Part 1 - Mini Test 2
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Part 1 – Mini test 2
Bạn đang làm bài Part 1 – Mini test 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho học viên lớp TOEIC.
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 1.
2/ Bắt đầu làm bài. Bạn CHỈ nghe 1 lần
3/ Sau khi kết thúc và xem kết quả, bạn có thể xem lại transcript và dịch nghĩa bằng cách bấm “View questions”
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công làm test, có ngày score cao” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
Correct
1.
(A) The man is serving a customer.
(B) The man is reading a book.
(C) The man is looking for a table.
(D) The man is waiting to be seated.
1.
A.Người đàn ông đang phục vụ 1 khách hàng
B. Người đàn ông đang đọc 1 cuốn sách
C. Người đàn ông đang tìm 1 cái bàn
D. Người đàn ông đang chờ đợi để được ngồiIncorrect
1.
(A) The man is serving a customer.
(B) The man is reading a book.
(C) The man is looking for a table.
(D) The man is waiting to be seated.
1.
A.Người đàn ông đang phục vụ 1 khách hàng
B. Người đàn ông đang đọc 1 cuốn sách
C. Người đàn ông đang tìm 1 cái bàn
D. Người đàn ông đang chờ đợi để được ngồi -
Question 2 of 10
2. Question
Correct
2.
(A) He is preparing some food.
(B) He is doing the dishes in the kitchen.
(C) He is cooking for some guests.
(D) He is cleaning the kitchen floor.
2.
A.Anh ấy đang chuẩn bị 1 số thực phẩm
B.Anh ấy đang làm các món ăn trong bếp
C. Anh ấy đang nấu ăn cho 1 số khách mời
D.Anh ấy đang lau dọn sàn nhà bếpIncorrect
2.
(A) He is preparing some food.
(B) He is doing the dishes in the kitchen.
(C) He is cooking for some guests.
(D) He is cleaning the kitchen floor.
2.
A.Anh ấy đang chuẩn bị 1 số thực phẩm
B.Anh ấy đang làm các món ăn trong bếp
C. Anh ấy đang nấu ăn cho 1 số khách mời
D.Anh ấy đang lau dọn sàn nhà bếp -
Question 3 of 10
3. Question
Correct
3.
(A) One woman is buying a camera.
(B) They are walking out of the park.
(C) A woman is being photographed.
(D) They are sketching the scenery.
3.
A.1 người phụ nữ đang mua 1 cái máy ảnh
B.Họ đang đi bộ ra ngoài công viên
C.1 người phụ nữ đang được chụp ảnh
D.Họ đang phác họa phong cảnhIncorrect
3.
(A) One woman is buying a camera.
(B) They are walking out of the park.
(C) A woman is being photographed.
(D) They are sketching the scenery.
3.
A.1 người phụ nữ đang mua 1 cái máy ảnh
B.Họ đang đi bộ ra ngoài công viên
C.1 người phụ nữ đang được chụp ảnh
D.Họ đang phác họa phong cảnh -
Question 4 of 10
4. Question
Correct
4.
(A) They are about to sit on the bench.
(B) They are waiting for a friend.
(C) They are moving the bench to the shade.
(D) They are seated next to each other.
4.
A.Họ chuẩn bị ngồi trên ghế dài
B.Họ đang đợi 1 người bạn
C.Họ đang di chuyển ghế dài đến bóng mát
D.Họ đã ngồi bên cạnh nhauIncorrect
4.
(A) They are about to sit on the bench.
(B) They are waiting for a friend.
(C) They are moving the bench to the shade.
(D) They are seated next to each other.
4.
A.Họ chuẩn bị ngồi trên ghế dài
B.Họ đang đợi 1 người bạn
C.Họ đang di chuyển ghế dài đến bóng mát
D.Họ đã ngồi bên cạnh nhau -
Question 5 of 10
5. Question
Correct
5.
(A) The people are walking toward the plane.
(B) The plane is landing at the airport.
(C) The cargo is being loaded onto the plane.
(D) The runway is being cleared for take-off.
5.
A. Mọi người đang đi bộ về phía máy bay
B.Chiếc máy bay đang hạ cánh tại sân bay
C.Hàng hóa được xếp lên máy bay
D.Các đường băng đang được dẹp gọn để cất cánhIncorrect
5.
(A) The people are walking toward the plane.
(B) The plane is landing at the airport.
(C) The cargo is being loaded onto the plane.
(D) The runway is being cleared for take-off.
5.
A. Mọi người đang đi bộ về phía máy bay
B.Chiếc máy bay đang hạ cánh tại sân bay
C.Hàng hóa được xếp lên máy bay
D.Các đường băng đang được dẹp gọn để cất cánh -
Question 6 of 10
6. Question
Correct
6.
(A) A worker is mowing the grass.
(B) The cars are parked along the road.
(C) The house is brightly colored.
(D) There are trees surrounding the building.
6.
A. Một công nhân đang cắt cỏ.
B.Những chiếc xe đang đỗ dọc đường
C.Ngôi nhà được sơn sáng màu
D. Có những cây bao quanh tòa nhà.Incorrect
6.
(A) A worker is mowing the grass.
(B) The cars are parked along the road.
(C) The house is brightly colored.
(D) There are trees surrounding the building.
6.
A. Một công nhân đang cắt cỏ.
B.Những chiếc xe đang đỗ dọc đường
C.Ngôi nhà được sơn sáng màu
D. Có những cây bao quanh tòa nhà. -
Question 7 of 10
7. Question
Correct
7.
(A) There is heavy machinery on the road.
(B) The road is being paved at the moment.
(C) A tractor is parked in the field.
(D) The office building is being demolished
7.
A. Có máy móc hạng nặng trên đường.
B. Con đường đang được dọn vào lúc này.
C. Một cái máy kéo được đỗ trên cánh đồng
D.Tòa nhà văn phòng đang bị phá hủyIncorrect
7.
(A) There is heavy machinery on the road.
(B) The road is being paved at the moment.
(C) A tractor is parked in the field.
(D) The office building is being demolished
7.
A. Có máy móc hạng nặng trên đường.
B. Con đường đang được dọn vào lúc này.
C. Một cái máy kéo được đỗ trên cánh đồng
D.Tòa nhà văn phòng đang bị phá hủy -
Question 8 of 10
8. Question
Correct
8.
(A) They’re walking back to their houses.
(B) They’re headed in the same direction.
(C) They’re standing around in the square.
(D) They’re looking for a place to sit.
8.
A.Họ đang đi bộ quay lại nhà của họ
B.Họ đã hướng về cùng 1 hướng
C.Họ đang đứng xung quanh trong quảng trường
D.Họ đang tìm kiếm 1 chỗ để ngồiIncorrect
8.
(A) They’re walking back to their houses.
(B) They’re headed in the same direction.
(C) They’re standing around in the square.
(D) They’re looking for a place to sit.
8.
A.Họ đang đi bộ quay lại nhà của họ
B.Họ đã hướng về cùng 1 hướng
C.Họ đang đứng xung quanh trong quảng trường
D.Họ đang tìm kiếm 1 chỗ để ngồi -
Question 9 of 10
9. Question
Correct
9.
(A) One woman is entering data into a computer.
(B) The women are watching television.
(C) They are working at the computers.
(D) All of the computers are turned off.
9.
A. 1 người phụ nữ đang nhập dữ liệu vào máy tính
B.Người phụ nữ đang xem tivi
C.Họ đang làm việc trên máy tính
D.Tất cả các máy tính đều bị tắtIncorrect
9.
(A) One woman is entering data into a computer.
(B) The women are watching television.
(C) They are working at the computers.
(D) All of the computers are turned off.
9.
A. 1 người phụ nữ đang nhập dữ liệu vào máy tính
B.Người phụ nữ đang xem tivi
C.Họ đang làm việc trên máy tính
D.Tất cả các máy tính đều bị tắt -
Question 10 of 10
10. Question
Correct
10.
(A) The street is nearly clear of traffic.
(B) The cars are parked outdoors.
(C) The traffic is busy in this area.
(D) The people are lining up to take a taxi.
10.
A.Đường phố gần như vắng tanh
B.Những chiếc xe được đỗ ngoài trời
C.Giao thông rất đông đúc trong khu vực này
D.Mọi người đang xếp hàng để bắt xe taxiIncorrect
10.
(A) The street is nearly clear of traffic.
(B) The cars are parked outdoors.
(C) The traffic is busy in this area.
(D) The people are lining up to take a taxi.
10.
A.Đường phố gần như vắng tanh
B.Những chiếc xe được đỗ ngoài trời
C.Giao thông rất đông đúc trong khu vực này
D.Mọi người đang xếp hàng để bắt xe taxi
0 responses on "Part 1 - Mini Test 2"