Cấu trúc
Thể khẳng định
S + will + V0 |
Ví du: I’ll meet you at the reception desk in your holel. (Tôi sẽ gặp anh ở bàn tiếp tân tại khách sạn của anh)
Thể phủ định
S + will + not + V0 |
* Rút gọn: will not = won’t
Ví du: I won’t disturb you. (Tôi sẽ không làm phiền anh)
Thể nghi vấn
Will + S + V0? |
Ví du: Will you call me later? (Anh sẽ gọi tôi sau à?)
Cách dùng
Thì tương lai đơn được dùng để diễn đạt:
- Sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ví dụ: My son will enter university next year. (Năm sau con trai tôi sẽ vào đại học.)
Cách dùng này thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian tương lai: tomorrow (ngày mai), someday (một ngày nào đó), next week/ month/ year/… (tuần/ tháng/ năm/… tới), soon (chẳng bao lâu).
- Lời hứa, lời đe dọa, lời đề nghị, lời mời, lời gợi ý, dự đoán hoặc một quyết định tức thì.
Ví dụ: Don’t worry. I will help you. (Đừng lo. Tôi sẽ giúp bạn.)
A Can you let me have a number to contact you on? (Anh có thể cho tôi số điện thoại để liên lạc chứ)
B Just a moment. I‘ll give you my business card. (Chờ tí. Tôi sẽ đưa anh danh thiếp)
Cấu trúc
Thể khẳng định
S + am/ is/ are + going to + V0 |
Ví du: I‘m going to look for a new job after the holidays.
(Tôi dự định tìm kiếm một công việc mới sau ngày nghỉ)
Thể phủ định
S + am/ is/ are + not+ going to + V0 |
Ví du: He isn’t going to work late tonight.
(Anh ấy dự định không làm việc muộn hôm nay)
Thể nghi vấn
Am/ Is/ Are + S + going to + V0? |
Ví du: Are they going to look for a new head of department?
(Họ đang dự định tìm kiếm trưởng phòng mới à?)
Cách dùng
- Diễn tả kế hoạch đã sắp xếp sẵn từ trước.
We‘re going to moνe to the new office in the spring.
(Chúng tôi đang dự định chuyển đến văn phòng mới vào mùa xuân)
Thì tương lai đơn: quyết định mạng tính chất tức thời, được đưa ra vào thời điểm nói
“I will help you with report”. (Tôi sẽ giúp bạn bài báo cáo)
Thì tương lai gần và hiện tại tiếp diễn: 2 thì này có thể thay thế cho nhau, mặc dù nghĩa có hơi khác đôi chút: thì hiện tại tiếp diễn thể hiện sự chắc chắn, cố định, đã sắp xếp sẵn còn thì tương lai gần chỉ diễn tả một dự định (có thể thay đổi) trong tương lai.
The Managing Director‘s visiting the office tomorrow.
The Managing Director‘s going to visit the office tomorrow.
Elementary Grammar - Các thì tương lai
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Các thì tương lai
Bạn đang làm bài Elementary Grammar tại website: https://www.antoeic.vn dành cho học viên của ÂnTOEIC.
Đặc điểm của Elementary Grammar
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem kỹ lý thuyết trên website
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Xem lại % số câu đúng. Nếu dưới 80% thì có nghĩa là bạn chưa nắm vững chủ điểm ngữ pháp này. Hãy đọc lại giải thích và làm lại bài test
“Hạnh phúc không phải là đích đến, hạnh phúc là một hành trình” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
Can we start the meeting a bit earlier, please? – Sure. We_____ start in five minutes.
Correct
Can we start the meeting a bit earlier, please? – Sure. We_____ start in five minutes.
A. ‘ll (thì tương lai đơn)
B. ‘re going to (thì tương lai gần)
C. ‘re starting (hiện tại tiếp diễn)
Giải thích: Chọn A vì đây là quyết định tức thì. Còn thì tương lai gần và thì hiện tại tiếp diễn dùng cho kế hoạch đã sắp xếp trước
Dịch nghĩa: Liệu chúng ta có thể bắt đầu buổi họp sớm hơn một chút không? – Chắc chắn rồi. Chúng tôi sẽ bắt đầu trong 5 phút.
Incorrect
Can we start the meeting a bit earlier, please? – Sure. We_____ start in five minutes.
A. ‘ll (thì tương lai đơn)
B. ‘re going to (thì tương lai gần)
C. ‘re starting (hiện tại tiếp diễn)
Giải thích: Chọn A vì đây là quyết định tức thì. Còn thì tương lai gần và thì hiện tại tiếp diễn dùng cho kế hoạch đã sắp xếp trước
Dịch nghĩa: Liệu chúng ta có thể bắt đầu buổi họp sớm hơn một chút không? – Chắc chắn rồi. Chúng tôi sẽ bắt đầu trong 5 phút.
-
Question 2 of 20
2. Question
Who’s meeting Mr Fumaki at the airport? – I_____ if you want.
Correct
Who’s meeting Mr Fumaki at the airport? – I_____ if you want.
A. am going to go (thì tương lai gần)
B. ‘m going (hiện tại tiếp diễn)
C. ‘ll go (thì tương lai đơn)
Giải thích: Chọn câu C vì đây là điều kiện if loại 1: S+ will/shall+Vo if S + V1; ở đây mang nghĩa một quyết định tức thời, không sắp xếp trước (đi nếu bạn muốn)
Dịch nghĩa: Ai sẽ gặp ông Fumaki tại sân bay? – Tôi sẽ gặp nếu bạn muốn.
Incorrect
Who’s meeting Mr Fumaki at the airport? – I_____ if you want.
A. am going to go (thì tương lai gần)
B. ‘m going (hiện tại tiếp diễn)
C. ‘ll go (thì tương lai đơn)
Giải thích: Chọn câu C vì đây là điều kiện if loại 1: S+ will/shall+Vo if S + V1; ở đây mang nghĩa một quyết định tức thời, không sắp xếp trước (đi nếu bạn muốn)
Dịch nghĩa: Ai sẽ gặp ông Fumaki tại sân bay? – Tôi sẽ gặp nếu bạn muốn.
-
Question 3 of 20
3. Question
It’s Cathy’s birthday today! – I know. I_____ some flowers.
Correct
It’s Cathy’s birthday today! – I know. I_____ some flowers.
A. ‘m going buy (thì tương lai gần nhưng sai ngữ pháp)
B. ‘m buying (hiện tại tiếp diễn)
C. ‘ll buy (thì tương lai đơn)
Giải thích: Do người trả lời đã biết trước sinh nhật và đã chuẩn bị kế hoạch nên cần dùng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai gần => B. Đáp án A bị sai ngữ pháp (thiếu “to”). Đáp án C chỉ dùng cho các quyết định tức thời/ lời hứa.
Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật của Cathy! – Tôi biết. Tôi sẽ mua một vài bông hoa.
Incorrect
It’s Cathy’s birthday today! – I know. I_____ some flowers.
A. ‘m going buy (thì tương lai gần nhưng sai ngữ pháp)
B. ‘m buying (hiện tại tiếp diễn)
C. ‘ll buy (thì tương lai đơn)
Giải thích: Do người trả lời đã biết trước sinh nhật và đã chuẩn bị kế hoạch nên cần dùng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai gần => B. Đáp án A bị sai ngữ pháp (thiếu “to”). Đáp án C chỉ dùng cho các quyết định tức thời/ lời hứa.
Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật của Cathy! – Tôi biết. Tôi sẽ mua một vài bông hoa.
-
Question 4 of 20
4. Question
I’m sorry, but I can’t make the meeting tomorrow. Mr Lee _____ from Seoul.
Correct
I’m sorry, but I can’t make the meeting tomorrow. Mr Lee _____ from Seoul.
A. will come (thì tương lai đơn)
B. is coming (hiện tại tiếp diễn)
C. is going come (thì tương lai gần nhưng sai ngữ pháp)
Giải thích: Chọn câu B, thì hiện tại tiếp cũng diễn tả một kế hoạch được sắp xếp trước trong tương lai, còn câu C thiếu “to” phải viết “is going to come” mới đúng
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể tham dự cuộc họp vào ngày mai. Ông Lee sẽ đến từ Seoul.
Incorrect
I’m sorry, but I can’t make the meeting tomorrow. Mr Lee _____ from Seoul.
A. will come (thì tương lai đơn)
B. is coming (hiện tại tiếp diễn)
C. is going come (thì tương lai gần nhưng sai ngữ pháp)
Giải thích: Chọn câu B, thì hiện tại tiếp cũng diễn tả một kế hoạch được sắp xếp trước trong tương lai, còn câu C thiếu “to” phải viết “is going to come” mới đúng
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể tham dự cuộc họp vào ngày mai. Ông Lee sẽ đến từ Seoul.
-
Question 5 of 20
5. Question
Do you have any plans for after work? – Yes, _____ to the pub.
Correct
Do you have any plans for after work? – Yes, _____ to the pub.
A. we’re going (hiện tại tiếp diễn)
B. we will go (thì tương lai đơn)
C. we are going to go (thì tương lai gần)
Giải thích: Chọn câu A. Mặc dù thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai gần có thể thay thế cho nhau nhưng thì hiện tại tiếp diễn thể hiện sự chắc chắn hơn. Ngoài ra, do từ “go” bị lặp lại trong câu C nên người bản xứ sẽ ưu tiên chọn A vì ngắn gọn hơn.
Dịch nghĩa: Bạn có kế hoạch nào sau giờ làm việc? – Vâng, tôi dự định sẽ đến quán rượu.
Incorrect
Do you have any plans for after work? – Yes, _____ to the pub.
A. we’re going (hiện tại tiếp diễn)
B. we will go (thì tương lai đơn)
C. we are going to go (thì tương lai gần)
Giải thích: Chọn câu A. Mặc dù thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai gần có thể thay thế cho nhau nhưng thì hiện tại tiếp diễn thể hiện sự chắc chắn hơn. Ngoài ra, do từ “go” bị lặp lại trong câu C nên người bản xứ sẽ ưu tiên chọn A vì ngắn gọn hơn.
Dịch nghĩa: Bạn có kế hoạch nào sau giờ làm việc? – Vâng, tôi dự định sẽ đến quán rượu.
-
Question 6 of 20
6. Question
Don’t worry. I promise I _____ late to meet the new client.
Correct
Don’t worry. I promise I _____ late to meet the new client.
A. won’t be (thì tương lai đơn)
B. am not going be
C. am not being
Giải thích: Chọn câu A vì thì tương lai đơn dùng để diễn đạt một lời hứa. “Tôi sẽ không trễ”
Dịch nghĩa: Đừng lo. Tôi hứa tôi sẽ không đến muộn để gặp các khách hàng mới.
Incorrect
Don’t worry. I promise I _____ late to meet the new client.
A. won’t be (thì tương lai đơn)
B. am not going be
C. am not being
Giải thích: Chọn câu A vì thì tương lai đơn dùng để diễn đạt một lời hứa. “Tôi sẽ không trễ”
Dịch nghĩa: Đừng lo. Tôi hứa tôi sẽ không đến muộn để gặp các khách hàng mới.
-
Question 7 of 20
7. Question
Hubert is looking forward to his holiday next week. He _____ his family in Australia.
Correct
Hubert is looking forward to his holiday next week. He _____ his family in Australia.
A. is going to visit (thì tương lai gần)
B. will visit (thì tương lai đơn)
C. going to visit
Giải thích: Chọn câu A vì cấu trúc thì tương lai gần “be going to” dùng để diễn đạt kế hoạch được sắp xếp trước
Dịch nghĩa: Hubert đang trông chờ vào kỳ nghỉ của mình vào tuần tới. Ông sẽ ghé thăm gia đình của ông ở Úc.
Incorrect
Hubert is looking forward to his holiday next week. He _____ his family in Australia.
A. is going to visit (thì tương lai gần)
B. will visit (thì tương lai đơn)
C. going to visit
Giải thích: Chọn câu A vì cấu trúc thì tương lai gần “be going to” dùng để diễn đạt kế hoạch được sắp xếp trước
Dịch nghĩa: Hubert đang trông chờ vào kỳ nghỉ của mình vào tuần tới. Ông sẽ ghé thăm gia đình của ông ở Úc.
-
Question 8 of 20
8. Question
Is he _____ to have dinner with you in Madrid?
Correct
Is he _____ to have dinner with you in Madrid?
A. going (V-ing)
B. goes (V-es)
C. go (Vo)Giải thích: Chọn câu A vì đây là cấu trúc của thì tương lai gần “be going to Vo”
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ ăn tối với bạn ở Madrid phải không?
Incorrect
Is he _____ to have dinner with you in Madrid?
A. going (V-ing)
B. goes (V-es)
C. go (Vo)Giải thích: Chọn câu A vì đây là cấu trúc của thì tương lai gần “be going to Vo”
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ ăn tối với bạn ở Madrid phải không?
-
Question 9 of 20
9. Question
Are you going to see Jennifer?
Correct
Are you going to see Jennifer?
A. No, I not, but I am going to meet Louise.
B. No, I not going, but I am going to meet Louise.
C. No, I’m not, but I am going to meet Louise
Giải thích: Chọn câu C. Vì cả câu A và B đều thiếu động từ chính sau chủ ngữ I là “am”
Dịch nghĩa: Bạn sẽ gặp Jennifer đúng không?- Không, tôi sẽ không gặp, nhưng tôi dự định sẽ gặp Louise.
Incorrect
Are you going to see Jennifer?
A. No, I not, but I am going to meet Louise.
B. No, I not going, but I am going to meet Louise.
C. No, I’m not, but I am going to meet Louise
Giải thích: Chọn câu C. Vì cả câu A và B đều thiếu động từ chính sau chủ ngữ I là “am”
Dịch nghĩa: Bạn sẽ gặp Jennifer đúng không?- Không, tôi sẽ không gặp, nhưng tôi dự định sẽ gặp Louise.
-
Question 10 of 20
10. Question
We’re going _____
Correct
We’re going _____
A. offer you some work.
B. to offer you some work.
C. offering you some work.
Giải thích: Chọn câu B vì đây là cấu trúc của thì tương lai gần “be going to Vo”
Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định sẽ giao một vài việc cho bạn.
Incorrect
We’re going _____
A. offer you some work.
B. to offer you some work.
C. offering you some work.
Giải thích: Chọn câu B vì đây là cấu trúc của thì tương lai gần “be going to Vo”
Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định sẽ giao một vài việc cho bạn.
-
Question 11 of 20
11. Question
Ali _____ to the supplier tomorrow. She’s already made an appointment.
Correct
Ali _____ to the supplier tomorrow. She’s already made an appointment.
A. went (quá khứ đơn)
B. is going to go (thì tương lai gần)
C. go (tương lai đơn)
Giải thích: Chọn câu B vì trong câu có trạng từ “tomorrow” gợi ý câu này ở tương lai nên loại 2 đáp án A và C
Dịch nghĩa: Ali sẽ đi đến nhà cung cấp vào ngày mai. Cô ấy đã đặt một cuộc hẹn rồi.
Incorrect
Ali _____ to the supplier tomorrow. She’s already made an appointment.
A. went (quá khứ đơn)
B. is going to go (thì tương lai gần)
C. go (tương lai đơn)
Giải thích: Chọn câu B vì trong câu có trạng từ “tomorrow” gợi ý câu này ở tương lai nên loại 2 đáp án A và C
Dịch nghĩa: Ali sẽ đi đến nhà cung cấp vào ngày mai. Cô ấy đã đặt một cuộc hẹn rồi.
-
Question 12 of 20
12. Question
I _____ you this evening about our meeting tomorrow.
Correct
I _____ you this evening about our meeting tomorrow.
A. will call (thì tương lai đơn)
B. called (quá khứ đơn)
C. calling (V-ing)
Giải thích: Chọn câu A vì trong câu có trạng từ “this evening” gợi ý câu này ở tương lai nên loại 2 đáp án B và C. Ngoài ra, do nghĩa mang tính chất lời hứa (tôi sẽ gọi).
Dịch nghĩa: Tôi sẽ gọi bạn tối nay về cuộc họp của chúng tôi vào ngày mai.
Incorrect
I _____ you this evening about our meeting tomorrow.
A. will call (thì tương lai đơn)
B. called (quá khứ đơn)
C. calling (V-ing)
Giải thích: Chọn câu A vì trong câu có trạng từ “this evening” gợi ý câu này ở tương lai nên loại 2 đáp án B và C. Ngoài ra, do nghĩa mang tính chất lời hứa (tôi sẽ gọi).
Dịch nghĩa: Tôi sẽ gọi bạn tối nay về cuộc họp của chúng tôi vào ngày mai.
-
Question 13 of 20
13. Question
Who _____ for dinner this evening?
Correct
Who _____ for dinner this evening?
A. are you meeting (hiện tại tiếp diễn)
B. do you meet (hiện tại đơn)
C. will you meeting
Giải thích: Chọn câu A vì trong câu có trạng từ “this evening” gợi ý câu này ở tương lai, nhưng không chọn câu C vì sau “will” là động từ ở Vo
Dịch nghĩa: Bạn sẽ gặp ai cho bữa tối tối nay?
Incorrect
Who _____ for dinner this evening?
A. are you meeting (hiện tại tiếp diễn)
B. do you meet (hiện tại đơn)
C. will you meeting
Giải thích: Chọn câu A vì trong câu có trạng từ “this evening” gợi ý câu này ở tương lai, nhưng không chọn câu C vì sau “will” là động từ ở Vo
Dịch nghĩa: Bạn sẽ gặp ai cho bữa tối tối nay?
-
Question 14 of 20
14. Question
She’s nervous because she _____ a presentation for 500 people later.
Correct
She’s nervous because she _____ a presentation for 500 people later.
A. is going to do (thì tương lai gần)
B. did (thì quá khứ đơn)
C. will doing
Giải thích: Chọn câu A vì dựa vào nghĩa của câu ta biết được vế sau ở tương lai do đó, loại ngay câu B. Tuy nhiên, không chọn câu C vì vì sau “will” là động từ ở Vo
Dịch nghĩa: Cô ấy lo lắng vì cô sẽ một buổi thuyết trình cho 500 người sau đó.
Incorrect
She’s nervous because she _____ a presentation for 500 people later.
A. is going to do (thì tương lai gần)
B. did (thì quá khứ đơn)
C. will doing
Giải thích: Chọn câu A vì dựa vào nghĩa của câu ta biết được vế sau ở tương lai do đó, loại ngay câu B. Tuy nhiên, không chọn câu C vì vì sau “will” là động từ ở Vo
Dịch nghĩa: Cô ấy lo lắng vì cô sẽ một buổi thuyết trình cho 500 người sau đó.
-
Question 15 of 20
15. Question
Don’t worry, I promise I _____ late for the presentation.
Correct
Don’t worry, I promise I _____ late for the presentation.
A. will be (thì tương lai đơn)
B. won’t be (thì tương lai đơn)
C. am (hiện tại đơn)
Giải thích: Chọn câu B vì thì tương lai đơn dùng để diễn đạt một lời hứa và dịch nghĩa phù hợp
Dịch nghĩa: Đừng lo lắng, tôi hứa tôi sẽ không đến muộn cho buổi thuyết trình.
Incorrect
Don’t worry, I promise I _____ late for the presentation.
A. will be (thì tương lai đơn)
B. won’t be (thì tương lai đơn)
C. am (hiện tại đơn)
Giải thích: Chọn câu B vì thì tương lai đơn dùng để diễn đạt một lời hứa và dịch nghĩa phù hợp
Dịch nghĩa: Đừng lo lắng, tôi hứa tôi sẽ không đến muộn cho buổi thuyết trình.
-
Question 16 of 20
16. Question
When _______ for the airport tomorrow?
Correct
When _______ for the airport tomorrow?
A. are we leaving (hiện tại tiếp diễn)
B. we leave (thì hiện tại đơn)
C. we will leave (thì tương lai đơn)
Giải thích: Chọn câu A vì “tomorrow” gợi ý câu này ở tương lai, nhưng đây là câu hỏi nên trợ động từ phải đứng trước chủ từ do vậy, ta không chọn C
Dịch nghĩa: Khi nào chúng ta sẽ rời khỏi đến sân bay vào ngày mai?
Incorrect
When _______ for the airport tomorrow?
A. are we leaving (hiện tại tiếp diễn)
B. we leave (thì hiện tại đơn)
C. we will leave (thì tương lai đơn)
Giải thích: Chọn câu A vì “tomorrow” gợi ý câu này ở tương lai, nhưng đây là câu hỏi nên trợ động từ phải đứng trước chủ từ do vậy, ta không chọn C
Dịch nghĩa: Khi nào chúng ta sẽ rời khỏi đến sân bay vào ngày mai?
-
Question 17 of 20
17. Question
I’m not sure. I _______ Jonas.
Correct
I’m not sure. I _______ Jonas.
A. ‘m asking (hiện tại tiếp diễn)
B. ‘ll ask (thì tương lai đơn)
C. ask (hỏi)
Giải thích: Chọn câu B vì đây là quyết định được đưa ra vào thời điểm nói, mang tính chất đột xuất (Tôi không chắc. Tôi sẽ hỏi)
Dịch nghĩa: Tôi không chắc. Tôi sẽ hỏi Jonas.
Incorrect
I’m not sure. I _______ Jonas.
A. ‘m asking (hiện tại tiếp diễn)
B. ‘ll ask (thì tương lai đơn)
C. ask (hỏi)
Giải thích: Chọn câu B vì đây là quyết định được đưa ra vào thời điểm nói, mang tính chất đột xuất (Tôi không chắc. Tôi sẽ hỏi)
Dịch nghĩa: Tôi không chắc. Tôi sẽ hỏi Jonas.
-
Question 18 of 20
18. Question
_______ your laptop on the trip?
Correct
_______ your laptop on the trip?
A. You’re taking (hiện tại tiếp diễn)
B. Do you take (thì tương lai đơn)
C. Are you going to take (thì tương lai gần)
Giải thích: Chọn C vì đây là cấu trúc “be going to do something” dạng câu hỏi. Câu A sai vì không phải câu hỏi.
Dịch nghĩa: Bạn có dự định mang máy tính xách tay của bạn trong chuyến đi?
Incorrect
_______ your laptop on the trip?
A. You’re taking (hiện tại tiếp diễn)
B. Do you take (thì tương lai đơn)
C. Are you going to take (thì tương lai gần)
Giải thích: Chọn C vì đây là cấu trúc “be going to do something” dạng câu hỏi. Câu A sai vì không phải câu hỏi.
Dịch nghĩa: Bạn có dự định mang máy tính xách tay của bạn trong chuyến đi?
-
Question 19 of 20
19. Question
Yes. I _______ it for my presentation.
Correct
Yes. I _______ it for my presentation.
A. ‘ll need (thì tương lai đơn)
B. ‘m needing (hiện tại tiếp diễn)
C. going to needGiải thích: Chọn A vì đối với động từ “need”, đây là động từ chỉ trạng thái (cần), không thể chia tiếp diễn được, phải dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Vâng. Tôi sẽ cần nó cho bài thuyết trình của tôi.
Incorrect
Yes. I _______ it for my presentation.
A. ‘ll need (thì tương lai đơn)
B. ‘m needing (hiện tại tiếp diễn)
C. going to needGiải thích: Chọn A vì đối với động từ “need”, đây là động từ chỉ trạng thái (cần), không thể chia tiếp diễn được, phải dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Vâng. Tôi sẽ cần nó cho bài thuyết trình của tôi.
-
Question 20 of 20
20. Question
I _______ to the canteen. Do you want to come?
Correct
I _______ to the canteen. Do you want to come?
A. go (đi)
B. ‘m going (hiện tại tiếp diễn)
C. ‘ll go (thì tương lai đơn)
Giải thích: Chọn B vì đây là kế hoạch đã xác định rõ ràng, cụ thể.
Dịch nghĩa: Tôi đang định đến căng tin. Bạn có muốn đến không?
Incorrect
I _______ to the canteen. Do you want to come?
A. go (đi)
B. ‘m going (hiện tại tiếp diễn)
C. ‘ll go (thì tương lai đơn)
Giải thích: Chọn B vì đây là kế hoạch đã xác định rõ ràng, cụ thể.
Dịch nghĩa: Tôi đang định đến căng tin. Bạn có muốn đến không?
1 responses on "Elementary - Các thì tương lai"