Voca Practice 3
Quiz-summary
0 of 18 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
Information
Voca Practice 3
Bạn đang làm bài Voca Practice 3 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A.
Đặc điểm của Voca Practice 3
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Học từ vựng bài số 1 trên memrise trước khi làm bài
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
“Có công cày test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 18 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- Answered
- Review
-
Question 1 of 18
1. Question
One …………. of the store is that it is slow in mailing refund checks.
Correct
Một …………. của cửa hàng là nó chậm trong việc gửi những tấm séc hoàn tiền.
(A) đã xem xét (v-ed)
(B) kết quả (n)
(C) đặc điểm (n)
(D) chi trả; bảo hiểm (v)
=> one …. of => ở giữa cần 1 danh từ => đáp án là B hoặc C
=> dịch nghĩa chọn
Incorrect
Một …………. của cửa hàng là nó chậm trong việc gửi những tấm séc hoàn tiền.
(A) đã xem xét (v-ed)
(B) kết quả (n)
(C) đặc điểm (n)
(D) chi trả; bảo hiểm (v)
=> one …. of => ở giữa cần 1 danh từ => đáp án là B hoặc C
=> dịch nghĩa chọn
-
Question 2 of 18
2. Question
Will my medical insurance …………. this surgery?
Correct
Liệu bảo hiểm y tế của tôi có …………. phẫu thuật này?
(A) đã ngụ ý (v-ed)
(B) sự hết hạn (n)
(C) thường xuyên (adv)
(D) chi trả (v)
=> Will + S + V0….?
=> cần 1 động từ nguyên mẫu
=> chọn D
Incorrect
Liệu bảo hiểm y tế của tôi có …………. phẫu thuật này?
(A) đã ngụ ý (v-ed)
(B) sự hết hạn (n)
(C) thường xuyên (adv)
(D) chi trả (v)
=> Will + S + V0….?
=> cần 1 động từ nguyên mẫu
=> chọn D
-
Question 3 of 18
3. Question
The guarantee on the iPod …………. that all damages were covered under warranty for one year.
Correct
Bảo hành trên iPod …………. rằng tất cả các thiệt hại được bảo hành trong một năm.
(A) hứa (v)
(B) đã ngụ ý (v-ed)
(C) bảo vệ (v)
(D) danh tiếng (n)
=> câu còn thiếu động từ chính => loại D
=> Chủ ngữ chính là The guarantee, cần động từ số ít
=> loại A C => đáp án B
Incorrect
Bảo hành trên iPod …………. rằng tất cả các thiệt hại được bảo hành trong một năm.
(A) hứa (v)
(B) đã ngụ ý (v-ed)
(C) bảo vệ (v)
(D) danh tiếng (n)
=> câu còn thiếu động từ chính => loại D
=> Chủ ngữ chính là The guarantee, cần động từ số ít
=> loại A C => đáp án B
-
Question 4 of 18
4. Question
Even though the salesperson showed me a product I had never heard of, I bought it because of the good …………. of the manufacturer.
Correct
Mặc dù nhân viên bán hàng cho tôi xem một sản phẩm tôi đã không bao giờ nghe nói đến, tôi đã mua nó vì …………. tốt của nhà sản xuất.
(A) yêu cầu (v)
(B) danh tiếng (n)
(C) sự đa dạng (n)
(D) khả năng (n)
=> cần 1 danh từ sau tính từ good => loại A
=> dịch nghĩa: danh tiếng tốt
Incorrect
Mặc dù nhân viên bán hàng cho tôi xem một sản phẩm tôi đã không bao giờ nghe nói đến, tôi đã mua nó vì …………. tốt của nhà sản xuất.
(A) yêu cầu (v)
(B) danh tiếng (n)
(C) sự đa dạng (n)
(D) khả năng (n)
=> cần 1 danh từ sau tính từ good => loại A
=> dịch nghĩa: danh tiếng tốt
-
Question 5 of 18
5. Question
The customer …………. buying the DVD player until he learned that the warranty coverage was very limited.
Correct
Khách hàng …………. mua đầu DVD cho đến khi anh ấy biết được rằng phạm vi bảo hành là rất hạn chế.
(A) thường xuyên (adv)
(B) chi trả (v)
(C) sự hết hạn (n)
(D) đã xem xét (v-ed)
Phân tích cấu trúc câu:
[The customer …………. buying the DVD player] => mệnh đề 1
until[ he learned that the warranty coverage was very limited] => mệnh đề 2
=> còn thiếu 1 động từ và chủ ngữ customer là danh từ số ít
=> cần động từ số ít
=> chọn D
Incorrect
Khách hàng …………. mua đầu DVD cho đến khi anh ấy biết được rằng phạm vi bảo hành là rất hạn chế.
(A) thường xuyên (adv)
(B) chi trả (v)
(C) sự hết hạn (n)
(D) đã xem xét (v-ed)
Phân tích cấu trúc câu:
[The customer …………. buying the DVD player] => mệnh đề 1
until[ he learned that the warranty coverage was very limited] => mệnh đề 2
=> còn thiếu 1 động từ và chủ ngữ customer là danh từ số ít
=> cần động từ số ít
=> chọn D
-
Question 6 of 18
6. Question
Warranties for this kind of appliance are …………. limited in their coverage.
Correct
Bảo hành cho loại thiết bị này …………. hạn chế phạm vi bảo hiểm.
(A) ngụ ý (v-ed)
(B) thường (adv)
(C) hứa (v)
(D) bảo vệ (v)
=> dạng be + …. + V3
=> ở chỗ trống chắc chắn là trạng từ => chọn B
Incorrect
Bảo hành cho loại thiết bị này …………. hạn chế phạm vi bảo hiểm.
(A) ngụ ý (v-ed)
(B) thường (adv)
(C) hứa (v)
(D) bảo vệ (v)
=> dạng be + …. + V3
=> ở chỗ trống chắc chắn là trạng từ => chọn B
-
Question 7 of 18
7. Question
The …………. of not following the service instructions for your car is that the warranty is invalidated.
Correct
…………. của việc không tuân theo các hướng dẫn bảo dưỡng cho xe của bạn là bảo hành không còn giá trị.
(A) chi trả; bảo hiểm (v)
(B) đã xem xét (v-ed)
(C) hậu quả (n)
(D) sự hết hạn (n)
=> Mạo từ (a/an/the) + …. + giới từ
=> Ở giữa chắc chắn là danh từ
=> C hoặc D => dịch nghĩa
Incorrect
…………. của việc không tuân theo các hướng dẫn bảo dưỡng cho xe của bạn là bảo hành không còn giá trị.
(A) chi trả; bảo hiểm (v)
(B) đã xem xét (v-ed)
(C) hậu quả (n)
(D) sự hết hạn (n)
=> Mạo từ (a/an/the) + …. + giới từ
=> Ở giữa chắc chắn là danh từ
=> C hoặc D => dịch nghĩa
-
Question 8 of 18
8. Question
We can expect that the …………. of our Japan contract will impact sales next year
Correct
Chúng ta có thể dự kiến rằng …………. của hợp đồng Nhật Bản của chúng ta sẽ tác động đến doanh số bán hàng trong năm tới
(A) đã ngụ ý (v-ed)
(B) thường xuyên (adv)
(C) sự hết hạn (n)
(D) lời hứa (n;v)
=> Mạo từ (a/an/the) + …. + giới từ
=> Ở giữa chắc chắn là danh từ
=> C hoặc D => Dịch nghịa
Incorrect
Chúng ta có thể dự kiến rằng …………. của hợp đồng Nhật Bản của chúng ta sẽ tác động đến doanh số bán hàng trong năm tới
(A) đã ngụ ý (v-ed)
(B) thường xuyên (adv)
(C) sự hết hạn (n)
(D) lời hứa (n;v)
=> Mạo từ (a/an/the) + …. + giới từ
=> Ở giữa chắc chắn là danh từ
=> C hoặc D => Dịch nghịa
-
Question 9 of 18
9. Question
A warranty is a …………. the manufacturer makes to the consumer
Correct
Bảo hành là một …………. mà nhà sản xuất dành cho người tiêu dùng
(A) bảo vệ (v)
(B) lời hứa (n;v)
(C) danh tiếng (n)
(D) yêu cầu (v)
=> a/an/the + danh từ
=> B hoặc C => dịch nghĩa chọn B
Incorrect
Bảo hành là một …………. mà nhà sản xuất dành cho người tiêu dùng
(A) bảo vệ (v)
(B) lời hứa (n;v)
(C) danh tiếng (n)
(D) yêu cầu (v)
=> a/an/the + danh từ
=> B hoặc C => dịch nghĩa chọn B
-
Question 10 of 18
10. Question
A car warranty may …………. the owner to have it serviced by a certified mechanic
Correct
Một bảo hành xe hơi có thể …………. chủ sở hữu cho xe được bảo dưỡng bởi một thợ máy được chứng nhận
(A) áp dụng (v)
(B) sự đa dạng (n)
(C) khả năng (n)
(D) yêu cầu (v)
=> may/might/could/would/should/will + ….
=> chỗ trống cần 1 động từ nguyên mẫu
=> A hoặc D
=> dịch nghĩa
Incorrect
Một bảo hành xe hơi có thể …………. chủ sở hữu cho xe được bảo dưỡng bởi một thợ máy được chứng nhận
(A) áp dụng (v)
(B) sự đa dạng (n)
(C) khả năng (n)
(D) yêu cầu (v)
=> may/might/could/would/should/will + ….
=> chỗ trống cần 1 động từ nguyên mẫu
=> A hoặc D
=> dịch nghĩa
-
Question 11 of 18
11. Question
You can …………. yourself from scams by getting detailed information on the seller.
Correct
Bạn có thể …………. mình khỏi lừa đảo bằng cách nhận được thông tin chi tiết về người bán.
(A) bảo vệ (v)
(B) danh tiếng (n)
(C) yêu cầu (v)
(D) sự đa dạng (n)
=> can + V0
=> A hoặc C
=> Dịch nghĩa chọn
Incorrect
Bạn có thể …………. mình khỏi lừa đảo bằng cách nhận được thông tin chi tiết về người bán.
(A) bảo vệ (v)
(B) danh tiếng (n)
(C) yêu cầu (v)
(D) sự đa dạng (n)
=> can + V0
=> A hoặc C
=> Dịch nghĩa chọn
-
Question 12 of 18
12. Question
A …………. of unexpected problems appeared after the product had been on the market for about six months.
Correct
…………. các vấn đề bất ngờ xuất hiện sau khi sản phẩm xuất hiện trên thị trường trong khoảng sáu tháng.
(A) sự đa dạng (n)
(B) khả năng (n)
(C) nộp đơn (v)
(D) nền (n)
=> cụm a variety of: một loạt
Incorrect
…………. các vấn đề bất ngờ xuất hiện sau khi sản phẩm xuất hiện trên thị trường trong khoảng sáu tháng.
(A) sự đa dạng (n)
(B) khả năng (n)
(C) nộp đơn (v)
(D) nền (n)
=> cụm a variety of: một loạt
-
Question 13 of 18
13. Question
The timing belt …………. shows signs of wear after about 180,000 miles.
Correct
Dây sên (xe máy)…………. có dấu hiệu hao mòn sau khoảng 180.000 dặm.
(A) nhân vật; tính cách (n)
(B) đặc trưng (adj)
(C) là nét đặc trưng (v)
(D) một cách đặc trưng (adv)
=> cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ show
Incorrect
Dây sên (xe máy)…………. có dấu hiệu hao mòn sau khoảng 180.000 dặm.
(A) nhân vật; tính cách (n)
(B) đặc trưng (adj)
(C) là nét đặc trưng (v)
(D) một cách đặc trưng (adv)
=> cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ show
-
Question 14 of 18
14. Question
Jacques and Louisa will only …………. purchasing appliances that come with a money-back guarantee.
Correct
Jacques và Louisa sẽ chỉ …………. mua các thiết bị nhà bếp đi kèm với đảm bảo hoàn tiền.
(A) sự xem xét (n)
(B) xem xét (v)
(C) xem xét (v-ing)
(D) đáng kể (adj)
=> will +(adv)+ v0 (chú ý only là trạng từ đứng chen giữa 2 động từ)
=> B
Incorrect
Jacques và Louisa sẽ chỉ …………. mua các thiết bị nhà bếp đi kèm với đảm bảo hoàn tiền.
(A) sự xem xét (n)
(B) xem xét (v)
(C) xem xét (v-ing)
(D) đáng kể (adj)
=> will +(adv)+ v0 (chú ý only là trạng từ đứng chen giữa 2 động từ)
=> B
-
Question 15 of 18
15. Question
If there is any …………. of the director’s involvement, we need to follow up swiftly and thoroughly.
Correct
Nếu có bất kỳ …………. của việc tham gia của giám đốc, chúng ta cần phải theo dõi nhanh chóng và triệt để.
(A) ngụ ý (v)
(B) tiềm ẩn (adj)
(C) liên quan (adj)
(D) sự ngụ ý (n)
=> any + danh từ
Incorrect
Nếu có bất kỳ …………. của việc tham gia của giám đốc, chúng ta cần phải theo dõi nhanh chóng và triệt để.
(A) ngụ ý (v)
(B) tiềm ẩn (adj)
(C) liên quan (adj)
(D) sự ngụ ý (n)
=> any + danh từ
-
Question 16 of 18
16. Question
The level of …………. implied by the warranty was misleading.
Correct
Mức …………. ngụ ý theo bảo hành là gây hiểu nhầm.
(A) bảo vệ (v)
(B) có tính bảo vệ (adj)
(C) sự bảo vệ (n)
(D) người bảo vệ (n)
=> giới từ + n hoặc giới từ + v-ing
=> trong 4 đáp án chỉ có C hoặc D là noun
=> tính từ misleading gây hiểu lầm
=> chọn C phù hợp
Incorrect
Mức …………. ngụ ý theo bảo hành là gây hiểu nhầm.
(A) bảo vệ (v)
(B) có tính bảo vệ (adj)
(C) sự bảo vệ (n)
(D) người bảo vệ (n)
=> giới từ + n hoặc giới từ + v-ing
=> trong 4 đáp án chỉ có C hoặc D là noun
=> tính từ misleading gây hiểu lầm
=> chọn C phù hợp
-
Question 17 of 18
17. Question
It can be very helpful to consider the …………. of the manufacturer and the merchant when making a major purchase.
Correct
Rất hữu ích để xem xét …………. của nhà sản xuất và người bán khi mua hàng lớn.
(A) danh tiếng (n)
(B) có uy tín (adj)
(C) v-ing (v)
(D) có uy tín (v-ed)
=> a/an/the + … + giới từ
=> chỗ cần điền là danh từ
=> A
Incorrect
Rất hữu ích để xem xét …………. của nhà sản xuất và người bán khi mua hàng lớn.
(A) danh tiếng (n)
(B) có uy tín (adj)
(C) v-ing (v)
(D) có uy tín (v-ed)
=> a/an/the + … + giới từ
=> chỗ cần điền là danh từ
=> A
-
Question 18 of 18
18. Question
If the appliance breaks down within two years of purchase, the manufacturer is …………. to send you a replacement at no charge.
Correct
Nếu thiết bị hỏng hóc trong vòng hai năm sau khi mua, nhà sản xuất …………. gửi cho bạn một sự thay thế miễn phí.
(A) yêu cầu (v-ing)
(B) cần thiết (adj)
(C) sự yêu cầu (n)
(D) yêu cầu (v-ed)
=> be required to do: được yêu cầu làm gì
Incorrect
Nếu thiết bị hỏng hóc trong vòng hai năm sau khi mua, nhà sản xuất …………. gửi cho bạn một sự thay thế miễn phí.
(A) yêu cầu (v-ing)
(B) cần thiết (adj)
(C) sự yêu cầu (n)
(D) yêu cầu (v-ed)
=> be required to do: được yêu cầu làm gì
7 responses on "VocaPractice 3"
Leave a Message Cancel reply
You must be logged in to post a comment.
8/18