Voca Practice 6
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 6
Bạn đang làm bài Voca Practice 6 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 6
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
You can’t gain …………. to the files unless you know the password.
Correct
Bạn không thể đạt được …………. đối với các tập tin, trừ khi bạn biết mật khẩu.
(A) sự phân bổ (n)
(B) truy cập (n;v)
(C) điều khoản (n)
(D) nghĩa vụ (n)
=> gain access to: truy cập
Incorrect
Bạn không thể đạt được …………. đối với các tập tin, trừ khi bạn biết mật khẩu.
(A) sự phân bổ (n)
(B) truy cập (n;v)
(C) điều khoản (n)
(D) nghĩa vụ (n)
=> gain access to: truy cập
-
Question 2 of 18
2. Question
The technician …………. all the data on the disk accidentally.
Correct
Kỹ thuật viên …………. tất cả các dữ liệu trên đĩa một cách vô tình.
(A) đã hủy bỏ (v-ed)
(B) đã xóa (v-ed)
(C) tạo bản sao (v)
(D) đã đồng ý (v-ed)
=> loại C do chủ ngữ là số ít; động từ phải là số ít
Incorrect
Kỹ thuật viên …………. tất cả các dữ liệu trên đĩa một cách vô tình.
(A) đã hủy bỏ (v-ed)
(B) đã xóa (v-ed)
(C) tạo bản sao (v)
(D) đã đồng ý (v-ed)
=> loại C do chủ ngữ là số ít; động từ phải là số ít
-
Question 3 of 18
3. Question
The repeated …………. of her printer baffled the technician.
Correct
…………. lặp đi lặp lại của máy in làm bối rối kỹ thuật viên.
(A) nghĩa vụ (n)
(B) sự đảm bảo (n)
(C) truy cập (v;n)
(D) sự thất bại; hỏng hóc (n)
Incorrect
…………. lặp đi lặp lại của máy in làm bối rối kỹ thuật viên.
(A) nghĩa vụ (n)
(B) sự đảm bảo (n)
(C) truy cập (v;n)
(D) sự thất bại; hỏng hóc (n)
-
Question 4 of 18
4. Question
Our …………. of the database produced very little information
Correct
………….của chúng ta đối với cơ sở dữ liệu tạo ra rất ít thông tin
(A) khả năng (n)
(B) sự xóa (n)
(C) cảnh báo (n)
(D) tìm kiếm (n)
Incorrect
………….của chúng ta đối với cơ sở dữ liệu tạo ra rất ít thông tin
(A) khả năng (n)
(B) sự xóa (n)
(C) cảnh báo (n)
(D) tìm kiếm (n)
-
Question 5 of 18
5. Question
This operating system is not …………. with this model computer.
Correct
Hệ điều hành này không …………. với máy tính mẫu này.
(A) có thể ăn được (adj)
(B) có thể so sánh (adj)
(C) có sức thuyết phục (adj)
(D) tương thích (adj)
Incorrect
Hệ điều hành này không …………. với máy tính mẫu này.
(A) có thể ăn được (adj)
(B) có thể so sánh (adj)
(C) có sức thuyết phục (adj)
(D) tương thích (adj)
-
Question 6 of 18
6. Question
Before you leave, please …………. that file by making a copy on the CD-ROM.
Correct
Trước khi bạn rời đi, xin vui lòng …………. tập tin đó bằng cách tạo một bản sao trên đĩa CD-ROM.
(A) không (v)
(B) sao lại (v)
(C) thuyết phục (v)
(D) bỏ qua (v)
Incorrect
Trước khi bạn rời đi, xin vui lòng …………. tập tin đó bằng cách tạo một bản sao trên đĩa CD-ROM.
(A) không (v)
(B) sao lại (v)
(C) thuyết phục (v)
(D) bỏ qua (v)
-
Question 7 of 18
7. Question
The office manager did not …………. enough money to purchase software.
Correct
Quản lý văn phòng không …………. đủ tiền để mua phần mềm.
(A) phân bổ (v)
(B) nộp đơn (v)
(C) truyền cảm hứng (v)
(D) hiển thị; trưng bày (v;n)
Incorrect
Quản lý văn phòng không …………. đủ tiền để mua phần mềm.
(A) phân bổ (v)
(B) nộp đơn (v)
(C) truyền cảm hứng (v)
(D) hiển thị; trưng bày (v;n)
-
Question 8 of 18
8. Question
The light on the LCD …………. is too weak
Correct
Ánh sáng trên …………. LCD là quá yếu
(A) mốt (n)
(B) màn hình; sự trưng bày (n; v)
(C) sự hỏng hóc; sự thất bại (n)
(D) sự tương thích (n)
Incorrect
Ánh sáng trên …………. LCD là quá yếu
(A) mốt (n)
(B) màn hình; sự trưng bày (n; v)
(C) sự hỏng hóc; sự thất bại (n)
(D) sự tương thích (n)
-
Question 9 of 18
9. Question
By examining all of the errors, the technician …………. how to fix the problem.
Correct
Bằng cách kiểm tra tất cả các lỗi, kỹ thuật viên …………. làm thế nào để khắc phục vấn đề.
(A) đóng cửa (v)
(B) đã bỏ qua (v)
(C) tìm kiếm (v)
(D) hiểu ra (v)
Incorrect
Bằng cách kiểm tra tất cả các lỗi, kỹ thuật viên …………. làm thế nào để khắc phục vấn đề.
(A) đóng cửa (v)
(B) đã bỏ qua (v)
(C) tìm kiếm (v)
(D) hiểu ra (v)
-
Question 10 of 18
10. Question
Please …………. the computer before you leave
Correct
Hãy …………. máy tính trước khi bạn rời đi.
(A) làm thỏa mãn (v)
(B) tắt (v)
(C) sao chép (v)
(D) nộp đơn (v)
Incorrect
Hãy …………. máy tính trước khi bạn rời đi.
(A) làm thỏa mãn (v)
(B) tắt (v)
(C) sao chép (v)
(D) nộp đơn (v)
-
Question 11 of 18
11. Question
Don’t …………. the technician’s advice when connecting cables.
Correct
Đừng …………. lời khuyên của kỹ thuật viên khi kết nối cáp.
(A) tìm kiếm (v)
(B) bỏ qua (v)
(C) tiêu thụ (v)
(D) cảnh báo (v)
Incorrect
Đừng …………. lời khuyên của kỹ thuật viên khi kết nối cáp.
(A) tìm kiếm (v)
(B) bỏ qua (v)
(C) tiêu thụ (v)
(D) cảnh báo (v)
-
Question 12 of 18
12. Question
The red flashing light gives a (n) …………. to users that the battery is low.
Correct
Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra một …………. cho người sử dụng là pin yếu.
(A) so sánh (n)
(B) cảnh báo (n)
(C) ứng dụng; đơn xin (n)
(D) tìm kiếm (n)
Incorrect
Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra một …………. cho người sử dụng là pin yếu.
(A) so sánh (n)
(B) cảnh báo (n)
(C) ứng dụng; đơn xin (n)
(D) tìm kiếm (n)
-
Question 13 of 18
13. Question
In order to …………. your e-mail messages, you must type in your password.
Correct
Để …………. tin nhắn e-mail của bạn, bạn phải nhập mật khẩu của bạn.
(A) truy cập (v; n)
(B) dễ tiếp cận (adj)
(C) truy cập (v-ed)
(D) khả năng tiếp cận (n)
=> Sau “in order to” (để) luôn là động từ
Incorrect
Để …………. tin nhắn e-mail của bạn, bạn phải nhập mật khẩu của bạn.
(A) truy cập (v; n)
(B) dễ tiếp cận (adj)
(C) truy cập (v-ed)
(D) khả năng tiếp cận (n)
=> Sau “in order to” (để) luôn là động từ
-
Question 14 of 18
14. Question
After reviewing the schedule, I realized we had not …………. enough time for the software training.
Correct
Sau khi xem xét lịch, tôi nhận ra rằng chúng tôi đã không …………. đủ thời gian cho việc đào tạo phần mềm.
(A) phân bổ (v)
(B) phân bổ (v-ed)
(C) phân bổ (v-ing)
(D) sự phân bổ (n)
=> have/has/had + v3 => chọn B
Incorrect
Sau khi xem xét lịch, tôi nhận ra rằng chúng tôi đã không …………. đủ thời gian cho việc đào tạo phần mềm.
(A) phân bổ (v)
(B) phân bổ (v-ed)
(C) phân bổ (v-ing)
(D) sự phân bổ (n)
=> have/has/had + v3 => chọn B
-
Question 15 of 18
15. Question
The computer staff is responsible for making sure all system files are …………..
Correct
Nhân viên máy tính có trách nhiệm đảm bảo rằng tất cả các tập tin hệ thống …………..
(A) sự trùng lặp (n)
(B) được sao chép (v-ed)
(C) máy sao chép (n)
(D) trùng lặp (v)
=> be + v3
Incorrect
Nhân viên máy tính có trách nhiệm đảm bảo rằng tất cả các tập tin hệ thống …………..
(A) sự trùng lặp (n)
(B) được sao chép (v-ed)
(C) máy sao chép (n)
(D) trùng lặp (v)
=> be + v3
-
Question 16 of 18
16. Question
…………. to examine the capabilities of the computer carefully has cost us a lot of time and money.
Correct
…………. xác định khả năng của máy tính một cách cẩn thận đã làm hao tốn nhiều thời gian và tiền bạc của chúng tôi.
(A) Không; Thất bại (v)
(B) Không; Hỏng hóc; thất bại (n)
(C) Không (v-ed)
(D) có thể sai lầm (adj)
=> cần 1 danh từ làm chủ ngữ cho động từ “”has cost” vì các cụm “to examnie the capabilities” và “of the computer” không thể làm chủ ngữ
Incorrect
…………. xác định khả năng của máy tính một cách cẩn thận đã làm hao tốn nhiều thời gian và tiền bạc của chúng tôi.
(A) Không; Thất bại (v)
(B) Không; Hỏng hóc; thất bại (n)
(C) Không (v-ed)
(D) có thể sai lầm (adj)
=> cần 1 danh từ làm chủ ngữ cho động từ “”has cost” vì các cụm “to examnie the capabilities” và “of the computer” không thể làm chủ ngữ
-
Question 17 of 18
17. Question
She …………. the warning that the hard drive was full, and consequently they were unable to save the test data.
Correct
Cô ấy…………. cảnh báo rằng ổ cứng đã đầy, và do đó họ không thể lưu các dữ liệu thử nghiệm.
(A) bỏ qua (v)
(B) đã bỏ qua (v-ed)
(C) bỏ qua (v-ing)
(D) không biết gì (adj)
=> Cấu trúc S + … + that + S + V +
chỗ trống cần 1 động từ => loại C và D
=> A loại vì she là chủ ngữ số ít
Incorrect
Cô ấy…………. cảnh báo rằng ổ cứng đã đầy, và do đó họ không thể lưu các dữ liệu thử nghiệm.
(A) bỏ qua (v)
(B) đã bỏ qua (v-ed)
(C) bỏ qua (v-ing)
(D) không biết gì (adj)
=> Cấu trúc S + … + that + S + V +
chỗ trống cần 1 động từ => loại C và D
=> A loại vì she là chủ ngữ số ít
-
Question 18 of 18
18. Question
The computer will …………. you to save your work before quitting.
Correct
Máy tính sẽ …………. bạn lưu công việc của bạn trước khi thoát.
(A) cảnh báo (v-ing)
(B) cảnh báo (v-ed)
(C) cảnh báo (v)
(D) cảnh báo (v-s/es)
=> sau will là động từ nguyên mẫu => chọn C
Incorrect
Máy tính sẽ …………. bạn lưu công việc của bạn trước khi thoát.
(A) cảnh báo (v-ing)
(B) cảnh báo (v-ed)
(C) cảnh báo (v)
(D) cảnh báo (v-s/es)
=> sau will là động từ nguyên mẫu => chọn C
2 responses on "VocaPractice 6"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
15/18
15/18