1.
Can you give me change for ten dollars?
(A) Sure, do you want coins?
(B) It’s changed a little.
(C) It often breaks down.
(A) Sure, do you want coins?
(B) It’s changed a little.
(C) It often breaks down.
Bạn có thể cho tôi đổi mười đô la?
(A) Chắc chắn rồi, bạn có muốn tiền xu không?
(B) Nó đã thay đổi một chút. (* Bẫy đồng âm)
(C) Nó thường hư (xe, máy móc).
(A) Chắc chắn rồi, bạn có muốn tiền xu không?
(B) Nó đã thay đổi một chút. (* Bẫy đồng âm)
(C) Nó thường hư (xe, máy móc).
2.
That’s not today’s newspaper, is it?
(A) Yes, I bought it this morning.
(B) It’s very hot today.
(C) OK, I won’t.
(A) Yes, I bought it this morning.
(B) It’s very hot today.
(C) OK, I won’t.
Đó không phải là tờ báo ngày hôm nay, đúng không?
(A) Vâng, tôi đã mua nó sáng nay. (* Lưu ý: trả lời dựa vào sự thật, chứ không phải dựa vào câu hỏi)
(B) Hôm nay rất nóng. (* Bẫy đồng âm)
(C) OK, tôi sẽ không.
(A) Vâng, tôi đã mua nó sáng nay. (* Lưu ý: trả lời dựa vào sự thật, chứ không phải dựa vào câu hỏi)
(B) Hôm nay rất nóng. (* Bẫy đồng âm)
(C) OK, tôi sẽ không.
3.
That movie was really funny, wasn’t it?
(A) They were too long.
(B) No, I haven’t moved recently.
(C) I laughed from beginning to end.
(A) They were too long.
(B) No, I haven’t moved recently.
(C) I laughed from beginning to end.
Bộ phim đó thực sự buồn cười, phải không?
(A) Chúng quá dài.
(B) Không, tôi đã không chuyển chỗ gần đây. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tôi cười từ đầu đến cuối.
(A) Chúng quá dài.
(B) Không, tôi đã không chuyển chỗ gần đây. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tôi cười từ đầu đến cuối.
4.
Would you like another cup of coffee?
(A) It’s one dollar per cup.
(B) I’ve been coughing all day.
(C) Thank you; it’s delicious.
(A) It’s one dollar per cup.
(B) I’ve been coughing all day.
(C) Thank you; it’s delicious.
Bạn có muốn thêm một tách cà phê?
(A) Đó là một đô la mỗi cốc. (* Bẫy đồng âm)
(B) Tôi đã ho cả ngày. (* Bẫy đồng âm)
(C) Cảm ơn bạn; nó ngon.
(A) Đó là một đô la mỗi cốc. (* Bẫy đồng âm)
(B) Tôi đã ho cả ngày. (* Bẫy đồng âm)
(C) Cảm ơn bạn; nó ngon.
5.
You’ll make the reservation for this evening, won’t you?
(A) I’ve already made one.
(B) No, I won’t be late.
(C) Near the front, please.
(A) I’ve already made one.
(B) No, I won’t be late.
(C) Near the front, please.
Bạn sẽ đặt phòng cho tối nay, phải không?
(A) Tôi đã đặt rồi.
(B) Không, tôi sẽ không trễ.
(C) Gần phía trước, xin vui lòng.
(A) Tôi đã đặt rồi.
(B) Không, tôi sẽ không trễ.
(C) Gần phía trước, xin vui lòng.
6.
Could you order these supplies today?
(A) I was surprised, too.
(B) I’ll do it right away.
(C) In the cabinet.
(A) I was surprised, too.
(B) I’ll do it right away.
(C) In the cabinet.
Bạn có thể đặt hàng các vật tư này hôm nay không?
(A) Tôi cũng rất ngạc nhiên. (* Bẫy đồng âm)
(B) Tôi sẽ làm ngay.
(C) Trong tủ hồ sơ.
(A) Tôi cũng rất ngạc nhiên. (* Bẫy đồng âm)
(B) Tôi sẽ làm ngay.
(C) Trong tủ hồ sơ.
7.
Why don’t you come to the beach with us?
(A) I don’t eat peaches.
(B) Yes, he arrived today.
(C) Sure. When are you leaving?
(A) I don’t eat peaches.
(B) Yes, he arrived today.
(C) Sure. When are you leaving?
Tại sao bạn không đi biển với chúng tôi nhỉ? (*Lời mời)
(A) Tôi không ăn đào. (* Bẫy đồng âm)
(B) Vâng, anh ấy đã đến hôm nay.
(C) Chắc chắn rồi. Khi nào bạn đi?
(A) Tôi không ăn đào. (* Bẫy đồng âm)
(B) Vâng, anh ấy đã đến hôm nay.
(C) Chắc chắn rồi. Khi nào bạn đi?
8.
The food in the cafeteria has improved a lot this year, hasn’t it?
(A) I’ll take at least two.
(B) He proved it was true.
(C) I really haven’t noticed.
(A) I’ll take at least two.
(B) He proved it was true.
(C) I really haven’t noticed.
Thức ăn ở trong quán cửa hàng tự phục vụ đã được cải thiện rất nhiều trong năm nay, đúng không?
(A) Tôi sẽ lấy ít nhất hai cái.
(B) Ông ấy đã chứng minh nó là đúng. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tôi thực sự không nhận thấy.
(A) Tôi sẽ lấy ít nhất hai cái.
(B) Ông ấy đã chứng minh nó là đúng. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tôi thực sự không nhận thấy.
9.
That’s a clothing store, isn’t it?
(A) Yes, it opened last month.
(B) Look in the storage closet.
(C) I’ve worn it before.
(A) Yes, it opened last month.
(B) Look in the storage closet.
(C) I’ve worn it before.
Đó là một cửa hàng quần áo, phải không?
(A) Vâng, nó mở vào tháng trước.
(B) Hãy xem trong vào tủ đựng đồ. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tôi đã mặc nó trước đây.
(A) Vâng, nó mở vào tháng trước.
(B) Hãy xem trong vào tủ đựng đồ. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tôi đã mặc nó trước đây.
10.
Could I please look at the financial projections for next year?
(A) You’ll have to wait until next week.
(B) It looks like it.
(C) Why was it rejected?
(A) You’ll have to wait until next week.
(B) It looks like it.
(C) Why was it rejected?
Tôi có thể xem qua các dự báo tài chính cho năm tới chứ?
(A) Bạn sẽ phải đợi đến tuần sau.
(B) Dường như nó. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tại sao nó bị từ chối?
(A) Bạn sẽ phải đợi đến tuần sau.
(B) Dường như nó. (* Bẫy đồng âm)
(C) Tại sao nó bị từ chối?
]
0 responses on "Key to Listening Practice 02"