muốn giới thiệu cho các dự án cải tạo nhà không.
(M-Cn) Tôi e rằng chúng tôi không có một danh sách như thế. Nhưng tôi có thể cung cấp cho bạn địa chỉ của một trang Web với thông tin về các nhà thầu trong khu vực. Năm ngoái tôi đã thuê một thợ điện để sửa chữa nhà tôi và tôi đã sử dụng trang web đó.
(W-Am) Điều đó nghe có vẻ là một ý tưởng hay, nhưng làm thế nào để bạn biết người đó có làm việc đáng tin cậy?
(M-Cn) Vâng, có một nơi trên trang web cho khách hàng đã dùng trước đó để viết nhận xét. Tôi đã chọn thợ điện của tôi vì những khách hàng khác đã giới thiệu ông ấy, và tôi rất hài lòng với công việc ông ấy đã làm.



16.

[16-18]
(W-Br) We haven’t been happy with our current shipping company and are looking to find a new one. That’s why we asked you to come in today.
(M-Am) Well, I’ll be happy to tell you about our services. I’m sure you’ll find that our rates for air, ground, and sea shipments are all very competitive. But first, can you tell me a little about your needs?
(W-Br) We manufacture construction machinery, like tractors and cranes, and we handle our own domestic deliveries – but for international orders we rely on an outside shipping company. That’s what we’re hoping you can do for us.
(M-Am) International deliveries are our specialty. Now let’s talk about your budget and typical delivery deadlines, and then we can start drafting a contract.
[16-18]
(W-Br) Chúng tôi đã không hài lòng với công ty vận chuyển hiện tại và đang tìm kiếm để tìm một công ty mới. Đó là lý do tại sao chúng tôi yêu cầu bạn đến ngày hôm nay.
(M-Am) Vâng, tôi sẽ rất vui khi được nói với bạn về dịch vụ của chúng tôi. Tôi chắc chắn bạn sẽ thấy rằng mức giá của chúng tôi đối với hàng không, mặt đất và hàng hải tất cả đều rất cạnh tranh. Nhưng trước tiên, bạn có thể cho tôi biết một chút về nhu cầu của bạn?
(W-Br) Chúng tôi sản xuất máy móc xây dựng, như máy kéo và cần cẩu, và chúng tôi xử lý các chuyến hàng nội địa của riêng mình – nhưng đối với các đơn đặt hàng quốc tế, chúng tôi dựa vào một công ty vận chuyển bên ngoài. Đó là những gì chúng tôi hy vọng bạn có thể làm cho chúng tôi.
(M-Am) Giao hàng quốc tế là chuyên môn của chúng tôi. Bây giờ hãy nói về ngân sách của bạn và thời hạn giao hàng điển hình, và sau đó chúng ta có thể bắt đầu soạn thảo hợp đồng.



19.

[19-21]
(M-Cn) Excuse me. I saw a painting here in the gallery last week that I’d be interested in purchasing. How do I find out what the price is?
(W-Am) I can look that up for you right now. Which painting is it?
(M-Cn) It’s the landscape by Maurice Bates. I own a few of his works already, and I’d really like to add that piece to my collection.
(W-Am) Actually, that particular painting is part of our current exhibit, it has to remain in the gallery until next month. That means that you can pay for it today, but I’m sorry to say you won’t be able to take it home till the exhibit ends.
[19-21]
(M-Cn) Xin lỗi. Tôi thấy một bức tranh ở đây trong phòng tranh tuần trước mà tôi muốn mua. Làm thế nào để tôi biết được giá?
(W-Am) Tôi có thể tra cứu cho bạn ngay bây giờ. Bức tranh đó là gì?
(M-Cn) Đó là tranh phong cảnh của Maurice Bates. Tôi sở hữu một vài tác phẩm của anh ấy rồi và tôi thực sự muốn thêm tác phẩm đó vào bộ sưu tập của tôi.
(W-Am) Thực ra là, bức tranh đó là một phần của triển lãm hiện tại của chúng tôi, nó phải ở trong phòng trưng bày cho đến tháng tới. Điều đó có nghĩa là bạn có thể trả tiền cho nó ngay hôm nay, nhưng tôi xin lỗi vì bạn sẽ không thể mang nó về nhà cho đến khi cuộc triển lãm kết thúc.



22.

[22-24]
(M-Au) Hi. I’m here to check on my order for business cards. They were supposed to be ready sometime this week.
(W-Br) I was just about to call you – there’s a problem with your order. It seems that we’re out of card stock in the color you wanted. We should be getting more in next week, though.
(M-Au) Oh, I was hoping to have those cards for a conference this weekend. Is there any way I can get them before Friday?
(W-Br) Well, if you choose a different color for the cards, I can get them printed up and delivered to you by the end of the week.

[22-24]
(M-Au) Xin chào. Tôi đến đây để kiểm tra đơn đặt hàng của tôi về danh thiếp. Chúng được cho là sẽ sẵn sàng trong tuần này.
(W-Br) Tôi vừa định gọi cho bạn – có vấn đề với đơn đặt hàng của bạn. Có vẻ như chúng tôi đã hết mặt hàng danh thiếp có màu sắc mà bạn muốn. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ nhập về nhiều hơn trong tuần tới.
(M-Au) Ồ, tôi đã hy vọng sẽ có những tấm danh thiếp cho một cuộc họp vào cuối tuần này. Có cách nào tôi có thể có được chúng trước thứ Sáu?
(W-Br) À, nếu bạn chọn một màu khác cho các danh thiếp, tôi sẽ cho in và giao cho bạn vào cuối tuần.


14/10/2018

0 responses on "Listening Practice 17"

Leave a Message

Anh ngữ ÂnTOEIC

Luyện thi TOEIC 4 kỹ năng

Địa chỉ: 87, Hoàng Diệu 2, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TPHCM

Điện thoại: 0972421061

 

Học viên đang online

There are no users currently online

Bản đồ định vị lớp học

top