So sánh bằng
Bằng | as + tính từ/trạng từ + as |
Không bằng | not as/so + tính từ/trạng từ + as |
Việc so sánh sử dụng tính từ hay trạng từ là phụ thuộc vào động từ mà nó bổ nghĩa.
Nếu động từ chỉ trạng thái như be, become, remain, look, feel, seem… thì dùng tính từ. Còn ngoài ra (các động từ chỉ hành động) thì dùng trạng từ .
Ví dụ: The order was shipped as quickly as possible to the customer.
(Đơn hàng đã được chuyển nhanh nhất có thể đến khách hàng)
Maurice’s figures for the upcoming year were not as helpful as we had hoped.
(Số liệu của Maurice cho năm tới không hữu ích như chúng tôi hi vọng)
So sánh hơn
So sánh hơn được dùng khi so sánh hai người/vật. Không dùng so sánh hơn cho ba người/vật trở lên hoặc một người/vật. Dạng này phải tùy vào tính từ/trạng từ ngắn hay dài.
* Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ có một âm tiết hoặc tính từ hai âm tiết tận cùng là –y, -ow, -er. Ví dụ: happy, clever…
* Tính từ/trạng từ dài là những tính từ/trạng từ còn lại. Ví dụ: annual, durable,…
- So sánh nhiều hơn: Dạng này phải tùy vào tính từ/trạng từ ngắn hay dài
Tính từ/trạng từ ngắn | tính từ/trạng từ + -er + than
Ví dụ: busy –> busier (than) clever –> cleverer (than) |
Tính từ/trạng từ dài | more + tính từ + than
Ví dụ: useful – more useful (than); important – more important (than) |
* Cách viết dạng so sánh
. Nếu tính từ kết thúc là –e thì chỉ cần thêm –r, ví dụ: wide -> wider
. Nếu tính từ tận cùng là nguyên âm + phụ âm: gấp đôi phụ âm và thêm –er, ví dụ: big -> bigger
. Các tính từ kết thúc là –y: thay –y bằng –ier, ví dụ: easy -> easier
- So sánh ít hơn: Dạng này không chia thành tính từ/trạng từ ngắn hay dài
less + tính từ/trạng từ + than |
Ví dụ: Tickets were less expensive than I had expected.
So sánh nhất
So sánh nhất được dùng khi so sánh trong một nhóm gồm 3 người/vật trở lên
- Cấu trúc: Dạng này phải tùy vào tính từ/trạng từ ngắn hay dài
Tính từ/trạng từ ngắn | the + tính từ/trạng từ + -est
Ví dụ: happy –> the happiest clever –> the cleverest |
Tính từ/trạng từ dài | the most + tính từ
Ví dụ: experienced – the most experienced ; terrible – the most terrible ; |
- Những trường hợp so sánh bất qui tắc
Từ gốc
good/well bad/ill many/much little |
So sánh hơn
better worse more less |
So sánh nhất
the best the worst the most the least |
- So sánh ít nhất
the least + tính từ/trạng từ |
Ví dụ: He is the least favourite member of staff.
Bạn đã nắm vững lý thuyết? Hãy check lại qua bài test sau đây nhé:
Elementary Grammar - So sánh
Quiz-summary
0 of 20 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
So sánh
Bạn đang làm bài Elementary Grammar tại website: https://www.antoeic.vn dành cho học viên của ÂnTOEIC.
Đặc điểm của Elementary Grammar
1/ Không giới hạn thời gian làm bài
2/ Đáp án hiện ngay sau khi trả lời câu hỏi
3/ Có kèm giải thích tại sao chọn đáp án và dịch nghĩa toàn bộ câu hỏi
Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Xem kỹ lý thuyết trên website
2/ Làm bài
3/ Check lại đáp án và tự giải thích trước khi xem giải thích mẫu. Tự dịch nghĩa trước khi xem dịch nghĩa gợi ý
4/ Xem lại % số câu đúng. Nếu dưới 80% thì có nghĩa là bạn chưa nắm vững chủ điểm ngữ pháp này. Hãy đọc lại giải thích và làm lại bài test
“Hạnh phúc không phải là đích đến, hạnh phúc là một hành trình” – Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 20 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Answered
- Review
-
Question 1 of 20
1. Question
The sales teams need to provide a _____ service to customers.
Correct
The sales teams need to provide a _____ service to customers.
A. more good (sai ngữ pháp)
B. best (tốt nhất)
C. better (tốt hơn)Giải thích: Đáp án là C. Đây là trường hợp so sánh bất quy tắc của từ good: good – better – best.
Khi dùng so sánh nhất, phải có “the” => the best service
Dịch nghĩa: Các đội bán hàng cần cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng.
Incorrect
The sales teams need to provide a _____ service to customers.
A. more good (sai ngữ pháp)
B. best (tốt nhất)
C. better (tốt hơn)Giải thích: Đáp án là C. Đây là trường hợp so sánh bất quy tắc của từ good: good – better – best.
Khi dùng so sánh nhất, phải có “the” => the best service
Dịch nghĩa: Các đội bán hàng cần cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng.
-
Question 2 of 20
2. Question
We have a faster delivery time _____ our competitors.
Correct
We have a faster delivery time _____ our competitors.
A. than (hơn)
B. of (của)
C. as (như)Giải thích: Đáp án là A. Từ “faster” giúp ta biết đây là so sánh hơn. faster …. than….
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thời gian giao hàng nhanh hơn đối thủ cạnh tranh của chúng tôi.
Incorrect
We have a faster delivery time _____ our competitors.
A. than (hơn)
B. of (của)
C. as (như)Giải thích: Đáp án là A. Từ “faster” giúp ta biết đây là so sánh hơn. faster …. than….
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thời gian giao hàng nhanh hơn đối thủ cạnh tranh của chúng tôi.
-
Question 3 of 20
3. Question
Olga is _____ than Joe.
Correct
Olga is _____ than Joe.
A. more experience (more + N)
B. experienced (adj)
C. more experienced (more + adj)Giải thích: Đáp án là C. Vì trong câu đề có “than” nên câu này là so sánh hơn, do đó, loại câu B. Động từ chính trong câu là động từ “is” nên ta cần chọn tính từ ở phía sau.
Chúng ta sẽ lựa chọn đáp án A nếu câu đề là Olga has more experience than Joe.
Dịch nghĩa: Olga có nhiều kinh nghiệm hơn so với Joe.
Incorrect
Olga is _____ than Joe.
A. more experience (more + N)
B. experienced (adj)
C. more experienced (more + adj)Giải thích: Đáp án là C. Vì trong câu đề có “than” nên câu này là so sánh hơn, do đó, loại câu B. Động từ chính trong câu là động từ “is” nên ta cần chọn tính từ ở phía sau.
Chúng ta sẽ lựa chọn đáp án A nếu câu đề là Olga has more experience than Joe.
Dịch nghĩa: Olga có nhiều kinh nghiệm hơn so với Joe.
-
Question 4 of 20
4. Question
The weather in this country is _____ than in England.
Correct
The weather in this country is _____ than in England.
A. bad (xấu)
B. more bad (tệ hơn)
C. worse (Tệ hơn)Giải thích: Đáp án là C. Đây là trường hợp so sánh bất quy tắc của từ bad: bad – worse – worst. Do có chữ “than” nên biết đây chính là cấu trúc so sánh hơn.
Dịch nghĩa: Thời tiết ở đất nước này tệ hơn so với ở Anh.
Incorrect
The weather in this country is _____ than in England.
A. bad (xấu)
B. more bad (tệ hơn)
C. worse (Tệ hơn)Giải thích: Đáp án là C. Đây là trường hợp so sánh bất quy tắc của từ bad: bad – worse – worst. Do có chữ “than” nên biết đây chính là cấu trúc so sánh hơn.
Dịch nghĩa: Thời tiết ở đất nước này tệ hơn so với ở Anh.
-
Question 5 of 20
5. Question
The staff in Philadelphia are _____ than the staff in my team.
Correct
The staff in Philadelphia are _____ than the staff in my team.
A. friendly (adj)
B. friendlier (adj-er)
C. more friendlier (more adj-er)Giải thích: Đáp án là B. Trong câu đề có “than” gợi ý là so sánh hơn. “Friendly” được xem là tính từ ngắn vì đây là tính từ có 2 âm tiết và tận cùng là “y” “friendly” -> “friendlier”
Dịch nghĩa: Nhân viên ở Philadelphia thì thân thiện hơn so với nhân viên trong đội của tôi.
Incorrect
The staff in Philadelphia are _____ than the staff in my team.
A. friendly (adj)
B. friendlier (adj-er)
C. more friendlier (more adj-er)Giải thích: Đáp án là B. Trong câu đề có “than” gợi ý là so sánh hơn. “Friendly” được xem là tính từ ngắn vì đây là tính từ có 2 âm tiết và tận cùng là “y” “friendly” -> “friendlier”
Dịch nghĩa: Nhân viên ở Philadelphia thì thân thiện hơn so với nhân viên trong đội của tôi.
-
Question 6 of 20
6. Question
Which company is _____
Correct
Which company is _____
A. more expensive?
B. many expensive?
C. much expensive?Giải thích: Đáp án là A. Dịch nghĩa chọn đáp án. Loại ngay đáp án B vì many không đi chung với tính từ. Đây là tính từ 3 âm tiết “expensive” nên là tính từ dài và do đó, phải gắn “more” phía trước: “more expensive than”
Dịch nghĩa: Công ty nào thì đắt hơn?
Incorrect
Which company is _____
A. more expensive?
B. many expensive?
C. much expensive?Giải thích: Đáp án là A. Dịch nghĩa chọn đáp án. Loại ngay đáp án B vì many không đi chung với tính từ. Đây là tính từ 3 âm tiết “expensive” nên là tính từ dài và do đó, phải gắn “more” phía trước: “more expensive than”
Dịch nghĩa: Công ty nào thì đắt hơn?
-
Question 7 of 20
7. Question
Japanese is _____ to learn than English.
Correct
Japanese is _____ to learn than English.
A. more difficult (so sánh hơn)
B. difficult (tính từ)
C. the difficult (sai ngữ pháp)Giải thích: Đáp án là A, vì trong câu có “than” gợi ý so sánh hơn mà difficult là tính từ dài (3 âm tiết) nên phải thêm more ở phía trước “more difficult”
Dịch nghĩa: Tiếng Nhật thì khó học hơn tiếng Anh.
Incorrect
Japanese is _____ to learn than English.
A. more difficult (so sánh hơn)
B. difficult (tính từ)
C. the difficult (sai ngữ pháp)Giải thích: Đáp án là A, vì trong câu có “than” gợi ý so sánh hơn mà difficult là tính từ dài (3 âm tiết) nên phải thêm more ở phía trước “more difficult”
Dịch nghĩa: Tiếng Nhật thì khó học hơn tiếng Anh.
-
Question 8 of 20
8. Question
I’d like a _____ loan from the bank.
Correct
I’d like a _____ loan from the bank.
A. more big (sai ngữ pháp)
B. biggest (Lớn nhất)
C. bigger (Lớn hơn)Giải thích: Đáp án là C. Không thể chọn đáp án B vì mạo từ “a” trong câu, so sánh nhất thì phải viết “the biggest”. Bên cạnh đó, big là từ tính ngắn (1 âm tiết) nên không chọn A.
Dịch nghĩa: Tôi muốn khoản vay lớn hơn từ ngân hàng.
Incorrect
I’d like a _____ loan from the bank.
A. more big (sai ngữ pháp)
B. biggest (Lớn nhất)
C. bigger (Lớn hơn)Giải thích: Đáp án là C. Không thể chọn đáp án B vì mạo từ “a” trong câu, so sánh nhất thì phải viết “the biggest”. Bên cạnh đó, big là từ tính ngắn (1 âm tiết) nên không chọn A.
Dịch nghĩa: Tôi muốn khoản vay lớn hơn từ ngân hàng.
-
Question 9 of 20
9. Question
This is _____ product on the market.
Correct
This is _____ product on the market.
A. best (tốt nhất)
B. better (tốt hơn)
C. the best (tốt nhất)Giải thích: Đáp án C. Đây trường hợp so sánh bất quy tắc của từ good: good – better – best. Do cụm “on the market” (trên thị trường) nên ở đây ngầm ý so sánh nhất. Câu A không chọn vì thiếu “the”, trong so sánh nhất phải có “the”, nếu không thì phải thay bằng “my, his, your…”
Dịch nghĩa: Đây là sản phẩm tốt nhất trên thị trường.
Incorrect
This is _____ product on the market.
A. best (tốt nhất)
B. better (tốt hơn)
C. the best (tốt nhất)Giải thích: Đáp án C. Đây trường hợp so sánh bất quy tắc của từ good: good – better – best. Do cụm “on the market” (trên thị trường) nên ở đây ngầm ý so sánh nhất. Câu A không chọn vì thiếu “the”, trong so sánh nhất phải có “the”, nếu không thì phải thay bằng “my, his, your…”
Dịch nghĩa: Đây là sản phẩm tốt nhất trên thị trường.
-
Question 10 of 20
10. Question
Our company should have the _____ hotels in the world.
Correct
Our company should have the _____ hotels in the world.
A. friendliest (so sánh nhất)
B. friendly (tính từ)
C. friendlier (so sánh hơn)Giải thích: Đáp án là A. Do cụm “in the world.” (trên thế giới) nên ở đây ngầm ý so sánh nhất. Trong câu đề có “the” gợi ý là so sánh nhất. “Friendly” được xem là tính từ ngắn vì đây là tính từ có 2 âm tiết và tận cùng là “y” nên thêm est vào cuối tính từ, => the friendliest
Dịch nghĩa: Công ty chúng ta nên có những khách sạn thân thiện nhất trên thế giới.
Incorrect
Our company should have the _____ hotels in the world.
A. friendliest (so sánh nhất)
B. friendly (tính từ)
C. friendlier (so sánh hơn)Giải thích: Đáp án là A. Do cụm “in the world.” (trên thế giới) nên ở đây ngầm ý so sánh nhất. Trong câu đề có “the” gợi ý là so sánh nhất. “Friendly” được xem là tính từ ngắn vì đây là tính từ có 2 âm tiết và tận cùng là “y” nên thêm est vào cuối tính từ, => the friendliest
Dịch nghĩa: Công ty chúng ta nên có những khách sạn thân thiện nhất trên thế giới.
-
Question 11 of 20
11. Question
What’s _____ difference between the US and the Dutch supplier?
Correct
What’s _____ difference between the US and the Dutch supplier?
A. bigger (so sánh hơn)
B. more big (sai ngữ pháp)
C. the biggest (so sánh nhất)Giải thích: Đáp án là C. Dựa vào nghĩa chọn đáp án. “khác biệt lớn nhất” => “the biggest difference”
Dịch nghĩa: Điểm khác biệt lớn nhất giữa Hoa Kỳ và nhà cung cấp Hà Lan là gì?
Incorrect
What’s _____ difference between the US and the Dutch supplier?
A. bigger (so sánh hơn)
B. more big (sai ngữ pháp)
C. the biggest (so sánh nhất)Giải thích: Đáp án là C. Dựa vào nghĩa chọn đáp án. “khác biệt lớn nhất” => “the biggest difference”
Dịch nghĩa: Điểm khác biệt lớn nhất giữa Hoa Kỳ và nhà cung cấp Hà Lan là gì?
-
Question 12 of 20
12. Question
You have _____ job in the company.
Correct
You have _____ job in the company.
A. difficult (khó khăn)
B. the most difficult (khó khăn nhất)
C. most difficult (khó nhất)Giải thích: Đáp án là B. Do cụm “in the company.” (trong công ty) nên ở đây ngầm ý so sánh nhất. Tính từ “difficult” có 3 âm tiết nên là tính từ dài. Cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài the + most + tính từ dài => “the most difficult”
Dịch nghĩa: Bạn có công việc khó nhất trong công ty.
Incorrect
You have _____ job in the company.
A. difficult (khó khăn)
B. the most difficult (khó khăn nhất)
C. most difficult (khó nhất)Giải thích: Đáp án là B. Do cụm “in the company.” (trong công ty) nên ở đây ngầm ý so sánh nhất. Tính từ “difficult” có 3 âm tiết nên là tính từ dài. Cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài the + most + tính từ dài => “the most difficult”
Dịch nghĩa: Bạn có công việc khó nhất trong công ty.
-
Question 13 of 20
13. Question
Our sales figures are the _____ in the market. Everyone is better than us!
Correct
Our sales figures are the _____ in the market. Everyone is better than us!
A. bad (xấu)
B. very bad (rất tệ)
C. worst (Tệ nhất)Giải thích: Dựa vào câu gợi ý phía sau “Everyone is better than us!”- “Mọi người đều tốt hơn chúng ta!”, ta chọn về trước đó là so sánh nhất với trường hợp so sánh bất quy tắc của từ bad: bad-worse- worst (Có chữ “the” gợi ý)
Dịch nghĩa: Số liệu bán hàng của chúng ta là tệ nhất trên thị trường. Mọi người đều tốt hơn chúng ta!
Incorrect
Our sales figures are the _____ in the market. Everyone is better than us!
A. bad (xấu)
B. very bad (rất tệ)
C. worst (Tệ nhất)Giải thích: Dựa vào câu gợi ý phía sau “Everyone is better than us!”- “Mọi người đều tốt hơn chúng ta!”, ta chọn về trước đó là so sánh nhất với trường hợp so sánh bất quy tắc của từ bad: bad-worse- worst (Có chữ “the” gợi ý)
Dịch nghĩa: Số liệu bán hàng của chúng ta là tệ nhất trên thị trường. Mọi người đều tốt hơn chúng ta!
-
Question 14 of 20
14. Question
Email is not always the _____ way to contact a company.
Correct
Email is not always the _____ way to contact a company.
A. most easy (Dễ dàng nhất)
B. easyest (Easyest)
C. easiest (dễ nhất)Giải thích: Đáp án là C. Trong câu đề có “the” gợi ý là so sánh nhất. “easy” được xem là tính từ ngắn vì đây là tính từ có 2 âm tiết và tận cùng là “y” nên chuyển “y” thành “i” và thêm est vào cuối tính từ
Dịch nghĩa: Email không phải lúc nào cũng là cách dễ nhất để liên lạc với một công ty.
Incorrect
Email is not always the _____ way to contact a company.
A. most easy (Dễ dàng nhất)
B. easyest (Easyest)
C. easiest (dễ nhất)Giải thích: Đáp án là C. Trong câu đề có “the” gợi ý là so sánh nhất. “easy” được xem là tính từ ngắn vì đây là tính từ có 2 âm tiết và tận cùng là “y” nên chuyển “y” thành “i” và thêm est vào cuối tính từ
Dịch nghĩa: Email không phải lúc nào cũng là cách dễ nhất để liên lạc với một công ty.
-
Question 15 of 20
15. Question
My boss says that the _____ you work, the richer you get.
Correct
My boss says that the _____ you work, the richer you get.
A. hardest (Khó nhất)
B. harder (khó hơn)
C. more hard (Khó hơn)Giải thích: Đáp án là B. Vì đây là so sánh kép: The + tính từ so sánh hơn S V, the + tính từ so sánh hơn S V
Dịch nghĩa: Ông chủ của tôi nói rằng bạn làm việc càng chăm chỉ, bạn càng giàu có.
Incorrect
My boss says that the _____ you work, the richer you get.
A. hardest (Khó nhất)
B. harder (khó hơn)
C. more hard (Khó hơn)Giải thích: Đáp án là B. Vì đây là so sánh kép: The + tính từ so sánh hơn S V, the + tính từ so sánh hơn S V
Dịch nghĩa: Ông chủ của tôi nói rằng bạn làm việc càng chăm chỉ, bạn càng giàu có.
-
Question 16 of 20
16. Question
Last year was a bad year for our business. It was _____ year our business has had.
Correct
Last year was a bad year for our business. It was _____ year our business has had.
A. the best (tốt nhất)
B. the farthest (xa nhất)
C. the worst (Tồi tệ nhất)Giải thích: Đáp án là C, dựa vào gợi ý ở câu trước là “a bad year” nên ta chọn the worst.
Dịch nghĩa: Năm ngoái là một năm tồi tệ cho công việc kinh doanh của chúng tôi. Đó là năm kinh doanh tồi tệ nhất của chúng tôi đã từng có.
Incorrect
Last year was a bad year for our business. It was _____ year our business has had.
A. the best (tốt nhất)
B. the farthest (xa nhất)
C. the worst (Tồi tệ nhất)Giải thích: Đáp án là C, dựa vào gợi ý ở câu trước là “a bad year” nên ta chọn the worst.
Dịch nghĩa: Năm ngoái là một năm tồi tệ cho công việc kinh doanh của chúng tôi. Đó là năm kinh doanh tồi tệ nhất của chúng tôi đã từng có.
-
Question 17 of 20
17. Question
Being polite to customers is _____ than you think.
Correct
Being polite to customers is _____ than you think.
A. least difficult (Ít khó khăn nhất)
B. less difficult (Ít khó khăn hơn)
C. not as (Không như)Giải thích: Đáp án là B. Có từ “than” trong câu gợi ý so sánh hơn nên chọn “less difficult” (so sánh ít hơn). Còn least dùng cho so sánh nhất và not as adj as là so sánh không bằng nên ta không chọn đáp án A và C
Lưu ý: Công thức so sánh nhiều hơn: more + adj dài + than
Công thức so sánh ít hơn: less + adj + than
Dịch nghĩa: Lịch sự với khách hàng thì ít khó hơn bạn nghĩ.
Incorrect
Being polite to customers is _____ than you think.
A. least difficult (Ít khó khăn nhất)
B. less difficult (Ít khó khăn hơn)
C. not as (Không như)Giải thích: Đáp án là B. Có từ “than” trong câu gợi ý so sánh hơn nên chọn “less difficult” (so sánh ít hơn). Còn least dùng cho so sánh nhất và not as adj as là so sánh không bằng nên ta không chọn đáp án A và C
Lưu ý: Công thức so sánh nhiều hơn: more + adj dài + than
Công thức so sánh ít hơn: less + adj + than
Dịch nghĩa: Lịch sự với khách hàng thì ít khó hơn bạn nghĩ.
-
Question 18 of 20
18. Question
The Vatican City is _____ populated country in the world.
Correct
The Vatican City is _____ populated country in the world.
A. the less
B. least (ít nhất)
C. the least (ít nhất)Giải thích: Đáp án C. Do cụm “in the world.” (trên thế giới) nên ở đây ngầm ý so sánh ít nhất.
Lưu ý: Công thức so sánh nhiều nhất: the most + adj/adv
Công thức so sánh ít nhất: the least + adj/adv
Dịch nghĩa: Thành phố Vatican là nước thưa dân nhất trên thế giới.
Incorrect
The Vatican City is _____ populated country in the world.
A. the less
B. least (ít nhất)
C. the least (ít nhất)Giải thích: Đáp án C. Do cụm “in the world.” (trên thế giới) nên ở đây ngầm ý so sánh ít nhất.
Lưu ý: Công thức so sánh nhiều nhất: the most + adj/adv
Công thức so sánh ít nhất: the least + adj/adv
Dịch nghĩa: Thành phố Vatican là nước thưa dân nhất trên thế giới.
-
Question 19 of 20
19. Question
The Buri Dubai in the UAE is _____ building in the world.
Correct
The Buri Dubai in the UAE is _____ building in the world.
A. the taller
B. the most tall (sai ngữ pháp)
C. the tallest (cao nhất)Giải thích: Đáp án là C. Đây là so sánh nhất đi với tính từ ngắn một vần là tall nên ta chọn C.
Dịch nghĩa: Buri Dubai ở UAE là tòa nhà cao nhất trên thế giới.
Incorrect
The Buri Dubai in the UAE is _____ building in the world.
A. the taller
B. the most tall (sai ngữ pháp)
C. the tallest (cao nhất)Giải thích: Đáp án là C. Đây là so sánh nhất đi với tính từ ngắn một vần là tall nên ta chọn C.
Dịch nghĩa: Buri Dubai ở UAE là tòa nhà cao nhất trên thế giới.
-
Question 20 of 20
20. Question
Shell does not make _____ Exxon.
Correct
Shell does not make _____ Exxon.
A. as much money as
B. as more money as
C. as much money thanGiải thích: Chọn đáp án A. Vì đây là so sánh không bằng not as + adj + (n) + as
Dịch nghĩa: Shell không kiếm được nhiều tiền như Exxon.
Incorrect
Shell does not make _____ Exxon.
A. as much money as
B. as more money as
C. as much money thanGiải thích: Chọn đáp án A. Vì đây là so sánh không bằng not as + adj + (n) + as
Dịch nghĩa: Shell không kiếm được nhiều tiền như Exxon.
1 responses on "Elementary Grammar - So sánh"