1.
Has Mr. Kim’s new design been tested?
(A) He used to have one.
(B) Check the signs.
(C) No, the testing begins next week.
(A) He used to have one.
(B) Check the signs.
(C) No, the testing begins next week.
Thiết kế mới của ông Kim đã được thử nghiệm chưa?
(A) Ông ta từng có một cái.
(B) Hãy xem các biển báo.
(C) Không, việc thử nghiệm bắt đầu vào tuần tới.
(A) Ông ta từng có một cái.
(B) Hãy xem các biển báo.
(C) Không, việc thử nghiệm bắt đầu vào tuần tới.
2.
Do you feel like playing tennis after work?
(A) No, I’m much too tired.
(B) I already saw that play.
(C) Only five of them.
(A) No, I’m much too tired.
(B) I already saw that play.
(C) Only five of them.
Bạn có muốn chơi quần vợt sau giờ làm việc không?
(A) Không, tôi quá mệt.
(B) Tôi đã xem vở kịch đó rồi.
(C) Chỉ có năm người trong số họ.
(A) Không, tôi quá mệt.
(B) Tôi đã xem vở kịch đó rồi.
(C) Chỉ có năm người trong số họ.
3.
Don’t you have a doctor’s appointment today?
(A) He was appointed last week.
(B) Yes, at eleven o’clock.
(C) Oh, there aren’t enough.
(A) He was appointed last week.
(B) Yes, at eleven o’clock.
(C) Oh, there aren’t enough.
Không phải là bạn có hẹn bác sĩ hôm nay à?
(A) Ông ấy được bổ nhiệm vào tuần trước.
(B) Vâng, lúc mười một giờ.
(C) Oh, không có đủ.
(A) Ông ấy được bổ nhiệm vào tuần trước.
(B) Vâng, lúc mười một giờ.
(C) Oh, không có đủ.
4.
Sonia works at the movie theater, doesn’t she?
(A) Yes, she sells tickets there.
(B) The film wasn’t bad.
(C) It worked out perfectly.
(A) Yes, she sells tickets there.
(B) The film wasn’t bad.
(C) It worked out perfectly.
Sonia làm việc ở rạp chiếu phim, phải không?
(A) Vâng, cô ấy bán vé ở đó.
(B) Bộ phim không tồi.
(C) Nó có hiệu quả một cách hoàn hảo.
(A) Vâng, cô ấy bán vé ở đó.
(B) Bộ phim không tồi.
(C) Nó có hiệu quả một cách hoàn hảo.
5.
Why hasn’t Angela set up the meeting yet?
(A) Yes, it’s on my calendar.
(B) She has to speak to Mr. Alvarez first.
(C) I’d prefer the conference room.
(A) Yes, it’s on my calendar.
(B) She has to speak to Mr. Alvarez first.
(C) I’d prefer the conference room.
Tại sao Angela vẫn chưa chuẩn bị xong cuộc họp?
(A) Vâng, nó ở trên lịch của tôi.
(B) Cô ấy phải nói chuyện với ông Alvarez trước.
(C) Tôi thích phòng họp hơn.
(A) Vâng, nó ở trên lịch của tôi.
(B) Cô ấy phải nói chuyện với ông Alvarez trước.
(C) Tôi thích phòng họp hơn.
6.
Are you going to install the equipment yourself?
(A) A more efficient assembly line.
(B) No, the manufacturer will do that.
(C) Seven thousand dollars.
(A) A more efficient assembly line.
(B) No, the manufacturer will do that.
(C) Seven thousand dollars.
Bạn định tự lắp đặt thiết bị à?
(A) Một dây chuyền lắp ráp hiệu quả hơn.
(B) Không, nhà sản xuất sẽ làm điều đó.
(C) Bảy nghìn đô la.
(A) Một dây chuyền lắp ráp hiệu quả hơn.
(B) Không, nhà sản xuất sẽ làm điều đó.
(C) Bảy nghìn đô la.
7.
Why haven’t the construction materials arrived?
(A) Next to the loading dock.
(B) An extra delivery fee.
(C) They were sent to the wrong address.
(A) Next to the loading dock.
(B) An extra delivery fee.
(C) They were sent to the wrong address.
Tại sao vật liệu xây dựng lại chưa đến?
(A) Bên cạnh bến tàu dỡ hàng.
(B) Phí giao hàng thêm.
(C) Chúng đã bị gửi sai địa chỉ.
(A) Bên cạnh bến tàu dỡ hàng.
(B) Phí giao hàng thêm.
(C) Chúng đã bị gửi sai địa chỉ.
8.
Professor Hassan was chosen for the board of directors, wasn’t he?
(A) No, only board members are going.
(B) He was elected at the last meeting.
(C) How may I direct your call?
(A) No, only board members are going.
(B) He was elected at the last meeting.
(C) How may I direct your call?
Giáo sư Hassan được chọn vào hội đồng quản trị, phải không?
(A) Không, chỉ có thành viên hội đồng quản trị sẽ đi.
(B) Ông ấy được bầu trong cuộc họp gần nhất.
(C) Tôi có thể chuyển cuộc gọi của bạn bằng cách nào?
(A) Không, chỉ có thành viên hội đồng quản trị sẽ đi.
(B) Ông ấy được bầu trong cuộc họp gần nhất.
(C) Tôi có thể chuyển cuộc gọi của bạn bằng cách nào?
9.
There’s a bank on Delmont Street, isn’t there?
(A) John was planning to.
(B) Yes, near the electronics store.
(C) To deposit some money.
(A) John was planning to.
(B) Yes, near the electronics store.
(C) To deposit some money.
Có một ngân hàng trên Delmont Street, phải không?
(A) John đã định.
(B) Vâng, gần cửa hàng bán đồ điện tử.
(C) Để gửi tiền.
(A) John đã định.
(B) Vâng, gần cửa hàng bán đồ điện tử.
(C) Để gửi tiền.
10.
Don’t you have to dial nine to reach the hotel front desk?
(A) Around nine o’clock.
(B) No, I think you press zero.
(C) Yes, it’s on my desk.
(A) Around nine o’clock.
(B) No, I think you press zero.
(C) Yes, it’s on my desk.
Không phải là bạn quay số 9 để liên lạc quầy lễ tân khách sạn à?
(A) Khoảng chín giờ.
(B) Không, tôi nghĩ rằng bạn nên nhấn số 0.
(C) Vâng, nó nằm trên bàn của tôi.
(A) Khoảng chín giờ.
(B) Không, tôi nghĩ rằng bạn nên nhấn số 0.
(C) Vâng, nó nằm trên bàn của tôi.
11.
Isn’t Karl planning to come to the party?
(A) As far as I know he is.
(B) He needs both parts.
(C) The cafe he went to last time.
(A) As far as I know he is.
(B) He needs both parts.
(C) The cafe he went to last time.
Karl có định đến bữa tiệc không?
(A) Theo tôi biết anh ta sẽ (đi).
(B) Anh ta cần cả hai phần.
(C) Quán cà phê anh ấy đã đi lần trước.
(A) Theo tôi biết anh ta sẽ (đi).
(B) Anh ta cần cả hai phần.
(C) Quán cà phê anh ấy đã đi lần trước.
12.
Have you looked over the expense reports I gave you?
(A) It isn’t very expensive.
(B) In a scientific journal.
(C) I’ll get to it this afternoon.
(A) It isn’t very expensive.
(B) In a scientific journal.
(C) I’ll get to it this afternoon.
Bạn đã xem qua báo cáo công tác phí tôi đưa bạn rồi chứ?
(A) Nó không đắt lắm.
(B) Trong một tạp chí khoa học.
(C) Tôi sẽ xem nó vào chiều nay.
(A) Nó không đắt lắm.
(B) Trong một tạp chí khoa học.
(C) Tôi sẽ xem nó vào chiều nay.
13.
Lily developed the desktop publishing software, didn’t she?
(A) No, sign the other side.
(B) She’ll wear it this afternoon.
(C) That’s what I heard.
(A) No, sign the other side.
(B) She’ll wear it this afternoon.
(C) That’s what I heard.
Lily phát triển phần mềm xuất bản trên máy tính để bàn, phải không?
(A) Không, hãy ký tên bên kia.
(B) Cô ấy sẽ mặc nó vào chiều nay.
(C) Đó là những gì tôi đã nghe (về cô ấy).
(A) Không, hãy ký tên bên kia.
(B) Cô ấy sẽ mặc nó vào chiều nay.
(C) Đó là những gì tôi đã nghe (về cô ấy).
14.
Is the Italian restaurant open on Mondays?
(A) It was an excellent meal.
(B) No, it’s across the street.
(C) Yes, but only for lunch.
(A) It was an excellent meal.
(B) No, it’s across the street.
(C) Yes, but only for lunch.
Nhà hàng Ý mở cửa vào Thứ Hai à?
(A) Đó là một bữa ăn tuyệt vời.
(B) Không, nó bên kia đường.
(C) Vâng, nhưng chỉ (mở) dành cho ăn trưa.
(A) Đó là một bữa ăn tuyệt vời.
(B) Không, nó bên kia đường.
(C) Vâng, nhưng chỉ (mở) dành cho ăn trưa.
15.
Do you want me to organize these files?
(A) It’s a large organization.
(B) Yes, that’d be a big help.
(C) The cabinet in the corner.
(A) It’s a large organization.
(B) Yes, that’d be a big help.
(C) The cabinet in the corner.
Bạn có muốn tôi sắp xếp các hồ sơ này không?
(A) Đây là một tổ chức lớn.
(B) Vâng, đó là một sự giúp đỡ rất nhiều.
(C) Cái tủ ở góc phòng.
(A) Đây là một tổ chức lớn.
(B) Vâng, đó là một sự giúp đỡ rất nhiều.
(C) Cái tủ ở góc phòng.
16.
Don’t you think the Web site needs to be updated?
(A) A new design might attract more customers.
(B) Thanks, but I already have one.
(C) No, only once before.
(A) A new design might attract more customers.
(B) Thanks, but I already have one.
(C) No, only once before.
Bạn có nghĩ rằng trang Web cần được cập nhật không?
(A) Một thiết kế mới có thể thu hút nhiều khách hàng hơn.
(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã có một cái rồi.
(C) Không, chỉ một lần trước đây.
(A) Một thiết kế mới có thể thu hút nhiều khách hàng hơn.
(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã có một cái rồi.
(C) Không, chỉ một lần trước đây.
17.
Are you bringing any luggage with you on the plane?
(A) Just this suitcase.
(B) An overnight flight from Paris.
(C) I’ll take two, thanks.
(A) Just this suitcase.
(B) An overnight flight from Paris.
(C) I’ll take two, thanks.
Bạn có định mang bất kỳ hành lý nào cùng bạn lên máy bay không?
(A) Chỉ cần va li này.
(B) Một chuyến bay qua đêm từ Paris.
(C) Tôi sẽ mua 2 cái, cảm ơn.
(A) Chỉ cần va li này.
(B) Một chuyến bay qua đêm từ Paris.
(C) Tôi sẽ mua 2 cái, cảm ơn.
18.
Didn’t you go to a musical last night?
(A) I’ll mail it in the morning.
(B) There’s the music store.
(C) Yes, I went with a friend.
(A) I’ll mail it in the morning.
(B) There’s the music store.
(C) Yes, I went with a friend.
Không phải là bạn đã đi xem nhạc kịch đêm qua à?
(A) Tôi sẽ gửi nó vào buổi sáng.
(B) Có cửa hàng âm nhạc.
(C) Vâng, tôi đã đi với một người bạn.
(A) Tôi sẽ gửi nó vào buổi sáng.
(B) Có cửa hàng âm nhạc.
(C) Vâng, tôi đã đi với một người bạn.
19.
We really need to buy a new copy machine, don’t you think?
(A) Fifty cents a cup.
(B) No, this one works fine.
(C) There’s a copy on my desk.
(A) Fifty cents a cup.
(B) No, this one works fine.
(C) There’s a copy on my desk.
Chúng ta thực sự cần mua một máy copy mới, bạn không nghĩ vậy à?
(A) Năm mươi xu một cốc.
(B) Không, cái này hoạt động ổn.
(C) Có một bản sao trên bàn của tôi.
(A) Năm mươi xu một cốc.
(B) Không, cái này hoạt động ổn.
(C) Có một bản sao trên bàn của tôi.
20.
Won’t you need more time to finish all this paperwork?
(A) Six-thirty last night.
(B) No, I’m almost done.
(C) Hardcover and paperback.
(A) Six-thirty last night.
(B) No, I’m almost done.
(C) Hardcover and paperback.
Không phải là bạn sẽ cần thêm thời gian để hoàn thành tất cả các giấy tờ này à?
(A) 6:30 đêm qua.
(B) Không, tôi gần xong rồi.
(C) Bìa cứng và bìa mềm.
(A) 6:30 đêm qua.
(B) Không, tôi gần xong rồi.
(C) Bìa cứng và bìa mềm.
0 responses on "Listening Practice 13"