Cấu trúc
a. Thể khẳng định
S + was / were + V-ing |
Ví du: We were working on the computer at 3 p.m yesterday.
(Lúc 3 giờ chiều hôm qua chúng tôi đang làm việc trên máy tính.)
b. Thể phủ định
S + was not/ were not+ V-ing |
Ví du: He wasn’t studying at that time. (Vào lúc đó anh ấy không học.)
c. Thể nghi vấn
Was / Were + S+ V-ing? |
Ví du: Were you listening to music last night? (Có phải tối hôm qua bạn đang nghe nhạc không?)
Cách dùng
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn đạt:
- Sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ví du: What were you doing at 7 o’clock last night? ~ I was watching TV. (Lúc 7 giờ tối qua bạn đang làm gì? ~ Tôi đang xem TV.)
- Sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một sự việc khác chen ngang (dùng quá khứ tiếp diễn cho hành động kéo dài, dùng quá khứ đơn cho hành động chen ngang).
Ví du: We were talking when he arrived.
(Chúng tôi đang nói chuyện thì anh ấy đến)
- Hai hành động song song cùng một thời điểm trong quá khứ.
Ví du: Yesterday, he was reading a newspaper while his wife was cooking in the kitchen.
(Hôm qua, anh ấy đọc báo trong khi vợ anh ấy nấu ăn trong bếp.)
Bạn đã nắm vững lý thuyết? Hãy check lại qua bài test sau đây nhé:
Elementary Grammar - Thì quá khứ tiếp diễn
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Thì quá khứ tiếp diễn
Bạn đang làm bài Elementary Grammar tại website: https://www.antoeic.vn dành cho học viên của ÂnTOEIC.
Đặc điểm của Elementary Grammar
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem kỹ lý thuyết trên website
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Xem lại % số câu đúng. Nếu dưới 80% thì có nghĩa là bạn chưa nắm vững chủ điểm ngữ pháp này. Hãy đọc lại giải thích và làm lại bài test
“Hạnh phúc không phải là đích đến, hạnh phúc là một hành trình” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
I waited for Ian, but I couldn’t speak to him because _____
Correct
I waited for Ian, but I couldn’t speak to him because _____
A. he discussed something with another client. (thì quá khứ đơn.)
B. he was discussing something with another client. (thì quá khứ tiếp diễn)
C. he had discussed something with another client. (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Dựa vào nghĩa: “không thể nói với Ian vì ông ấy đang thảo luận…” nên thì quá khứ tiếp diễn là phù hợp
Dịch nghĩa: Tôi đợi Ian, nhưng tôi không thể nói chuyện với anh ta vì anh ấy đang thảo luận với một khách hàng khác.
Incorrect
I waited for Ian, but I couldn’t speak to him because _____
A. he discussed something with another client. (thì quá khứ đơn.)
B. he was discussing something with another client. (thì quá khứ tiếp diễn)
C. he had discussed something with another client. (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Dựa vào nghĩa: “không thể nói với Ian vì ông ấy đang thảo luận…” nên thì quá khứ tiếp diễn là phù hợp
Dịch nghĩa: Tôi đợi Ian, nhưng tôi không thể nói chuyện với anh ta vì anh ấy đang thảo luận với một khách hàng khác.
-
Question 2 of 20
2. Question
I made a coffee while the file _____
Correct
I made a coffee while the file _____
A. had downloaded. (thì quá khứ hoàn thành)
B. had been downloading. (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
C. was downloading. (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Dựa vào nghĩa: “Tôi pha – tập tin đang tải” và có chữ “while” (trong khi) nên chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Tôi pha cà phê trong khi tập tin đang tải.
Incorrect
I made a coffee while the file _____
A. had downloaded. (thì quá khứ hoàn thành)
B. had been downloading. (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
C. was downloading. (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Dựa vào nghĩa: “Tôi pha – tập tin đang tải” và có chữ “while” (trong khi) nên chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch nghĩa: Tôi pha cà phê trong khi tập tin đang tải.
-
Question 3 of 20
3. Question
When I went into his office he _____ golf on the carpet.
Correct
When I went into his office he _____ golf on the carpet.
A. plays (thì hiện tại đơn)
B. played (thì quá khứ đơn)
C. was playing (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Dịch nghĩa: Khi tôi vào văn phòng của anh ấy, anh ấy đang chơi golf trên thảm.
Incorrect
When I went into his office he _____ golf on the carpet.
A. plays (thì hiện tại đơn)
B. played (thì quá khứ đơn)
C. was playing (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Dịch nghĩa: Khi tôi vào văn phòng của anh ấy, anh ấy đang chơi golf trên thảm.
-
Question 4 of 20
4. Question
When I went into his office he _____ a baseball cap.
Correct
When I went into his office he _____ a baseball cap.
A. was wearing (thì quá khứ tiếp diễn)
B. wearing (v-ing)
C. had worn (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => A
Dịch nghĩa: Khi tôi vào văn phòng của ông ấy, ông ta đang đội một mũ bóng chày.
Incorrect
When I went into his office he _____ a baseball cap.
A. was wearing (thì quá khứ tiếp diễn)
B. wearing (v-ing)
C. had worn (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => A
Dịch nghĩa: Khi tôi vào văn phòng của ông ấy, ông ta đang đội một mũ bóng chày.
-
Question 5 of 20
5. Question
We _____ TV when we heard the news.
Correct
We _____ TV when we heard the news.
A. had watched (thì quá khứ hoàn thành)
B. watch (thì hiện tại đơn)
C. were watching (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Chúng tôi đang xem Truyền hình thì chúng tôi nghe tin tức đó.
Incorrect
We _____ TV when we heard the news.
A. had watched (thì quá khứ hoàn thành)
B. watch (thì hiện tại đơn)
C. were watching (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Chúng tôi đang xem Truyền hình thì chúng tôi nghe tin tức đó.
-
Question 6 of 20
6. Question
I sent her an email while I _____ on my laptop.
Correct
I sent her an email while I _____ on my laptop.
A. am working (thì hiện tại tiếp diễn)
B. were working (thì quá khứ tiếp diễn)
C. was working (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề sau bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía trước có thì quá khứ đơn (sent) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => B hoặc C. Chủ ngữ là “I” nên sẽ chọn “I was working…”
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi cho cô một email trong khi tôi đang làm việc trên máy tính xách tay của tôi.
Incorrect
I sent her an email while I _____ on my laptop.
A. am working (thì hiện tại tiếp diễn)
B. were working (thì quá khứ tiếp diễn)
C. was working (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề sau bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía trước có thì quá khứ đơn (sent) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => B hoặc C. Chủ ngữ là “I” nên sẽ chọn “I was working…”
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi cho cô một email trong khi tôi đang làm việc trên máy tính xách tay của tôi.
-
Question 7 of 20
7. Question
I asked the question while he _____ a talk.
Correct
I asked the question while he _____ a talk.
A. gives (thì hiện tại đơn)
B. is giving (thì hiện tại tiếp diễn)
C. was giving (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề sau bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía trước có thì quá khứ đơn (asked) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => B hoặc C. Chủ ngữ là “I” nên sẽ chọn “I was working…”
Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi câu hỏi trong khi ông ấy đang nói chuyện.
Incorrect
I asked the question while he _____ a talk.
A. gives (thì hiện tại đơn)
B. is giving (thì hiện tại tiếp diễn)
C. was giving (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề sau bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía trước có thì quá khứ đơn (asked) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => B hoặc C. Chủ ngữ là “I” nên sẽ chọn “I was working…”
Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi câu hỏi trong khi ông ấy đang nói chuyện.
-
Question 8 of 20
8. Question
What _____ on yesterday morning?
Correct
What _____ on yesterday morning?
A. were you working (thì quá khứ tiếp diễn)
B. are you working (thì hiện tại tiếp diễn)
C. will you work (thì tương lai đơn)Giải thích: Do có trạng từ “yesterday morning” (sáng hôm qua) nên đây là chuyện đã xảy ra rồi, do đó không thể chia thì hiện tại hoặc tương lai => A
Dịch nghĩa: Vào buổi sáng hôm qua bạn đang làm việc về gì?
Incorrect
What _____ on yesterday morning?
A. were you working (thì quá khứ tiếp diễn)
B. are you working (thì hiện tại tiếp diễn)
C. will you work (thì tương lai đơn)Giải thích: Do có trạng từ “yesterday morning” (sáng hôm qua) nên đây là chuyện đã xảy ra rồi, do đó không thể chia thì hiện tại hoặc tương lai => A
Dịch nghĩa: Vào buổi sáng hôm qua bạn đang làm việc về gì?
-
Question 9 of 20
9. Question
We _____ when he arrived.
Correct
We _____ when he arrived.
A. had talked (thì quá khứ hoàn thành)
B. were talking (thì quá khứ tiếp diễn)
C. talked (thì quá khứ đơn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => B
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Chúng tôi đang nói chuyện thì ông ấy đến.
Incorrect
We _____ when he arrived.
A. had talked (thì quá khứ hoàn thành)
B. were talking (thì quá khứ tiếp diễn)
C. talked (thì quá khứ đơn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => B
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Chúng tôi đang nói chuyện thì ông ấy đến.
-
Question 10 of 20
10. Question
At the time, my own business _______ really well and I hadn’t taken the job.
Correct
At the time, my own business _______ really well and I hadn’t taken the job.
A. was doing (thì quá khứ tiếp diễn)
B. is doing (thì hiện tại tiếp diễn)
C. had done (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Do nghĩa “vào thời điểm đó… đang…” diễn tả hồi tưởng về một điểm trong quá khứ và mọi thứ đang diễn ra => thì quá khứ tiếp diễn => A
Dịch nghĩa: Vào thời điểm đó, kinh doanh của chính tôi đang diễn ra thực sự tốt và tôi đã không nhận công việc.
Incorrect
At the time, my own business _______ really well and I hadn’t taken the job.
A. was doing (thì quá khứ tiếp diễn)
B. is doing (thì hiện tại tiếp diễn)
C. had done (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Do nghĩa “vào thời điểm đó… đang…” diễn tả hồi tưởng về một điểm trong quá khứ và mọi thứ đang diễn ra => thì quá khứ tiếp diễn => A
Dịch nghĩa: Vào thời điểm đó, kinh doanh của chính tôi đang diễn ra thực sự tốt và tôi đã không nhận công việc.
-
Question 11 of 20
11. Question
Several years ago, I _______ as the quality technician with a computer manufacturer.
Correct
Several years ago, I _______ as the quality technician with a computer manufacturer.
A. was working (thì quá khứ tiếp diễn)
B. had worked (thì quá khứ hoàn thành)
C. am working (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Diễn tả hồi tưởng về một thời điểm trong quá khứ và vào lúc đó, việc đó như đang diễn ra trước mắt => thì quá khứ tiếp diễn => A
Dịch nghĩa: Cách đây vài năm, tôi làm kỹ thuật viên chất lượng với một nhà sản xuất máy tính.
Incorrect
Several years ago, I _______ as the quality technician with a computer manufacturer.
A. was working (thì quá khứ tiếp diễn)
B. had worked (thì quá khứ hoàn thành)
C. am working (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Diễn tả hồi tưởng về một thời điểm trong quá khứ và vào lúc đó, việc đó như đang diễn ra trước mắt => thì quá khứ tiếp diễn => A
Dịch nghĩa: Cách đây vài năm, tôi làm kỹ thuật viên chất lượng với một nhà sản xuất máy tính.
-
Question 12 of 20
12. Question
While I _______ my own shop, Tiger Retro approached me.
Correct
While I _______ my own shop, Tiger Retro approached me.
A. was running (thì quá khứ tiếp diễn)
B. ran (thì quá khứ đơn)
C. am running (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía sau có thì quá khứ đơn (approached) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => B
Dịch nghĩa: Trong khi tôi đang điều hành cửa hàng của riêng tôi, Tiger Retro tiếp cận tôi.
Incorrect
While I _______ my own shop, Tiger Retro approached me.
A. was running (thì quá khứ tiếp diễn)
B. ran (thì quá khứ đơn)
C. am running (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía sau có thì quá khứ đơn (approached) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => B
Dịch nghĩa: Trong khi tôi đang điều hành cửa hàng của riêng tôi, Tiger Retro tiếp cận tôi.
-
Question 13 of 20
13. Question
We ____________ off when the supervisor came by.
Correct
We ____________ off when the supervisor came by.
A. finish (thì hiện tại đơn)
B. will finish (thì tương lai đơn)
C. were finishing (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Chúng tôi đang sắp xong thì người giám sát đến.
Incorrect
We ____________ off when the supervisor came by.
A. finish (thì hiện tại đơn)
B. will finish (thì tương lai đơn)
C. were finishing (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Chúng tôi đang sắp xong thì người giám sát đến.
-
Question 14 of 20
14. Question
While I ____________ some new ideas to improve a process, he suddenly stopped me.
Correct
While I ____________ some new ideas to improve a process, he suddenly stopped me.
A. suggested (thì quá khứ đơn)
B. suggest (thì hiện tại đơn)
C. was suggesting (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía sau có thì quá khứ đơn (stopped) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => C
Dịch nghĩa: Trong khi tôi đang đề xuất một số ý tưởng mới để cải thiện một quy trình, ông đột nhiên dừng (cắt lời) tôi.
Incorrect
While I ____________ some new ideas to improve a process, he suddenly stopped me.
A. suggested (thì quá khứ đơn)
B. suggest (thì hiện tại đơn)
C. was suggesting (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía sau có thì quá khứ đơn (stopped) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => C
Dịch nghĩa: Trong khi tôi đang đề xuất một số ý tưởng mới để cải thiện một quy trình, ông đột nhiên dừng (cắt lời) tôi.
-
Question 15 of 20
15. Question
I ____________ my annual appraisal report when I came across the negative feedback from my supervisor.
Correct
I ____________ my annual appraisal report when I came across the negative feedback from my supervisor.
A. read (thì hiện tại đơn; thì quá khứ đơn)
B. was reading (thì quá khứ tiếp diễn)
C. am reading (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Tôi đang đọc báo cáo thẩm định hàng năm của tôi thì tôi tình cờ thấy phản hồi tiêu cực từ người giám sát của tôi.
Incorrect
I ____________ my annual appraisal report when I came across the negative feedback from my supervisor.
A. read (thì hiện tại đơn; thì quá khứ đơn)
B. was reading (thì quá khứ tiếp diễn)
C. am reading (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => C
Lưu ý: Đối với câu dạng này thì chữ “when” đặt giữa 2 mệnh đề sẽ dịch là “thì” cho suông câuDịch nghĩa: Tôi đang đọc báo cáo thẩm định hàng năm của tôi thì tôi tình cờ thấy phản hồi tiêu cực từ người giám sát của tôi.
-
Question 16 of 20
16. Question
She had a bad performance appraisal while she ____________ for the food company.
Correct
She had a bad performance appraisal while she ____________ for the food company.
A. worked (thì quá khứ đơn)
B. was working (thì quá khứ tiếp diễn)
C. had worked (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => B
Dịch nghĩa: Cô ấy đã có đánh giá thành tích kém trong khi cô ấy làm việc cho công ty thực phẩm.
Incorrect
She had a bad performance appraisal while she ____________ for the food company.
A. worked (thì quá khứ đơn)
B. was working (thì quá khứ tiếp diễn)
C. had worked (thì quá khứ hoàn thành)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => B
Dịch nghĩa: Cô ấy đã có đánh giá thành tích kém trong khi cô ấy làm việc cho công ty thực phẩm.
-
Question 17 of 20
17. Question
He ____________ in a subsidiary when he was asked to run it.
Correct
He ____________ in a subsidiary when he was asked to run it.
A. worked (thì quá khứ đơn)
B. had worked (thì quá khứ hoàn thành)
C. was working (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích:
Dịch nghĩa: Ông ấy đang làm việc trong một công ty con thì ông được yêu cầu điều hành nó.
Incorrect
He ____________ in a subsidiary when he was asked to run it.
A. worked (thì quá khứ đơn)
B. had worked (thì quá khứ hoàn thành)
C. was working (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích:
Dịch nghĩa: Ông ấy đang làm việc trong một công ty con thì ông được yêu cầu điều hành nó.
-
Question 18 of 20
18. Question
I ____________ in a hotel bar when I first met him.
Correct
I ____________ in a hotel bar when I first met him.
A. was working (thì quá khứ tiếp diễn)
B. work (thì hiện tại đơn)
C. am working (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => A
Dịch nghĩa: Tôi đang làm việc trong một quán bar khách sạn thì tôi gặp anh ta lần đầu tiên.
Incorrect
I ____________ in a hotel bar when I first met him.
A. was working (thì quá khứ tiếp diễn)
B. work (thì hiện tại đơn)
C. am working (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Câu ở dạng: Hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) + hành động khác xen ngang (quá khứ đơn) => A
Dịch nghĩa: Tôi đang làm việc trong một quán bar khách sạn thì tôi gặp anh ta lần đầu tiên.
-
Question 19 of 20
19. Question
She ate her sandwich while she ________ on her computer. It isn’t good for her.
Correct
She ate her sandwich while she ________ on her computer. It isn’t good for her.
A. worked (thì quá khứ đơn)
B. is working (thì hiện tại tiếp diễn)
C. was working (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề sau bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía trước có thì quá khứ đơn (ate) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => C
Dịch nghĩa: Cô ấy ăn bánh sandwich trong khi cô ta đang làm việc trên máy tính của cô. Nó không tốt cho cô ấy.
Incorrect
She ate her sandwich while she ________ on her computer. It isn’t good for her.
A. worked (thì quá khứ đơn)
B. is working (thì hiện tại tiếp diễn)
C. was working (thì quá khứ tiếp diễn)Giải thích: Do mệnh đề sau bắt đầu bằng “while” (trong khi) nên sẽ đi với thì tiếp diễn (trong khi… đang…). Phía trước có thì quá khứ đơn (ate) nên đây là diễn tả chuyện đã xảy ra. => thì quá khứ tiếp diễn. => C
Dịch nghĩa: Cô ấy ăn bánh sandwich trong khi cô ta đang làm việc trên máy tính của cô. Nó không tốt cho cô ấy.
-
Question 20 of 20
20. Question
When I first started in business, they ________ computers!
Correct
When I first started in business, they ________ computers!
A. are not inventing (thì hiện tại tiếp diễn)
B. do not invent (thì hiện tại đơn)
C. were not inventing (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Diễn tả hồi tưởng về một thời điểm trong quá khứ và vào lúc đó, việc đó như đang diễn ra trước mắt => thì quá khứ tiếp diễn => C
Dịch nghĩa: Khi tôi lần đầu tiên bắt đầu kinh doanh, họ không có đang sáng chế máy tính!
Incorrect
When I first started in business, they ________ computers!
A. are not inventing (thì hiện tại tiếp diễn)
B. do not invent (thì hiện tại đơn)
C. were not inventing (thì hiện tại tiếp diễn)Giải thích: Diễn tả hồi tưởng về một thời điểm trong quá khứ và vào lúc đó, việc đó như đang diễn ra trước mắt => thì quá khứ tiếp diễn => C
Dịch nghĩa: Khi tôi lần đầu tiên bắt đầu kinh doanh, họ không có đang sáng chế máy tính!
1 responses on "Elementary Grammar - Thì quá khứ tiếp diễn"